Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Minh Tân - Đề 3 (Có đáp án)
Câu 1. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. K2SO3 B. Na2SO3 C. CuCl2 D. BaSO4.
Câu 2. Công thức hóa học của axit sunfuric là:
A. HCl B. H2CO3 C. H2SO3 D. H2SO4
Câu 3. Trong phân tử etilen có
A. 1 liên kết đơn C = C và bốn liên kết đơn C – H .
B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.
D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
Câu 4. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất natri hiđroxit:
A. HCl B. NaCl C. H2SO3 D. H2SO4
Câu 5. Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do:
A. Là khí độc B. Làm giảm lượng mưa
C. Tạo ra bụi D. Gây hiệu ứng nhà kính
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng (chưa cân bằng) sau:
CH3 – COOH + X → CH3COOK + Y
Cặp chất X, Y phù hợp là
A. KOH, H2. B. K, H2. C. KCl, HCl. D. K, H2O.
Câu 7. Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. CH4, C2H2. B. C2H4, C3H6.
C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4.
Câu 8. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng
A. Hematit B. Manhetit C. Boxit D. Pirit.
PHÒNG GD&ĐT KINH MÔN TRƯỜNG THCS MINH TÂN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề gồm 25 câu 03 trang) Họ và tên thí sinh:... Số báo danh. Khoanh vào chữ cái đầu với phương án đúng : Câu 1. Muối nào sau đây không tan trong nước? A. K2SO3 B. Na2SO3 C. CuCl2 D. BaSO4. Câu 2. Công thức hóa học của axit sunfuric là: A. HCl B. H2CO3 C. H2SO3 D. H2SO4 Câu 3. Trong phân tử etilen có A. 1 liên kết đơn C = C và bốn liên kết đơn C – H . B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H. C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H. Câu 4. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất natri hiđroxit: A. HCl B. NaCl C. H2SO3 D. H2SO4 Câu 5. Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do: A. Là khí độc B. Làm giảm lượng mưa C. Tạo ra bụi D. Gây hiệu ứng nhà kính Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng (chưa cân bằng) sau: CH3 – COOH + X → CH3COOK + Y Cặp chất X, Y phù hợp là A. KOH, H2. B. K, H2. C. KCl, HCl. D. K, H2O. Câu 7. Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. CH4, C2H2. B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4. Câu 8. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng A. Hematit B. Manhetit C. Boxit D. Pirit. Câu 9. Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. C. CaO, Na2O, K2O, BaO. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O. Câu 10. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? A.CH3Cl B. H2CO3 C. C2H4 D. C2H5OH Câu 11. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom? A.CH4 B. CH3COOH C. C2H4 D. C2H5OH Câu 12. Cho mẩu natri vào cốc (ống nghiệm) đựng nước, rồi nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được. Giấy quỳ tím đổi thành A. màu xanh B. màu đỏ C. không màu D. màu vàng Câu 13. Nhỏ một ít nước vào ống nghiệm chứa một ít lòng trắng trứng. Hiện tượng quan sát được: A. không có hiện tượng gì B. Xuất hiện kết tủa trắng C. Xuất hiện kết tủa màu xanh D. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ Câu 14. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch : HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là: A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tím. B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3 C. Dùng quì tím và dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein. Câu 15. Có thể tinh chế CH4 ra khỏi hỗn hợp khí gồm CH4 và CO2 bằng cách: A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua H2SO4 đặc dư C. Dẫn hỗn hợp dung dịch HCl dư D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaCl dư Câu 16. Các chất X và Y đều là chất rắn màu đen. Bình hấp thụ khí Z chứa Ca(OH)2. Tiến hành thí nghiệm theo hình vẽ: Hỗn hợp các chất X, Y, Z và T là A. A2O3, C, CO2 và CaCO3. C. MnO2, KClO3, O2 và CaCO3. B. CuO, C, CO2 và CaCO3. D. CuO, C, CO và CaCO3. Câu 17. Hòa tan hết 4,0 gam CuO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là : A. 45g B. 40g C. 25g D. 73g Câu18. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lit hỗn hợp khí metan, etilen ( ở đktc) thu được 35,2 g khí cacbon đioxit. Phần trăm thể tích metan và etilen có trong hỗn hợp là: A. 30%, 70% B. 60%, 40% C. 70%, 30% D. 40%, 60% Câu 19. Hòa tan hết 15,6 g hỗn hợp A gồm CaO và CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí CO2 ở (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của CaO và CaCO3 trong A lần lượt là : A. 64,10% và 35,9 % B. 35,9 % và 64,10% C. 66,33% và 33,67% D. Kết quả khác Câu 20. Biết các khí đều đo ở đktc. Để đốt cháy hết 5,6 lít khí metan thì lượng oxi cần dùng là: A. 5,6 lít B. 1,12 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít Câu 21. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 100 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang: A. Đỏ B. Vàng nhạt C. Xanh D. Không màu Câu 22. Cho 1,2 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với clo dư thì thu được 4,75 gam muối clorua. Kim loại M là. A. canxi B. kẽm C. magie D. Sắt Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử hiđrocacbon đó là: A. C2H4 B. C2H6. C. C2H2. D. CH4. Câu 24. Ngâm một lá sắt (dư) vào 100 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ a mol/lít. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy lá đồng ra, rửa nhẹ, làm khô và cân thì thấy khối lượng lá sắt tăng thêm 0,8 gam so với ban đầu. Giả thiết toàn bộ lượng Cu tạo ra bám hết vào lá sắt. Giá trị của a là A. 0,5 B. 2 C. 1 D. 1,5 Câu 25. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam rượu etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 55% B. 50% C. 62,5% D. 75% Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; Fe = 56; Na = 23; Ca = 40; Cl = 35,5; C= 12; S = 32; Cu = 64; Mg=24; Zn= 65. ---------------HẾT------------- PHÒNG GD&ĐT KINH MÔN TRƯỜNG THCS MINH TÂN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: HÓA HỌC ( Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án D D A B D B C C C B C A B B A B C B B D A C D C C HẾT Minh Tân, ngày 19/5/2020 Người ra đề: Phạm Thị Ngân
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2020_2.docx