Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2006-2007 - Tỉnh Thái Nguyên
Bài 8. Cho ABC có A = 90o và AB = AC . Đường cao hạ từ A xuống BC bằng 4cm. Hãy tính độ dài các cạnh của ABC.
Bài 9. Cho 2 đường tròn (O 1 ; 6cm) và (O 2 ; 2cm) tiếp xúc ngoài với nhau tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC của hai đường tròn đó (B (O 1), C (O 2)). Chứng minh
O 2O 1B = 60o .
Bài 10. Cho hình vuông ABCD, điểm E nằm giữa B và C. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DE tại H.
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH THÁI NGUYÊN. MÔN TOÁN NĂM HỌC: 2006-2007 Bài 1. Không dùng máy tính hãy rút gọn: A = - - 4 Bài 2. Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx + 2006 và y = (m + 1)x + 2007 Hãy tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau. Bài 3. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình: 6x + x + 5 = 0 y - 8y + 16 = 0 Bài 4. Lập phương trình bậc hai với hệ số nguyên có hai nghiệm là: và Bài 5. Dùng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số để giải hệ phương trình: Bài 6. Rút gọ biểu thức: B = - + : 1 - Bài 7. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) có đoạn nối tâm OO’ = 11cm. Đường tròn tâm O cắt OO’ tại N, đường tròn tâm O’ cắt OO’ tại M. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Bài 8. Cho DABC có = 90 và AB = AC . Đường cao hạ từ A xuống BC bằng 4cm. Hãy tính độ dài các cạnh của DABC. Bài 9. Cho 2 đường tròn (O ; 6cm) và (O ; 2cm) tiếp xúc ngoài với nhau tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC của hai đường tròn đó (B Î (O), C Î (O)). Chứng minh = 60. Bài 10. Cho hình vuông ABCD, điểm E nằm giữa B và C. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DE tại H. C/m: = Tính Bài 9. Giải: C B O2 O1 A H - DO1O2H vuông tại H có: OH = 4cm = OO Þ = 30 Þ = 60 Bài 10. D C B A H E Trên nửa mặt phẳng bờ BD có: = = 90 C, H cùng nhìn đoạn thẳng BD dưới góc 90 Þ B, D, C, H cùng thuộc cung chứa góc 90 dựng trên đoạn thẳng BD Þ B, D, C, H cùng thuộc đường tròn đường kính BD - Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDCH có: = = b) Tứ giác ABHD có: + = 90 + 90 = 180 Þ tứ giác ABHD nội tiếp đường tròn: Þ = = 45
File đính kèm:
- Chuong_II_5_He_so_goc_cua_duong_thang_y_ax_b_a_0.doc