Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Đề số 2 - Đỗ Quang Thắng (Có đáp án)

Câu 9. 29. Tìm n ϵ N, biết 3n.2n = 216, kết quả là:

A. n = 6 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3

Câu 10. 30. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:

A. Trọng tâm của tam giác B. Tâm đường tròn ngoại tiếp

C. Trực tâm của tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp

Câu 11. 31. Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:

A. 8cm B. √54cm C. √44cm D. 6cm

Câu 12. 32. Tính (x-2)(x-5) bằng

A. x2+10 B. x2+7x+10 C. x2-7x+10 D. x2-3x+10

Câu 13. 33. Cho ∆ABC; AB = 14cm ; AC = 21 cm. AD là phân giác của góc A. Biết BD = 8cm. Độ dài cạnh BC là :

A/ 15cm B/ 18cm C/ 20 cm D/22 cm

Câu 14. 34. Một hình hộp chữ nhật có :

A/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 8 đỉnh B/ 6 mặt ; 12 cạnh ; 12 đỉnh

C/ 6 mặt ; 12 cạnh ;8đỉnh D/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 12 đỉnh

Câu 15. 35. Kết quả của phép tính là

 A. B. C. D.

Câu 16. 36. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài và diện tích bằng . Chu vi của mảnh đất đó là

 A. B. C. D.

 

doc4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Đề số 2 - Đỗ Quang Thắng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS TÂN THỊNH
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
GV: Đỗ Quang Thắng
ĐỀ THI THỬ LỚP 10
Môn: Toán
Đề số 2
Đề bài
Câu 1. 21. Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. 22. Hệ phương trình có nghiệm là
A. (2; -3).
B. (2; 3).
C. (-2; -5).
D. (-1; 1).
Câu 3. 23. Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m < .
B. m > .
C. m > .
D. m = 0.
Câu 4. 24. Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. 2.
B. -19.
C. -37.
D. 16.
Câu 5. 25. Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:
A. 2.
B. – 2.
C. 7.
D. – 7.
Câu 6. 26. Cách tính đúng là:
A. 22.23 = 25	B. 22.23 = 26	C. 22.23 = 46	D. 22.23 = 45
Câu 7. 27. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là:
A. 2359	B. 9532	C. 2358	D. 2340
Câu 8. 28. Cho tam giác ABC, Â = 640, = 800. Tia phân giác góc BAC cắt BC tại D.
Số đo của góc ADB là bao nhiêu?
A. 70o          	B. 102o           	C. 88o           	D. 68o	
Câu 9. 29. Tìm n ϵ N, biết 3n.2n = 216, kết quả là:
A. n = 6          	B. n = 4           	C. n = 2         	D. n = 3
Câu 10. 30. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác           	B. Tâm đường tròn ngoại tiếp
C. Trực tâm của tam giác           	D. Tâm đường tròn nội tiếp
Câu 11. 31. Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:
A. 8cm           	B. √54cm         	C. √44cm           	D. 6cm
Câu 12. 32. Tính (x-2)(x-5) bằng 
A. x2+10 	B. x2+7x+10	C. x2-7x+10 D. x2-3x+10
Câu 13. 33. Cho ∆ABC; AB = 14cm ; AC = 21 cm. AD là phân giác của góc A. Biết BD = 8cm. Độ dài cạnh BC là :
A/ 15cm B/ 18cm C/ 20 cm D/22 cm 
Câu 14. 34. Một hình hộp chữ nhật có : 
A/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 8 đỉnh B/ 6 mặt ; 12 cạnh ; 12 đỉnh 
C/ 6 mặt ; 12 cạnh ;8đỉnh D/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 12 đỉnh 
Câu 15. 35. Kết quả của phép tính là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. 36. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài và diện tích bằng . Chu vi của mảnh đất đó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. 37. Cho hàm số Giá trị của để hàm số nghịch biến trên là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. 38. Tất cả các giá trị của để biểu thức có nghĩa là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. 39. Giá trị của và để đồ thị các hàm số và cùng đi qua điểm là
	A. và 	B. và 	
	C. và 	D. và 
Câu 20. 40. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng.
B. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
C. Đường tròn có 2 tâm đối xứng.	
D. Đường tròn có vô số tâm đối xứng.
Câu 21. 41.Số lỗi trong một bài văn của học sinh được ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. 42. Trong số tự nhiên từ đến có tất cả bao nhiêu số chẵn?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. 43. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là
	A. góc nhọn.	B. góc bẹt.	C. góc vuông.	D. góc tù.
Câu 24. 44. Cho tam giác có . Biết độ dài cạnh AB là một số nguyên. Độ dài cạnh AB bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. 45. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ là
	A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 26. 46. Rút gọn phân thức , với ta được
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. 47. Biểu thức nào sau đây xác định với mọi ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. 48. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm, khi đó giá trị của là
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 29. 49. Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại . Độ dài đoạn thẳng bằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. 50. Tích tất cả các giá trị của thỏa mãn là
	A. 	B. 	C. 	D. 
---------------------------&----------------------------
Câu 31. 1. Căn bậc hai số học của 9 là
A. 3.
B. -3.
C. 81.
D. -81.
Câu 32. 2. Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 33. 3. Biểu thức bằng
A. 3ab2.
B. – 3ab2.
C. .
D. .
Câu 34. 4. Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. 1.
C. -4.
D. 4.
Câu 35. 5. Phương trình vô nghiệm với
A. a = 0.
B. a > 0.
C. a < 0.
D. a ≠ 0.
Hình 1
Câu 36. 6. (Hình 1) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó độ dài AH bằng
A. 6,5.
B. 6.
C. 5.
D. 4,5.
Câu 37. 7. (Hình 1) SinC bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 38. 8. (Hình 1) Độ dài cạnh AB:
 A. 2 
B. - 2 
C. 13
 D. 
Câu 39. 9. Biết và . Tìm ước chung lớn nhất của hai số và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. 10. Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 41. 11. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42. 12. Đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm . Khi đó tổng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43. 13. Tổng các nghiệm của phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. T = 9
Câu 44. 14. Nếu đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 thì giá trị của là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45. 15. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46. 16. Ước chung lớn nhất của và là
	A. 6	B. 3	C. 2	D. 9
Câu 47. 17. Cho một đường tròn có đường kính bằng Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm phân biệt trên đường tròn đó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48. 18. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49. 19. Cho có . Tia phân giác của và cắt nhau tại . Số đo bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50. 20. Cho tam giác vuông tại Biết . Tỉ số lượng giác nào đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 

File đính kèm:

  • docĐề thi C3_2 nộp.doc
Giáo án liên quan