Đề thi thử vào 10 THPT môn Hóa học - Trường THCS Yên Nghĩa
Câu 18: Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau:
A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu
B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh
C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh
D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu
Câu 19: Sản phẩm phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ được gọi là:
A. Etylen B. Ete C. Este D. Metyl clorua
Câu 20: Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử sau:
A. Dung dịch brom B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch iốt D. Dung dịch phenolphtalein
Câu 21: Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu:
A. CH2 = CH2 B. CH3OH C. CH3COOH D. CH3CH2OH
Câu 22: Sắt không phản ứng với:
A. H2SO4 đặc nguội B. H2SO4 đặc nóng
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H2SO4
Câu 23: Nguyên tố X tạo với clo hợp chất có hóa trị cao nhất của X là XCl5. Công thức oxit cao nhất của X là:
A. XO2 B. X2O5 C. X2O3 D. XO3
Câu 24: Cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. NaCl và CuSO4 B. Na2CO3 và BaCl2
C. KNO3 và MgCl2 D. MgCl2 và BaCl2
Câu 25: Axit được dùng trong công nghệ chế biến thực phẩm, dược phẩm là
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Họ và tên: Lớp .. ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT Môn : Hóa học (Thời gian làm bài: 60 phút) ĐỀ SỐ 01 Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước phương án đúng: Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại axit? A. HCl B. NaOH C. BaO D. CaCO3 Câu 2: Đồng (II) sunfat có công thức hóa học là : A. Cu2SO4 B. CuSO3 C. CuSO4 D. Cu(SO4)2 Câu 3: Công thức hóa học của dấm ăn là : A. C2H6O B. CH3Cl C. CH3COOH D. CH3COONa Câu 4: Chất nào sau đây là muối axit: A. Na2SO4 B. K2CO3 C. KCl D. NaHCO3 Câu 5: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2 B. H2S. C. SO3 D. SO2 Câu 6: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái: A. Lỏng và khí B. Rắn, lỏng, khí C. Rắn và khí D. Rắn và lỏng Câu 7: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. P2O5 B. K2O C. CaO. D. CuO Câu 8: Dãy gồm các kim loại có mức độ hoạt động hóa học giảm dần là: A. Cu, Fe, Zn, Al, K B. K, Al, Zn, Fe, Cu C. Cu, Al, K, Fe, Zn D. K, Fe, Zn, Cu, Al Câu 9: Nhóm gồm những bazơ tan (kiềm) là: A. NaOH, KOH B. Fe(OH)2, NaOH C. Cu(OH)2, Ba(OH)2 D. Fe(OH)3, KOH Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etylen và axetylen là ? A. Hóa trị của hidro B. Liên kết giữa C và H C. Hóa trị của cacbon D. Liên kết giữa hai nguyên tử C Câu 11: Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc phải thực hiện theo cách: A. Rót nước vào axit B. Cho cả nước và axit vào cùng một lúc C. Pha chế ngẫu nhiên D. Rót từ từ từng giọt axit vào nước Câu 12: Muối tạo kết tủa trắng khi cho phản ứng với dung dịch H2SO4 là: A. BaSO4 B. BaCl2 C. ZnCl2 D. ZnSO4 Câu 13: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây: A. Tính dẫn điện B. Tính dẫn nhiệt C. Tính dẻo D. Có ánh kim Câu 14: Kim loại nào tác dụng được với các chất sau: HCl, CuCl2, NaOH, O2 ? A. Al B. Mg C. Ca D. Fe Câu 15: Dãy chất nào gồm các hiđrocacbon? A. CH4, C2H2, C2H5Cl B. C6H6, C3H4, HCHO C. C2H2, C2H6O, C6H12 D. C3H8, C3H4, C3H6 Câu 16: Chất làm mất màu dung dịch nước brom là: A. CH3 - CH3 B. CH2 = CH2 C. CH3 – OH D. CH3 – Cl Câu 17: Cặp chất phản ứng được với AlCl3 là: A. Mg và AgNO3 B. Fe và AgNO3 C. Zn và HCl D. HCl và AgNO3 Câu 18: Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau: A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu Câu 19: Sản phẩm phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ được gọi là: A. Etylen B. Ete C. Este D. Metyl clorua Câu 20: Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử sau: A. Dung dịch brom B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch iốt D. Dung dịch phenolphtalein Câu 21: Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu: A. CH2 = CH2 B. CH3OH C. CH3COOH D. CH3CH2OH Câu 22: Sắt không phản ứng với: A. H2SO4 đặc nguội B. H2SO4 đặc nóng C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H2SO4 Câu 23: Nguyên tố X tạo với clo hợp chất có hóa trị cao nhất của X là XCl5. Công thức oxit cao nhất của X là: A. XO2 B. X2O5 C. X2O3 D. XO3 Câu 24: Cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là: A. NaCl và CuSO4 B. Na2CO3 và BaCl2 C. KNO3 và MgCl2 D. MgCl2 và BaCl2 Câu 25: Axit được dùng trong công nghệ chế biến thực phẩm, dược phẩm là: A. HNO3 B. H2S C. H2SO4 D. HCl Câu 26: Một Hidrocacbon A có tỉ khối hơi đối với H2 là 21. Công thức phân tử của A là: A. C3H6 B. C2H2 C. C2H4 D. C4H8 Câu 27: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là: A. Fe, Cu, Al B. CaO, NaNO3, Zn(OH)2 C. NaOH, MgCl2, Fe D. CuO, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Câu 28: Đốt cháy hợp chất hữu cơ X có phương trình hoá học như sau: t0 2X + 5O2 4CO2 + 2H2O X có công thức phân tử là: A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D. C3H6 Câu 29: Hòa tan 5,1 g oxit của một kim loại hóa trị III cần dùng 54,75 g dung dịch axit HCl 20 %. Công thức của oxit kim loại là: A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cr2O3 Câu 30: Cho a(g) kim loại Fe tác dụng với 12,25 g H2SO4 tạo ra 15,2 g sắt (II) sunfat và khí hidro. Khối lượng a có giá trị nào sau đây: A. 11,2g B. 8,4g C. 5,6g D. 15,6g Câu 31: Cho 1,12 lít khí Clo (ở đktc) vào dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dd NaOH cần dùng cho phản ứng là : A. 0,15 lít B. 0,1 lít C. 0,12 lít D. 0,3 lít Câu 32: Cho chuỗi sơ đồ phản ứng sau : X C2H5OH Y CH3COONa Z C2H2 Chất X, Y, Z lần lượt là : A. C6H6, CH3OH, CH4. B. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa. C. C6H12, C2H5Na, CH4. D. C6H12O6, CH3COOH, CH4 Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là: A. 33,6 lít; 44 gam B. 22,4 lít; 33 gam C. 11,2 lít; 22 gam D. 5,6 lít; 11 gam Câu 34: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là: A. 20,50 gam B. 10,55 gam C. 21,3 gam D. 10,65 gam Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C thì thể tích tối đa của khí CO2 thu được ở đktc là: A. 1,12 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 2,24 lít Câu 36: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với kim loại natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là: A. 2,8 lít B. 5,6 lít C. 8,4 lít D. 11,2 lít Câu 37: Thể tích không khí (chứa 20% thể tích oxi) đo ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan là: A. 8,96 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít D. 17,92 lít Câu 38: Biết 0,01 mol hidrocacbon X làm mất màu 200 ml dd brom 0,1M. X là hidrocacbon nào sau đây: A. C2H2 B. C6H12 C. C2H4 D. C2H6 Câu 39: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư được a gam kết tủa màu trắng. Giá trị của a là: A. 50 B. 60 C. 40 D. 30 Câu 40: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với axit clohidric đậm đặc sinh ra V lít khí clo (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là (lít): A. 2 B. 1,82 C. 2,905 D. 1,904 (H=1; O=16; C = 12; Na=23; Al=27; S= 32; Cl = 35,5; Ca= 40; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Br=80). ----------------------Hết--------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C C D D B A B A D D B C A D B A B C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C A B B D A D C A C B D A C D B C A B D MA TRẬN ĐỀ 01: Mức độ (TNKQ) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao Tổng số câu/ điểm 1.Các loại hợp chất vô cơ –mối quan hệ 8 câu 2 câu 10 câu 2,5 đ 2.Tính chất hoá học của kim loại- dãy Hđhh 3 câu 3 câu 2 câu 1 câu 9 câu 2,25 đ 3.Tính chất của phi kim, sơ lược BTH 1 câu 2 câu 3 câu 1 câu 7 câu 1,75 đ 4.Hidrocacbon- nhiên liệu 3 câu 2 câu 3 câu 2 câu 10 câu 2,5 đ 5. Dẫn xuất của hidrocacbon 1 câu 3 câu 4 câu 1,0 đ TSố câu 16 câu 12 câu 8 câu 4 câu 40 câu 10 đ TSốđiểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ
File đính kèm:
- Bai 56 On tap cuoi nam giao an thi vao 10_12756801.docx