Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án

Câu 47: Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Khi số lượng loài trong quần xã tăng thì số lượng cá thể mỗi loài có xu hướng giảm.

B. Trong diễn thế sinh thái quan hệ giữa các loài ngày càng căng thẳng.

C. Đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, độ đa dạng của quần xã tăng dần.

D. Trong diễn thế sinh thái lưới thức ăn ngày càng phức tạp.

Câu 48: Trong chu trình nitơ nhóm vi khuẩn nào gây thất thoát nguồn nitơ của cây?

A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn nitrat hóa.

C. Vi khuẩn nitrit hóa. D. Vi khuẩn amôn hóa.

 

docx21 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạnh tranh, thúc đẩy tốc độ tiến hóa. 
B. làm chậm quá trình biến đổi của sinh vật. 
C. khai thác nguồn sống hiệu quả, giảm bớt sự cạnh tranh. 
D. các loài không cạnh tranh với nhau. 
Câu 12:Một gia đình nuôi cừu nhận thấy trung bình ở mỗi lứa có 25% cừu lông thẳng, còn lại là cừu lông xoăn. Do lông thẳng có giá thành thấp nên gia đình này chỉ giữ lại những cá thể lông xoăn cho sinh sản. Theo lí thuyết, sau bao nhiêu thế hệ chọn lọc tỉ lệ cừu lông xoăn thuần chủng thu được đạt 90%? Biết gen qui định lông xoăn trội hoàn toàn so với gen qui định lông thẳng và quá trình giao phối là ngẫu nhiên. 
A. 12 thế hệ. 	B. 15 thế hệ. 	C. 9 thế hệ. 	D. 18 thế hệ. 
Câu 13: Đặc điểm nào đúng với hệ sinh thái nhân tạo?
A. số lượng loài nhiều, năng suất cao. 	 B. độ ổn định cao, chuỗi thức ăn ngắn. 
C. chuỗi thức ăn ngắn, năng suất cao. 	 D. số lượng loài ít, năng suất thấp. 
Câu 14: Theo quan điểm của Đác Uyn sự đa dạng của sinh giới là kết quả của 
A. sự biến đổi liên tục theo điều kiện môi trường. 
B. chọn lọc tự nhiên dựa trên nguồn đột biến gen và biến dị tổ hợp. 
C. sự tích lũy ngẫu nhiên các đột biến trung tính. 
D. chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng. 
Câu 15:Sự tác động của nhân tố sinh thái nào phụ thuộc vào mật độ? 
A. Độ ẩm. 	 B. Ánh sáng. 	 C. Vật ăn thịt. 	D. Nhiệt độ. 
Câu 16:Ở một loài thú, A – lông đen, a – lông trắng, cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Xét một đàn thú ban đầu có A ở giới đực là 0,6 còn ở giới cái là 0,2. Khi cân bằng di truyền tỉ lệ thú lông đen trong đàn là 
A. 36%. 	B. 64%. 	C. 16%. 	D. 48%. 
Câu 17: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể? 
A. Các con linh dương đực tranh giành nhau các con linh dương cái trong mùa sinh sản. 
B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. 
C. Các cây thông cạnh tranh ánh sáng, nước và muối khoáng. 
D. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
Câu 18:Một nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm 40 nucleosome, đoạn nối giữa các nucleosome là 30 cặp nucleotit. Biết số nucleosome nhiều hơn số đoạn nối, số liên kết phốtpho dieste có trong ADN của nhiễm sắc thể trên là 
A. 7010. 	 B. 7008. 	C. 14020. 	D. 14018. 
Câu 19: Hãy chọn phát biểu đúng. 
A. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép. 
B. Đơn phân cấu trúc của ARN chỉ khác của ADN một loại nucleotit. 
C. Bộ ba AUG chỉ có ở đầu gen. 
D. Ở sinh vật nhân thực, aa mở đầu chuỗi polipeptit là metionin. 
Câu 20: Phương pháp không được sử dụng để chuyển gen ở thực vật là 
A. chuyển gen trực tiếp qua ống phấn. 	 B. chuyển gen bằng plasmit. 
C. dùng súng bắn gen. 	 D. chuyển gen nhờ phagơ lamda. 
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành quần thể sinh vật thích nghi. 
B. Chọn lọc tự nhiên đã tạo ra các kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi. 
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật thông qua đó chọn lọc kiểu hình thích nghi. 
D. Cách li địa lí trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật. 
Câu 22:Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến chủ yếu được sử dụng ở 
A. động vật bậc thấp. 	B. thực vật và động vật bậc thấp. 
C. vi sinh vật và động vật bậc thấp. 	 D. thực vật và vi sinh vật. 
Câu 23: Theo dõi 2000 tế bào sinh trứng giảm phân tạo giao tử, người ta xác định được hoán vị gen xảy ra với tần số 48%. Số giao tử được tạo ra do liên kết gen là 
A. 1040. 	 B. 520. 	 C. 1520. 	 D. 480. 
Câu 24: Trong lịch sử phát sinh phát triển của sinh vật, hóa thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất được phát hiện ở 
A. đại trung sinh. 	 B. đại nguyên sinh.	 C. đại cổ sinh. 	 D. đại thái cổ. 
Câu 25: Đặc trưng sinh thái học của quần thể là 
A. chức năng của quần thể. 	 B. tần số các alen và kiểu gen. 
C. tỉ lệ các nhóm tuổi. 	 D. vốn gen. 
Câu 26: Ở cừu A – có sừng, a – không sừng, gen A là trội ở con đực nhưng lặn ở con cái. Lai giữa cừu đực có sừng với cừu cái không sừng đều thuần chủng được F1, tiếp tục cho F1 giao phối với nhau 
được F2. Hãy xác định tỉ lệ giới tính của các cừu F2, biết tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là 2 có sừng : 1 không sừng. 
A. 1 đực : 1 cái. 	B. 3 đực : 1 cái. 	C. 4 đực : 1 cái. D. 5 đực : 1 cái. 
Câu 27: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit có thể dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. 
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit. 
C. Khi một đột biến làm thay đổi cấu trúc của gen sẽ luôn làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit tương ứng. 
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. 
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không chính xác? 
A. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
B. Chọn lọc tự nhiên định hướng cho tiến hóa. 
C. Giao phối không ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể. 
D. Áp lực của đột biến là rất thấp. 
Câu 29: Một người phụ nữ mắc bệnh di truyền hiếm gặp do đột biến gen lặn ở ti thể. Phát biểu nào sau đây là chính xác về các con của người phụ nữ này? 
A. Tất cả các con sinh ra đều bị bệnh. 
B. Tất cả con trai đều bị bệnh, con gái không ai bị bệnh. 
C. Nếu bố bình thường thì các con đều không bị bệnh. 
D. Tất cả con gái bị bệnh, con trai không ai bị bệnh. 
Câu 30: Xét 5 locus gen có số loại alen tương ứng là 2, 3, 4, 5, 6. Các locus gen này nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Theo lí thuyết số loại kiểu gen dị hợp tử về 5 cặp gen trong quần thể là 
A. 21600. 	 B. 43200. 	C. 2700. 	 D. 5400. 
Câu 31: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng? 
A. Cánh dơi và tay người. 	 B. Mang cá và mang tôm. 
C. Cánh chuồn chuồn và cánh chim. 	 D. Gai xương rồng và gai hoa hồng. 
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không chính xác? 
A. Sự bắt cặp sai trong nhân đôi ADN có thể không dẫn đến đột biến gen. 
B. Thường biến xảy ra không liên quan đến kiểu gen. 
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, Acridin có thể gây thêm hoặc mất một cặp nucleotit bất kì. 
D. Đột biến gen phát sinh trong quá trình nhân đôi ADN. 
Câu 33: Enzim nào được sử dụng trong phương pháp lai tế bào? 
A. Amilaza. 	 B. Xenlulaza. 	C. Ligaza. 	 D. Restricaza. 
Câu 34:Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ, gen điều hòa vẫn sản xuất prôtêin ức chế. 
B. Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã. 
C. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã. 
D. Gen điều hòa nằm trong thành phần cấu trúc của opêron Lac. 
Câu 35: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ, thứ tự tác động của các enzym là 
A. Gyraza → ADN polimeraza → ligaza → ARN polimeraza. 
B. Gyraza → ARN polimeraza → ADN polimeraza → ligaza. 
C. Gyraza → ADN polimeraza → ARN polimeraza → ligaza. 
D. Gyraza → ligaza → ARN polimeraza → ADN polimeraza. 
Câu 36: Khi nói về gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Gen ngoài nhân di truyền từ mẹ hoặc từ bố cho con cái. 
B. Gen ngoài nhân tồn tại thành từng cặp alen. 
C. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ. 
D. Gen ngoài nhân không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến. 
Câu 37:Bệnh phenylketo niệu xảy ra do đột biến gen làm hỏng enzim chuyển hóa phenylalanin thành tirozin. Biện pháp điều trị được đưa ra cho người mắc bệnh này là 
A. phục hồi chức năng của gen đột biến. 	 B. ăn thức ăn có ít phenylalanin. 
C. bổ sung thêm enzim chuyển hóa. 	D. thế gen thay bệnh bằng gen lành. 
Câu 38: Cây ưa sáng có đặc điểm
A. phiến lá nhỏ, mô giậu kém phát triển, màu xanh đậm, xếp ngang. 
B. phiến lá nhỏ, mô giậu phát triển, màu xanh nhạt, xếp ngang. 
C. phiến lá to, mô giậu kém phát triển, màu xanh đậm, xếp xiên. 
D. phiến lá nhỏ, mô giậu phát triển, màu xanh nhạt, xếp xiên. 
Câu 39:Đặc điểm nào sau đây không thuộc quần thể giao phối ngẫu nhiên? 
A. Tạo ra các cơ thể có kiểu gen thích nghi với môi trường. 
B. Kém thích nghi trước môi trường sống thay đổi. 
C. Có sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. 
D. Thành phần kiểu gen có xu hướng duy trì ổn định. 
Câu 40:Khi môi trường sống thay đổi, quần thể có khả năng thích nghi nhanh nhất là 
A. quần thể sinh sản hữu tính, kích thước cá thể nhỏ, sinh sản nhanh. 
B. quần thể sinh sản hữu tính, kích thước cá thể nhỏ, sinh sản chậm. 
C. quần thể sinh sản hữu tính kích thước cơ thể lớn, sinh sản ít. 
D. quần thể sinh sản vô tính, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh. 
Câu 41: Biết A – hoa đỏ, a – hoa vàng. Xét các quần thể sau: 
1 – Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ. 	 2 – Quần thể gồm toàn cây hoa vàng. 
3 – Quần thể gồm 50% cây hoa đỏ. 	4 – Quần thể gồm 25% cây hoa vàng. 
5 – Quần thể gồm 36% hoa đỏ : 64% hoa vàng. 
Có bao nhiêu quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền? 
A. 4. 	 B. 2. 	 C. 1. 	 D. 3. 
Câu 42: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và trội lặn hoàn toàn, lai phân tích một cơ thể dị hợp tử 4 cặp gen có thể thu được tối đa 
A. 8 loại kiểu hình. B. 16 loại kiểu hình. C. 12 loại kiểu hình. D. 4 loại kiểu hình. 
Câu 43:Một cá thể có kiểu gen AaBb. Khi cá thể này giảm phân bình thường tạo giao tử, trong tổng số giao tử tạo ra, loại giao tử aBDe chiếm tỉ lệ 4%. Theo lý thuyết, tần số hoán vị gen là 
A. 16%. 	B. 32%. 	 C. 18%. 	 D. 24%. 
Câu 44: Trong quần xã sinh vật 
A. loài ưu thế có vai trò quan trong nhất. 
B. loài ngẫu nhiên có số lượng lớn trong quẫn xã. 
C. loài chủ chốt có vai trò quan trọng nhất. 
D. loài đặc trưng có vai trò quan trọng nhất. 
Câu 45:Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1: 49,5% cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn, 16,5% cây thân cao, hoa đỏ, quả dài; 12% cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn; 4% cây thân thấp, hoa trắng, quả dài; 6,75% cây thân cao, hoa trắng, quả tròn; 2,25% cây thân cao, hoa trắng, quả dài; 6,75% cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 2,25% cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến, mọi diễn biến trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái đều như nhau, kiểu gen của (P) là 
A. Aa. 	B. 	C.Dd. 	D.Bb
Câu 46: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 25% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái có 20% số tế bào có cặp NST mang cặpgen Ee không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác diễn ra bình thường. Các giao tử có khả năng thụ tinh ngang nhau. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai ♂AaBbDdEe × 
♀AaBBDdEe, hợp tử đột biến dạng thể 3 kép chiếm tỉ lệ 
A. 1,25% 	 B. 2,25% 	C. 4,50% 	D. 12,25% 
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không chính xác? 
A. Khi số lượng loài trong quần xã tăng thì số lượng cá thể mỗi loài có xu hướng giảm. 
B. Trong diễn thế sinh thái quan hệ giữa các loài ngày càng căng thẳng. 
C. Đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, độ đa dạng của quần xã tăng dần. 
D. Trong diễn thế sinh thái lưới thức ăn ngày càng phức tạp. 
Câu 48: Trong chu trình nitơ nhóm vi khuẩn nào gây thất thoát nguồn nitơ của cây? 
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. 	 B. Vi khuẩn nitrat hóa. 
C. Vi khuẩn nitrit hóa. 	 D. Vi khuẩn amôn hóa. 
Câu 49: Sự giống nhau của hiện tượng “thắt cổ chai” và “kẻ sáng lập” là 
A. quần thể được phục hồi có tỉ lệ đồng hợp tử cao. 
B. có thể hình thành loài mới ở chính môi trường ban đầu. 
C. làm tăng số lượng quần thể của loài. 
D. tạo ra quần thể mới đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. 
Câu 50: Xét phép lai AaBbDDEe x AaBbDdee, theo lí thuyết ở đời con tỉ lệ cơ thể mang 5 alen trội trong kiểu gen là 
A. 35/64. 	B. 56/64. 	 C. 15/64. 	 D. 21/64.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Lời giải 
Số loại kiểu gen tối đa có thể là 
Đáp án B 
Câu 2:Lời giải 
Cặp vợ chồng I1 và I2 đều bị bệnh, họ sinh ra những người con không bị bệnh 
ð Alen A qui định bị bệnh trội hoàn toàn so với alen a qui định bình thường 
Mà người bố bị bệnh, con trai và con gái họ không bị bệnh 
ð Gen không nằm trên NST giới tính X hoặc Y 
ð Gen nằm trên NST thường 
Vậy kiểu gen của cặp vợ chồng I1 và I2 là Aa x Aa 
ð Người II.1 có dạng 
Người II.2 bình thường có kiểu gen là aa 
Để cặp vợ chồng II.1 và II.2 sinh con không bị bệnh, người chồng phải có kiểu gen là Aa 
ð Xác suất để cặp vợ chồng có 3 người con không bị bệnh trên là : 
Xác suất để cặp vợ chồng đó sinh 3 người con không bị bệnh trên mà có cả trai và gái ( 2 trai 1 gái hoặc 1 trai 2 gái ) là : 
Đáp án A 
Câu 3:Lời giải 
(1) cho 12 kiểu gen , 2 kiểu hình 
(2) cho 16 kiểu gen, 4 kiểu hình 
(3) cho 12 kiểu gen, 2 kiểu hình 
(4) cho 8 kiểu gen , 2 kiểu hình 
Những phép lai cho đời con có 12 kiểu gen và 2 kiểu hình là (1) và (3) 
Đáp án D 
Câu 4:Lời giải 
Phát biểu chính xác là D 
A sai vì chỉ mạch khuôn ( 3’ – 5’) mới được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mARN 
B sai, riboxom trượt trên mARN theo chiều 5’ – 3’ 
C sai, tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba cùng mã hóa 1 acidamin 
Đáp án D 
Câu 5:Lời giải 
Phát biểu không chính xác là A 
Các gen trong nhóm gen liên kết thường di truyền cùng nhau chứ không phải luôn luôn vì có hiện tượng hoán vị gen xảy ra 
Đáp án A 
Câu 6:Lời giải 
Nhóm loài không bắt buộc phải có là sinh vật tiêu thụ 
Vì chỉ cần sinh vật sản xuất sản sinh ra chất hữu cơ cho hệ sinh thái, sinh vật tiêu thụ phân rã các sinh vật chết( lá rụng, cành gãy,..) là ta đã có một hệ sinh thái khép kín rồi 
Đáp án C 
Câu 7:Lời giải
Đặc trưng quan trọng nhất của bộ nhiễm sắc thể ở các loài sinh vật lưỡng bội là hình dạng nhiễm sắc thể. 
Đáp án C 
Câu 8:Lời giải 
Do trong quần thể người ta tìm được 7 loại kiểu gen khác nhau về màu mắt và 
ð Gen nằm trên vùng tương đồng của cặp NST giới tính XY 
Pt/c : cái mắt đỏ XAXA x đực mắt trắng XaYa 
F1 : XAXa : XAYa
F1 x F1 : XAXa x XAYa
F2 : ¼ XAXA : ¼ XAXa	 ¼ XAYa : ¼ XaYa
F2 x F2 : ( ½ XAXA : ½ XAXa) x ( ½ XAYa : ½ XaYa) 
F3 : 
Vậy tỉ lệ ruồi mắt đỏ là 81,25% 
Đáp án D 
Câu 9:Lời giải 
Giả sử số lượng tế bào có đủ thì số loại giao tử tạo ra tối đa là : 24 x 4 = 64 
Nhưng mỗi một tế bào tối đa chỉ tạo ra được 4 giao tử , nếu có hoán vị gen thì 4 giao tử thuộc 4 loại khác nhau còn nếu không có thì chỉ tạo ra 4 giao tử thuộc 2 loại 
ð 4 tế bào tạo tối đa 4 x 4 = 16 giao tử 
Vậy tỉ lệ mỗi loại giao tử phụ thuộc vào số tế bào có hoán vị gen 
Đáp án A 
Câu 10:Lời giải 
Chiều dài giảm 10,2 Aoó mất tổng cộng 3 cặp nu ( ó 6 nu) 
Mất 3 cặp nu, tạo ra alen có ít hơn 7 liên kết Hidro = 2+2+3 
ð	 3 cặp nu bị mất gồm 2 cặp A-T và 1 cặp G-X 
Alen B nhân đôi 5 lần, số nucleotit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp ít đi: 
A = T = 2 x( 25 – 1) = 62 
G = X = 1 x ( 25 – 1) = 31 
Đáp án C 
Câu 11:Lời giải 
Cấu trúc phân tầng trong quần xã giúp khai thác nguồn sống hiệu quả, giảm bớt sự cạnh tranh. 
Đáp án C 
Câu 12:Lời giải 
Gọi A là gen qui định lông xoăn, a là gen qui định lông thẳng 
Trung bình mỗi lứa có 25% cừu lông thẳng aa 
ð Tần số alen a là 0,5 
Giả sử sau n thế hệ, cừu lông xoăn thuần chủng đạt 90% 
ð Tần số alen A là 0,949 
ð Tần số alen a là 
Giải ra, ta được n = 18 
Đáp án D 
Câu 13:Lời giải 
Đặc điểm đúng với hệ sinh thái nhân tạo là chuỗi thức ăn ngắn, năng suất cao. 
Đáp án C 
Câu 14:Lời giải 
Theo Đác Uyn, sự đa dạng của sinh giới là kết quả của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng. 
Đáp án D 
B sai do thời Đác Uyn vẫn chưa có khái niệm về đột biến gen 
Câu 15:Lời giải 
Sự tác động của nhân tố sinh thái phụ thuộc vào mật độ là vật ăn thịt 
Đáp án C 
Câu 16:Lời giải 
Ban đầu , giới đực : A = 0,6 và a = 0,4 
 Giới cái : A = 0,2 và a = 0,8 
Cân bằng tần số alen giữa 2 giới, A = 0,4 và a = 0,6 
ð Cấu trúc quần thể lúc cân bằng là 0,16 AA : 0,48Aa : 0,36aa 
ð Tỉ lệ thú lông đen là 0,64 
ð Đáp án B 
Câu 17:Lời giải 
Ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể là 
Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. 
Đáp án D 
Câu 18:Lời giải 
1 nucleoxom được quấn qunh bởi 146 cặp nucleotit 
ð Tổng số cặp nucleotit của NST này là 146 x 40 + 30 x 39 = 7010 
ð Số liên kết photpho dietse là ( 7010 – 1) x 2 = 14018 
ð Đáp án D 
Câu 19:Lời giải 
A sai, mARN và rARN đều có cấu trúc mạch đơn 
B sai, nucleotit của ARN là ribonucleotit, cấu tạo từ đường ribose C5H10O5 
C sai, bộ AUG có thể ở bất kì vị tí nào trong gen. nó có thể mang nhiệm vụ mở đầu dịch mã hoặc không 
Phát biểu đúng là D 
Đáp án D 
Câu 20:Lời giải 
Phương pháp không được sử dụng để chuyển gen ở thực vật là chuyển gen nhờ phagơ lamdA. 
Phage lamda là thực thể khuẩn – virut kí sinh lên vi khuẩn chứ không phải là virut kí sinh lên thực vật 
Đáp án D 
Câu 21:Lời giải 
A đúng , hình thành loài mới không phải “luôn” gắn liền với quần thể thích nghi. Có thể là do lai xa – đa bội hóa chẳng hạn. ví dụ sự hình thành chuối nhà từ chuối rừng, hình thành loài lúa mì,.. 
B sai, CLTN chỉ sang lọc, không tạo nên 
C sai, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, qua đó tác động gián tiếp lên kiểu gen 
D sai, cách li địa lí không trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật. kiểu hình sinh vật do kiểu gen qui định 
Phát biểu đúng là A 
Câu 22:Lời giải 
Tạo giống bằng phương pháp đột biến chủ yếu thực hiện ở thực vật và vi sinh vật do hiệu quả nhanh, biểu hiện rõ ràng 
Động vật có sự chuyên hóa thần kinh cao hơn và thường bị ảnh hưởng đến sức sống 
Đáp án D 
Câu 23:Lời giải 
2000 tế bào trứng giảm phân tạo ra 2000 trứng 
Hoán vị gen với tần số 48% ó có 960 trứng mang gen hoán vị 
ð Có 1040 trứng mang gen liên kết 
Đáp án A 
Câu 24:Lời giải 
Hóa thạch sinh vật nhân thực cổ nhất được phát hiện ở đại nguyên sinh. 
Đáp án B 
Câu 25:Lời giải 
Đặc trưng sinh thái học của quần thể là tỉ lệ các nhóm tuổi 
Tần số alen và vốn gen trong quần thể là đặc trưng di truyền của quần thể 
Đáp án C 
Câu 26:Lời giải 
Pt/c : cừu đực có sừng (AA) x cừu cái không sừng (aa) 
F1: 100% Aa 
F1 x F1 : Aa x Aa 
F2 : 1AA : 2Aa : 1 aa 
Giả sử tỉ lệ là x con đực : 1 con cái 
Giới đực có tỉ lệ : 3 có sừng : 1 không sừng 
Giới cái có tỉ lệ : 1 có sừng : 3 không sừng 
ð Tỉ lệ chung : ( 3x+1) có sừng : (x+3) không sừng 
Theo đề bài, ta có F2 : 2 có sừng : 1 không sừng 
Do đó, có phương trình :
Giải ra, ta được x = 5 
Như vậy tỉ lệ là 5 đực : 1 cái 
Đáp án D 
Câu 27:Lời giải 
Phát biểu không đúng là C 
Đột biến ở trong đoạn không mã hóa axit amin thì không ảnh hưởng đến cấu trúc của chuỗi polipeptit 
Đồng thời đột biến thay thế bộ ba cùng nghĩ không làm thay đổi cấu trúc protien 
Đáp án C 
Câu 28:Lời giải 
Phát biểu không chính xác là : C 
Giao phối không ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể. 
Đáp án C 
Câu 29:Lời giải 
Phát biểu chính xác là : A 
Tất cả các con của người này đều bị mắc bệnh. Do gen nằm ở ti thể ó di truyền qua tế bào chất 
ð Di truyền theo dòng mẹ 
ð Đáp án A 
Câu 30:Lời giải 
Có 5 locus gen tương ứng số alen là 2,3,4,5,6 trên 2 NST 
Các gen phân li độc lập với nhau thì số loại kiểu gen khi các gen lần lượt có a,b,c,d alen là 
Số cặp gen trên hoán đổi được 1 NST là 2x – y ( x là số locut trên gen ; y: số NST chứa các gen : 2 ) 
Số kiểu gen dị hợp tử về hai gen là : 
Đáp án A 
Câu 31:Lời giải 
Cặp cơ quan là cơ quan tương đồng là cánh dơi và tay người ( do cùng thuộc lớp thú nên đưa ra được kết luận là như vậy) 
Đáp án A 
Câu 32:Lời giải 
Phát biểu không chính xác là B 
Kiểu gen qui định kiểu hình. Thường biến là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường 
Câu 33:Lời giải 
Phương pháp lai tế bào thường áp dụng ở thực vật , dung đề dung hợp hai tế bào trần với nhau ( trước khi lai hai tế bào trần thì cần dùng xenlulaza để thủy phân thành tế bào 
Đáp án B 
Câu 34:Lời giải 
Phát biểu không đúng là D. 
Gen điều hòa không nằm trong thành phần cấu trúc Operon Lac mà nó có thể nằm ở vị trí khác trong hệ gen 
Đáp án D 
Câu 35:Lời giải 
Thứ tự tác động của enzim là B 
Gyraza là enzyme th

File đính kèm:

  • docx50_de_thi_thu_Sinh__Co_loi_giai_chi_tiet_20150726_111834.docx