Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 214 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên

Câu 20: Cho hàm số f(x)=√(x-x^2 ) xác định trên tập D=[0;1]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D.

B. Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên D.

C. Hàm số f(x) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên D.

D. Hàm số f(x) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D.

Câu 21: Giá trị của lim_(n→+∞) (3+n)/(n-1) bằng

A. 1 .

B. 3 .

C. -1 .

D. -3 .

Câu 22: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm M(1;0) và N(0;2). Đường thẳng đi qua A(1/2;1) và song song với đường thẳng MN có phương trình là

A. Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu.

B. 2x+y-2=0.

C. 4x+y-3=0.

D. 2x-4y+3=0.

 

pdf6 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 214 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/6 - Mã đề thi 214 
 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG 
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN 
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 
Năm học 2018 - 2019 
Bài thi môn TOÁN HỌC LỚP 12 
Thời gian làm bài: 90 phút 
(không kể thời gian phát đề) 
 (Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi 214 
Câu 1: Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm tại 0x x là 0'( )f x . Mệnh đề nào dưới đây sai ? 
A. 0 0
0
0x
f x x f x
f x
x 
 


( ) ( )
'( ) lim . B. 
0
0
0
0
x x
f x f x
f x
x x



( ) ( )
'( ) lim . 
C. 0 0
0
0h
f x h f x
f x
h
 

( ) ( )
'( ) lim . D. 
0
0 0
0
0
x x
f x x f x
f x
x x
 


( ) ( )
'( ) lim . 
Câu 2: Giá trị của 
2
1
1
lim
1x
x
x


 bằng 
A. 1. B. 2. C. 2. D. 3. 
Câu 3: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 22 1009y x x m    có đúng một 
tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các giá trị của S bằng 
A. 2016 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2018 . 
Câu 4: Giá trị của biểu thức 
1
1 2 2 2 23 3 9P . .  bằng 
A. 3 . B. 81. C. 1 . D. 9 . 
Câu 5: Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , 3SA a , cạnh bên SA vuông góc 
với đáy. Thể tích khối chóp .S ABC bằng 
A. 
3 3
2
a
. B. 
3
2
a
. C. 
3 3
4
a
. D. 
3
4
a
. 
Câu 6: Cho hàm số  y f x có đạo hàm là hàm liên tục trên khoảng  ;a b chứa 0x . Mệnh đề nào sau 
đây mệnh đề đúng ? 
A. Nếu  0 0f x  thì hàm số đạt cực trị tại 0x x . 
B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại 0x x thì  0 0f x  . 
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại 0x x thì  0 0f x  . 
D. Hàm số đạt cực trị tại 0x x khi và chỉ khi  0 0f x  . 
Câu 7: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
2
1
x
y
x



 là: 
A. 2; 1y x  . B. 1; 1y x  . C. 2; 1y x   . D. 1; 2y x   . 
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số  
2
5 2y x x  trên  0;3 là 
A. 
250
3
 B. 0 
C. 
250
27
D. 
125
27
 Trang 2/6 - Mã đề thi 214 
Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số 
-3 -2 -1 1 2 3
-5
-4
-3
-2
-1
1
x
y
A. 
4 21 1 1
4 2
y x x   
B. 
4 21 1
4
y x x   
C. 
4 21 2 1
4
y x x   
D. 
4 21 1
4
y x x    
Câu 10: Biến đổi 
4
463S x . x với 0x  thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được 
A. 
4
9P x . B. 
4
3P x . C. P x . D. 
2P x . 
Câu 11: Cho hàm số 3 3 2y x x    có đồ thị  C . Tiếp tuyến của  C tại giao điểm của  C với trục 
tung có phương trình 
A. 3 1y x   . B. 3 2y x   . C. 3 1y x  . D. 3 2y x  . 
Câu 12: Số các giá trị nguyên của m để phương trình 2 2 1 2 1x x m x     có hai nghiệm phân biệt 
là 
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 13: Cho hàm số ( )y f x xác định và liên tục trên  2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ 
bên. 
x
y
4
21-1-2
2
O
. 
Hàm số ( )f x đạt cực tiểu tại điểm 
A. 1x  . B. 2x   . C. 2x  . D. 1x   . 
Câu 14: Cho khối chóp .S ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật, 
, 2 , 3AB a AD a SA a   . Thế tích khối chóp .S ABCD bằng 
A. 36a . B. 
3
3
a
. C. 32a . D. 3a . 
Câu 15: Phương trình 2cos 1 0x  có tập nghiệm là 
A. 2 , .
3
k k


 
   
 
 B. 2 , .
6
k k


 
   
 
 
C.    2 , 2 .
3 6
k k l l
 
 
 
    
 
  D.    2 , 2 .
3 6
k k l l
 
 
 
      
 
  
 Trang 3/6 - Mã đề thi 214 
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  1; ? 
A. 
4 22 1y x x   . B. 
3 23 3 1y x x x     . 
C. 
3
2 3 1
2
x
y x x    . D. 
1y x  . 
Câu 17: Hàm số 
3 2 3
( ) 6
3 2 4
x x
f x x    
A. đồng biến trên  2;3 . B. nghịch biến trên  2;3 . 
C. nghịch biến trên  ; 2  . D. đồng biến trên  2;  . 
Câu 18: Cho hàm số 
2 1
2 1
x
y
x



 có đồ thị  C . Hệ số góc của tiếp tuyến với  C tại điểm  0; 1M  bằng 
A. 4 . B. 1. C. 0. D. 4 . 
Câu 19: Đồ thị hàm số 3 23 2y x x    có dạng 
A. 
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
 B. 
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
C. 
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
 D. 
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 20: Cho hàm số   2f x x x  xác định trên tập  0;1D  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hàm số  f x có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D . 
B. Hàm số  f x có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên D . 
C. Hàm số  f x có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên D . 
D. Hàm số  f x không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D . 
Câu 21: Giá trị của 
3
lim
1n
n
n


 bằng 
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3. 
Câu 22: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm  1;0M và  0;2N . Đường thẳng đi qua 
1
;1
2
A
 
 
 
 và 
song song với đường thẳng MN có phương trình là 
A. Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu. 
B. 2 2 0.x y   
C. 4 3 0.x y   
D. 2 4 3 0.x y   
Câu 23: Trong hệ trục tọa độ ,Oxy cho điểm  1;1I và đường thẳng  d :3 4 2 0x y   . Đường tròn 
tâm I và tiếp xúc với đường thẳng  d có phương trình 
A.    
2 2
1 1 5.x y    B.    
2 2
1 1 25.x y    
 Trang 4/6 - Mã đề thi 214 
C.    
2 2
1 1 1.x y    D.    
2 2 1
1 1 .
5
x y    
Câu 24: Cho hàm số 3 23 2.y x x   Một tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng 
1
2018
45
y x   có phương trình 
A. 45 83.y x  B. 45 173.y x  C. 45 83.y x   D. 45 173.y x  
Câu 25: Cho cấp số cộng 1,4,7,... . Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là 
A. 297. B. 301. C. 295. D. 298. 
Câu 26: Cho hàm số 3 23 2 1y x mx x    . Hàm số có điểm cực đại tại 1x   , khi đó giá trị của tham 
số m thỏa mãn 
A.  1;0m  . B.  0;1m . C.  3; 1m   . D.  1;3m . 
Câu 27: Giá trị của tổng 2 20181 3 3 ... 3S      bằng 
A. 
20193 1
.
2
S

 B. 
20183 1
.
2
S

 C. 
20203 1
.
2
S

 D. 
20183 1
.
2
S

  
Câu 28: Biết rằng đồ thị hàm số 
1
2
ax
y
bx



 có đường tiệm cận đứng là 2x  và đường tiệm cận ngang là 
3y  . Tính giá trị của a b ? 
A. 1 B. 5 . C. 4. D. 0. 
Câu 29: Cho số thực 1a  . Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. 
43
1
a
a
 . B. 
1
3a a . C. 
2018 2019
1 1
.
a a
 D. 2
3
1
a
a
  . 
Câu 30: Giá trị của biểu thức 2 5log 5 log 64. bằng 
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . 
Câu 31: Hình bát diện đều có số cạnh là 
A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 8 . 
Câu 32: Bạn Đức có 6 quyển sách Văn khác nhau và 10 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bạn Đức có bao 
nhiêu cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có đúng 2 quyển sách cùng loại ? 
A. 560 . B. 420 . C. 270 . D. 150 . 
Câu 33: Cho hàm số
4mx
y
x m



. Giá trị của m để hàm số đồng biến trên (2; ) là 
A. 2m 
. B. 
2
.
2
m
m
 
 
 C. 2m   . D. 2m   . 
Câu 34: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;3 của phương trình sin 2 2cos2 2sin 2cos 4x x x x    
là 
A. 3 . B. . C. 2 . D. .
2

Câu 35: Cho khối lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D . Mặt phẳng ( ' ')BDD B chia khối lập phương thành 
A. Hai khối lăng trụ tam giác. B. Hai khối tứ diện. 
C. Hai khối lăng trụ tứ giác. D. Hai khối chóp tứ giác. 
Câu 36: Cho hàm số siny x x , số nghiệm thuộc ;2
2


 
 
 
 của phương trình 1y y   là 
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 214 
Câu 37: Cho khối chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 030 . 
Thể tích khối chóp .S ABC bằng 
A. 
3 2
18
a
. B. 
3 2
36
a
. C. 
3 3
18
a
. D. 
3 3
36
a
. 
Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , đường 
cao .SO Biết 
2
2
a
SO  , thể tích khối chóp .S ABCD bằng 
A. 
3 2
6
a
. B. 
3 2
3
a
. C. 
3 2
2
a
. D. 
3 3
4
a
. 
Câu 39: Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số 
2
1
3 2
x
y
mx mx


 
 có bốn đường tiệm cận phân 
biệt là 
A. 0m  . B. 
9
8
m  . C. 
8
9
m  . D. 
8
, 1
9
m m  . 
Câu 40: Với mọi giá trị dương của m phương trình 2 2x m x m   luôn có số nghiệm là 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 
Câu 41: Giá trị của 
3 2
20
1 1
lim
x
x x
x
  
 bằng 
A. 1. B. 
1
.
2
 C. 1. D. 0. 
Câu 42: Lớp 12A có 10 học sinh giỏi trong đó có 1 nam và 9 nữ. Lớp 12B có 8 học sinh giỏi trong đó 
có 6 nam và 2 nữ. Cần chọn mỗi lớp 2 học sinh giỏi đi dự Đại hội Thi đua. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 
sao cho trong 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ ? 
A. 1155 . B. 3060 . C. 648 . D. 594 . 
Câu 43: Gọi I là tâm của đường tròn  C :    
2 2
1 1 4x y    . Số các giá trị nguyên của m để đường 
thẳng 0x y m   cắt đường tròn  C tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho tam giác IAB có diện tích 
lớn nhất là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. 
Câu 44: Gọi  là tiếp tuyến tại điểm  0 0 0; , 0M x y x  thuộc đồ thị hàm số 
2
1
x
y
x



 sao cho khoảng 
cách từ  1;1I  đến  đạt giá trị lớn nhất, khi đó 0 0.x y bằng 
A. 2 . B. 2. C. 1. D. 0. 
Câu 45: Cho khối chóp .S ABC có 5 , 4 , 7AB cm BC cm CA cm   . Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy 
( )ABC một góc 030 . Thể tích khối chóp .S ABC bằng 
A. 3
4 2
3
cm . B. 3
4 3
3
cm . C. 3
4 6
3
cm . D. 3
3 3
4
cm . 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 214 
Câu 46: Có một khối gỗ dạng hình chóp .O ABC có , ,OA OB OC đôi một vuông góc với nhau, 
3 ,OA cm 6 ,OB cm 12 OC cm . Trên mặt ABC người ta đánh dấu một điểm M sau đó người ta cắt 
gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt 
nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ). 
Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng 
A. 38 .cm B. 324 .cm C. 312 .cm D. 336 .cm 
Câu 47: Cho khối chóp tam giác .S ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABC , đáy là tam 
giác ABC cân tại A , độ dài trung tuyến AD bằng a , cạnh bên SB tạo với đáy góc 030 và tạo với mặt 
phẳng ( )SAD góc 030 . Thể tích khối chóp .S ABC bằng 
A. 
3
3
a
. B. 
3 3
3
a
 . C. 
3 3
6
a
 . D. 
3
6
a
. 
Câu 48: Cho hàm số 4 2
3
2 4
2
y x x   . Giá trị thức của m để phương trình 4 2 2
3 1
2 4
2 2
x x m m     
có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là: 
A. 0 1m  B. 0 1m  C. 0 1m  D. 0 1m  
Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số     5 1 1 5 5f x x x x x        là 
A. không tồn tại. B. 0. C. 7. D. 3 2 2. 
Câu 50: Cho hàm số  y f x có đạo hàm      2 21 2f x x x x    , với x  . Số giá trị nguyên của 
tham số m để hàm số    3 23g x f x x m   có 8 điểm cực trị là 
A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . 
----------------------------------------------- 
------- HẾT -------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh: ...........................................................................Số báo danh:............................ 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_lan_1_ma_de_214_nam.pdf
Giáo án liên quan