Đề thi olympic Toán 8 năm học: 2014 - 2015
Bài III: (3đ)Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
Bài IV: (6đ) cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA'; BB'; CC', H là trực tâm, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác ABC, M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC.
a. Tính tổng + +
b. Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác MON và AH = 2.OM
c. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh 3 điểm H, G, O thẳng hàng.
Trường THCS Bình Minh Đề thi olympic toán 8 Năm học: 2014-2015 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đ̉) Bài I : (6 đ) 1. (4đ) Cho biểu thức A =( + + ) : (x - 2 + ) a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi = c) Tìm giá trị của x để A < 0 d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. 2. (2đ) Giải phương trình: x4 - 4x3 - 19x2 + 106x - 120 = 0 Bài II: 1. (2đ) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 9x2 + y2 + 2z2 - 18x + 4z - 6y + 20 = 0 2.(2đ) Tìm tất cả các số nguyên n sao cho n2 + 2014 là một số chính phương. Bài III: (3đ)Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = Bài IV: (6đ) cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA'; BB'; CC', H là trực tâm, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác ABC, M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC. a. Tính tổng + + b. Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác MON và AH = 2.OM c. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh 3 điểm H, G, O thẳng hàng. Bài V: (1đ) Chứng minh với mọi số nguyên a thì a7 - a chia hết cho 7. THCS Bình Minh đáp án thi olympic toán (2014-2015) Môn: Toán 8 Bài Nội dung đáp án Điểm Bài I (6 điểm) 1.a) Rút gọn ĐKXĐ: x ≠ ± 2 A = b) |x| = suy ra x = ẵ hoặc x = -1/2 (thoả mãn) => c) A . Lập luận suy ra x > 2 thoả mãn d) A ẻ Z => ẻ Z=> x ẻ {1; 3} thoả mãn 0,25đ 2,0đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 2. Giải phương trình (2đ): x4 - 4x3 - 19x2 + 106x - 120 = 0 x3(x - 4) - 19x (x - 4) + 30 (x - 4) = 0 ( x - 4)(x3 - 19x + 30) = 0 (x - 4)(x - 2)(x - 3)(x + 5) = 0 Kết luận: S = {2; 3; 4; -5} 0,5đ 0,5đ 1đ Bài II (4đ) 1) 9x2 + y2 + 2z2 - 18x + 4z - 6y + 20 = 0 ú (9x2 - 18x + 9) + (y2 - 6y + 9) + 2(z2 + 2z + 1) = 0 ú 9(x - 1)2 + (y - 3) 2 + 2(z + 1)2 = 0 lập luận có x = 1; y = 3 ; z = -1 Kết luận 1,0đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2) Giả sử: n2 + 2014 = k2 (k ẻN*) ú k2 - n2 = 2014 ú (k + n) (k - n) = 2014 - Lập luận có (k + n) và (k - n) cùng chẵn => (k + n) (k - n) chia hết cho 4 mà 2014 không chia hết cho 4 suy ra không tồn tại n ẻ Z thoả mãn đầu bài 0,5đ 1,0đ 0,5đ Bài III (3đ) Ta că: A = = = - 1 lập luận có A > -1 => MinA = -1 khi x = 6 mặt khác A = = = 4 - Lập luận có A MaxA = 4 khi x =- 1,0đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ Bài IV (6đ) Vẽ hình đúng a) = = ; Tương tự: = ; = + + = = = 1 b) C/m MN là đường trung bình của ABC nên MN //AB OM//AH (cùng BC); ON//BH (cùng vuụng gúc AC) các góc có cạnh tương ứng song song cùng nhọn bằng nhau AHB đồng dạng MON = = 2 (do MN là đường trung bình (cmt)) AH = 2MO c) C/m HAG đồng dạng OMG (cgc) = Mà + = 1800 (kề bù) + = 1800 H,G,O thẳng hàng 0,5đ 0.5đ 0,5đ 0,5đ 1,0d 1,0đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ Bài V (1đ) D = a(a3+1)(a3-1) = a(a+1)(a-1)(a2-a+1)(a2+a+1) Xột phộp chia cho 7 - Nếu a = 7k (kZ) thỡ D 7 - Nếu a = 7k 1 ( kZ) thỡ (a1) 7 D 7 - Nếu a = 7k 2 ( kZ) thỡ (a2-a+1) hoặc (a2+a+1) 7 thỡ D 7 - Nếu a = 7k 3 ( kZ) thỡ (a2-a+1) hoặc (a2+a+1) 7 thỡ D 7 Vậy a7- a 7 "a Z 0,25đ 0,5đ 0,25đ
File đính kèm:
- Bình Minh.docx