Đề thi olympic môn: Toán lớp 8 năm học 2014 – 2015
Bài 3:( 3 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 - xy + y2 – x + y +1
b) Cho và a + b + c = 2
Tìm giá trị lớn nhất của P = a2 + b2 + c2
Bài 4:(6 điểm). Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy điểm G thuộc cạnh BC, điểm H thuộc cạnh CD sao cho góc . Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh rằng:
a) Tam giác OHD đồng dạng với tam giác OGB.
b) MG song song với AH
PHÒNG GIÁO DỤC THANH OAI TRƯỜNG THCS BÍCH HÒA ĐỀ THI OLYMPIC MÔN: TOÁN – LỚP 8 Năm học 2014 – 2015 Thời gian: 120 phút Bài 1: ( 6 điểm) Cho Chứng minh rằng Giải các phương trình sau: ( 2x + 1)( x +1)2( 2x + 3) = 18 Bài 2:( 4 điểm) Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình sau: ( 1 + x2)( 1 + y2) +4xy + 2(x + y)( 1 + xy) = 25 Tìm số tự nhiên n để biểu thức là số nguyên tố. Bài 3:( 3 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 - xy + y2 – x + y +1 Cho và a + b + c = 2 Tìm giá trị lớn nhất của P = a2 + b2 + c2 Bài 4:(6 điểm). Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy điểm G thuộc cạnh BC, điểm H thuộc cạnh CD sao cho góc . Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh rằng: Tam giác OHD đồng dạng với tam giác OGB. MG song song với AH Bài 5:(1 điểm) Cho M = 19931997 + 19971993 Chứng minh rằng: M chia hết cho 15 (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GIÁO DỤC THANH OAI TRƯỜNG THCS BÍCH HÒA ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM OLYMPIC MÔN: TOÁN – LỚP 8 Năm học 2014 – 2015 Thời gian: 120 phút Bài Nội dung Điểm Bài 1 ( 6 điểm) 1) Từ gt => Hay x2+y2+z2= 0 (*) Suy luận để có ; ; Và x2; y2; z2 0 (*) nên đẳng thức (*) sảy ra khi và chỉ khi x2= y2= z2 =0 hay x = y = z = 0. Tõ ®ã suy ra ®iÒu ph¶i chøng minh. 0,5 đ 0,5 0,5 0,5 2) a/ ( 2x + 1)( x +1)2( 2x + 3) = 18 ó ( 2x + 1)( 2x +2)2( 2x + 3) = 72 Đặt 2x + 2 = y, ta có pt: ( y – 1)y2( y + 1) = 72 ó y4 – y2 – 72 = 0 Giải pt tìm được y = 3 hoặc y = - 3 => tìm được x = 0,5 hoặc x = -2,5 và kết luận. 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ b/ suy luận để có => Mỗi biểu thức trong dấu gttđ luôn dương Ta có pt: Thu gọn dược pt: Kết luận 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 0,25 đ Bài 2 ( 4 điểm) a)( 1 + x2)( 1 + y2) +4xy + 2(x + y)( 1 + xy) = 25 Biến đổi pt về dạng ( x + 1)( y + 1) = 5 Lập luận để tìm được ( x;y) = ( 0;4), ( 4;0) 1 đ 1 đ b) Đặt Suy luận để có n( n + 3) chia hết cho 4 Vì n và n+ 3 không thể cùng chẵn =>n 4 hoặc n + 3 4 - TH1: n 4 . Xét lần lượt n = 0; n = 4; n = 4k( ) - TH2: n + 34 . Xét lần lượt n + 3 = 4; n + 3 = 4k( ) Kết luận : n = 4 thì A là số nguyên tố 7 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 3 ( 3 điểm) a) Biến đổi x2 - xy + y2 – x + y + 1 = Suy luận để có GTNN của biểu thức là khi và chỉ khi x = và y = 1 đ 0,5 đ b) Suy luận để có a( a – 1) 0 ó a2 a tương tự b2 b; c2 c suy ra được a2 + b2 + c2 a + b + c = 2 M B A Tìm được GTLN của P bằng 2 khi và chỉ khi a = b = 1; c = 0 hoặc b = c = 1; a = 0 hoặc a = c = 1; b = 0 0,5 đ 0,25 đ 0,25đ 0,5 đ Bài 4 ( 6 điểm) O G H C D a) Suy luận để có Chứng minh được 0,5 đ 0,5 đ 1,5 đ b) Đặt BM = a => AB = AD = 2a; OB = OD = a Chứng minh được: HD.BG = AD.BM 0,25 đ 1 đ Chứng minh được 1,25 đ Chứng minh được => AH//MG 1, đ Bài 5 ( 2 điểm) Kết luận được M 15 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Người ra đề
File đính kèm:
- Bích Hòa.doc