Đề thi olympic lớp 8 năm học 2014 - 2015 môn: Toán

 Câu IV ( 7 điểm )

 Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N.

a, Chứng minh rằng OM = ON.

b, Chứng minh rằng .

c, Biết SAOB= 20142 (đơn vị diện tích); SCOD= 20152 (đơn vị diện tích).

 Tính SABCD.

 

doc6 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi olympic lớp 8 năm học 2014 - 2015 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC
ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 8 
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có: 01 trang
Câu I (6 điểm ) 
 1. Giải phương trình :
 a) (x+2)(x+4) (x+6)(x+12) =165x2
 b) + + = 
 2 .Giải bất phương trình :
Câu II ( 5 điểm ) 
Tìm đa thức f(x) biết rằng: f(x) chia cho dư 10, f(x) chia cho dư 24, f(x) chia cho được thương là và còn dư. 
Tìm x,y nguyên thỏa mãn: 
 2xy + x +y = 83
 Câu III ( 2 điểm ) 
 Cho x = 11115 ; y = 11119 
 n chữ số 1 n chữ số 1 
Chứng minh rằng xy +4 là số chính phương .
 Câu IV ( 7 điểm ) 
 Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N.
a, Chứng minh rằng OM = ON.
b, Chứng minh rằng .
c, Biết SAOB= 20142 (đơn vị diện tích); SCOD= 20152 (đơn vị diện tích). 
 Tính SABCD.
 ********************* - Hết -*****************************
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC 
HD CHẤM THI OLYMPIC LỚP 8
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN THI: TOÁN 8
 Thời gian làm bài:120 phút
Câu
Nội dung
Điểm
 Câu I
 (6điểm ) 
1. Giải phương trình :
a) (x+2)(x+4) (x+6)(x+12) =165x2 (1)
 ó (x+2)(x+12) (x+ 4) (x+6)=165x2
(x2+14x+24)(x2+10x+24) -165x2 = 0 
Đặt x2+10x+24 = a (2) ta có : 
 Phương trình (1) trở thành :
 (a +4x).a - 165x2 = 0 
 ó ( a2+ 4ax + 4x2 )- 169x2 = 0 
 ó ( a + 2x)2 - (13x)2 = 0 
 ó ( a - 11x) (a+ 15x) = 0
 ó a -11x = 0 ó a = 11x
 a+ 15x = 0 a = -15x
+ Với a =11x thay vào (2) ta có :
 x2+10x+24 = a =11x óx2 +10x+24 -11x = 0 
 ó x2 - x+24 = 0
 Ta có : x2 - x+ 24 = (x2 - x + )+23 = ( x - )2 +23 
Vì ( x - )2 ³ 0 " x =>( x - )2 +23 ³ 23 > 0 " x 
 Vậy phương trình x2 - x+24 = 0 vô nghiệm .
 + Với a = -15x thay vào (2) ta có :
 x2+10x+24 = a = - 15x óx2 +10x +24 +15x = 0 
 ó x2 +25 x+24 = 0
 ó( x +1) (x +24) = 0 ó x = -1 hoặc x = -24 
 Vậy phương trình có tập nghiệm là : S = { -1 ; -24}
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b) x2+3x+2 =(x+1)(x+2) ;
 x2+5x+6 =(x+2)(x+3) ;
 x2+7x+12 =(x+3)(x+4) ;	 0,5
 §KX§ : 	 0,5
 + + = 
Ph­¬ng tr×nh trë thµnh : 
 ó
ó 
= 3.36 = 108
 ó x2+5x-104 = 0 
 ó (x+13)(x-8)= 0
Từ đó ta tìm được tập nghiệm của phương trình là : 
S = { -13 ;8} 
 0,25đ
 0,5đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
 2 .Giải bất phương trình :
ó
ó
ó( x +2954)
Vì => x +2954 > 0 => x > -2954
Tập nghiệm của bất phương trình là : { x/ x > -2954} 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu II 
(5 điểm ) 
1 .Giả sử f(x) chia cho được thương là và còn dư là .
Khi đó: 
Xét các giá trị riêng của x sao cho x2 – 4 = 0 
(x – 2 )( x + 2) = 0
 x = 2 hoặc x = - 2
 Với x =2 f(2) = 2a +b 
 Với x = - 2 f(- 2) = - 2a + b
Theo đề bài, ta có:
Do đó: 
Vậy đa thức f(x) cần tìm có dạng: 
2.Tìm x,y nguyên thỏa mãn: 
 2xy + x +y = 83
Do x,y nguyên Ư(167)
Lập bảng tìm được các cặp giá trị của (x;y)
Kết luận (x,y)=(0;83);(-1;-84);(83;0);(-84;-1)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25 đ
0,5đ
 0,5đ
 0,5đ
 0,75đ 
 0,25 đ
Câu III 
(2 điểm )
Ta có : y = 11119 = 11115 + 4 = x + 4
 n chữ số 1 n chữ số 1 
Do đó : xy + 4 = x (x +4) +4 = x2 + 4x + 4 =(x +2 )2
 = (11115 +2)2 = 111172
 n chữ số 1 
Vậy với giá trị của x;y đã cho thì xy+4 là số chính
phương 
 0,5đ
0,5đ
0,5đ
 0,5đ
Câu IV 
(7 điểm )
0,5đ
a/ Lập luận để có , 
1đ
 Lập luận để có 
0,5đ
 OM = ON
0,5đ
b/ Xét để có (1), 
xét để có (2)
Cộng hai vế của (1) và (2) OM.()
 0,25đ
 0,25đ
 0,5đ
Chứng minh tương tự ON. 
0,75đ
Từ đó có (OM + ON). 
0,5đ
c/ , 
0,75đ
Chứng minh được 
0,5đ
Thay số để có 20142.20152 = (SAOD)2 SAOD = 2014.2015
0,5đ
Do đó SABCD= 20142 + 2.2014.2015 + 20152 
 = (2014 + 2015)2 = 40192 (đơn vị DT)
0,5đ
 Tân Ước, ngày 10 tháng 01 năm 2015
Xác nhận của tổ KHTN	 Người thực hiện
	 Vũ Thị Liêm
Xác nhận của Ban giám hiệu

File đính kèm:

  • docTân ước.doc
Giáo án liên quan