Đề thi olympic lớp 8 năm học 2014 - 2015 môn thi: Toán 8
Bài III: (3,0 điểm). Cho a + b + c = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A =
Bài IV:(6 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a. Tính tổng : .
b. Chứng minh : BH.BE + CH.CF = BC .
c. Chứng minh : H cách đều ba cạnh tam giác DEF.
d. Trên các đọan HB, HC lấy các điểm M, N tùy ý sao cho HM = CN.
Chứng minh đường trung trực của đoạnn MN luôn đi qua một điểm cố định.
phßng Gi¸o dôc & §µo t¹o Thanh oai Trường THCS Tam Hưng ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 8 Năm học 2014 - 2015 Môn thi : Toán 8 Thời gian làm bài : 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài I: (6,0 điểm) 1) Cho biểu thức: Q = a) Rút gọn P b) Tìm các giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên. 2) Giải phương trình: Bài II: (4,0 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2) Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức B = là số nguyên tố. Bài III: (3,0 điểm). Cho a + b + c = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = Bài IV:(6 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Tính tổng : . Chứng minh : BH.BE + CH.CF = BC. Chứng minh : H cách đều ba cạnh tam giác DEF. Trên các đọan HB, HC lấy các điểm M, N tùy ý sao cho HM = CN. Chứng minh đường trung trực của đoạnn MN luôn đi qua một điểm cố định. Bài V: :(1 điểm)Tìm số tự nhiên n để chia hết cho 25 HƯỚNG DẪN CHẤM THI Nội dung đáp án Điểm Bài I a (2điểm) Rút gọn Q = 2,0 1)b (2điểm) ĐKXĐ: x 0,5 Q = = 0,5 Tìm và KL: x 1,0 2 (2điểm) 0,5 0,25 Đặt Phương trình trở thành y2 + 3y – 40 = 0 0,25 ó 0,25 Với y + 8 = 0 giải và KL pt x2 – 6x + 13 = 0 vô nghiệm 0,25 Với y - 5 = 0 giải pt x2 – 6x = 0 ó x = 0; x = 6. 0,25 KL : S = 0,25 Bài II 1) (2điểm) ó 0,5 Trường hợp 1: => Không có gt Trường hợp 2: => Không có gt Trường hợp 3: => Không có gt Trường hợp 4: ó. ó 1,0 Kết luận: Nghiệm nguyên của phương trình là: (x;y) = (2; -1); (-2; -1) 0,5 Bài II 2) (2điểm) = 0,5 Để B là số nguyên tố thì một trong hai thừa số phải bằng 1 và thừa số còn lại là số nguyên tố. 0,25 Xét n – 3 = 1 ó n = 4. Khi đó B = 103 là số nguyên tố 0,5 Xét ó ......không tìm được số tự nhiên n thỏa mãn 0,5 Vậy n = 4 là giá trị cần tìm. 0,25 Bài III (3điểm) Từ a + b + c = 5 Suy ra Mặt khác Do đó Suy ra => => Kết luận min A = a = b = c = 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Bài IV a) (2điểm) Trước hết chứng minh: = Tương tự có: ; Nên = = 1 0,5 0,5 0,5 0,5 b) (1,5điểm) Trước hết chứng minh BDHBEC BH.BE = BD.BC Vµ CDHCFB CH.CF = CD.CB. BH.BE + CH.CF = BC.(BD + CD) = BC (đpcm) 0,5 0,5 0,5 c) (1,5điểm) Trước hết chứng minh AEF ABC Và CDECAB mà EBAC nên EB là phân giác của góc DEF. Tương tự: DA, FC là phân giác của các góc EDF và DFE. Vậy H là giao điểm các đường phân giác của tam giác DEF nên H cách đều ba cạnh của tam giác DEF (đpcm) 0,5 0,5 0,5 d) (1điểm) Gọi O là giao điểm của các đường trung trực của hai đọan MN và HC, ta có OMH = ONC (c.c.c) .(1) Mặt khác ta cũng có OCH cân tại O nên:.(2) Từ (1) và (2) ta có: HO là phân giác của góc BHC Vậy O là giao điểm của trung trực đọan HC và phân giác của góc BHC nên O là điểmm có định. Hay trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định là O. 0,25 0,25 O,25 0,25 Bài V (1điểm) = = 0,5 Nếu n lẻ thì Chia hết cho 25 => A chia hết cho 25 0,25 Nếu chẵn thì 9n tận cùng bằng 1, còn 16n tận cùng bằng 6 suy ra tận cùng băng 7 => tận cùng bằng 4 =. A không chia hết cho 25. Vậy n lẻ thì A chia hết cho 25 0,25
File đính kèm:
- Tam Hưng.doc