Đề thi Olymic môn Toán lớp 7 (Có đáp án)
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm
Câu 3 (2 điểm)a) Chứng minh với mọi a,b Q ta có
b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Câu 4 (7 điểm)1) Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ tự hai điểm D và E sao cho BD=CE
a) Chứng minh tam giác ADE cân.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của góc DAE.
c) Từ B và C kẻ BH AD; CK AE . Chứng minh BH = CK.
d) Chứng minh AM;BH;CK gặp nhau tại một điểm
2) Cho tam giác ABC có AB = AC; góc A bằng 1000. Điểm M nằm trong tam giác ABC sao cho góc MBC bằng 100; góc MCB bằng 200. Tình số đo góc AMB.
1) và (2) (1đ) b)(2) (1) (Theo t/c DTSBN) (1đ) Từ (1) (2) Câu 2: (6 điểm) a) x2 + 8x + 25 = x2 + 4x + 4x + 16 + 9 = x (x + 4) + 4 (x +4) + 9 = (x + 4) (x + 4) + 9 = (x + 4)2 + 9 (2đ) Vì (x + 4)2 ³ 0 với " x Þ (x + 4)2 + 9 > 0 với "x Þ Đa thức x2 + 8x + 25 Vô nghiệm (1đ) b) Vì 0£ x £ y £ z £ 1 Þ x - 1 £ 0, y - 1 £ 0 Þ (x - 1) (y - 1) ³ 0 Þ xy + 1 ³ x + y Þ £ Þ £ (1) (1đ) Chứng minh tương tự : £ (2) ; £ (3) Cộng từng vế của (1) (2) (3) ta có : + + £ + + (4) (0,5đ) Mà £ Þ £ Chứng minh tương tự £ ; £ (1đ) Þ + + £ £ 2 (5) 0,5đ) Từ (4) (5) Þ đpcm Câu 3: (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất Dấu “=” xảy ra Û (2x - 2) . (2013 - 2x) ³ 0Vậy min A = 2011 Û 1£ x£ 1006,5 (1đ) Câu 4: (7 điểm) I (Vẽ hình đúng 0,5đ) A B H M C Gọi giao của AB và EI là F r ABM = rDCM (cgc) Þ Þ BF//DI D (2đ ) Þ = = 900 Þ ID ^ AC (1đ) BF // DI Þ = IE // AC Þ = Þ rCAI = r FIA (gcg) Þ IC = AF = AC (1,5đ) Mà = (đối đỉnh) Þ = (cùng phụ với ) Þ = Þ r AFE = r CAB (gcg) Þ AE = BC TRƯỜNG THCS BÍCH HÒA Câu 1:( 5điểm): Cho chứng minh rằng: a) b) b) Câu 2: (2 điểm): Tìm x; y biết: Câu 3:(4 điểm)a).Chứng minh rằng : . b) Tìm số nguyên a để: là số nguyên. Câu 4: (2 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: Câu 5: (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, có góc C=300, đường cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD=HB. Từ C kẻ CE vuông góc với AD. Chứng minh: a) Tam giác ABD là tam giác đều. b) AH = CE. c) EH song song với AC. TRƯỜNG THCS BÍCH HÒA Câu 1:( 5điểm) a) Từ b) Từ suy ra khi đó (0,5 điểm )= ( 1 điểm) c) Theo câu b) ta có: từ hay vậy Câu 2: (2điểm)Tìm các số x;y biết. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: => => -x = 5x -12=> x = 2. Thay x= 2 vào trên ta được (0,5điểm) =>1+ 3y = -12y=> 1 = -15y=> y = Vậy x = 2, y = thỏa mãn đề bài. Câu 3:(4 điểm)a). §Æt : A = Ta cã : * A < = = (0,75điểm) * A > . (0,75điểm) Vậy: (0, 5điểm) b. Ta cã : = = = là số nguyên (1 điểm) Khi đó (a + 3) là ước của 14 mµ ¦(14) = . Ta có : a = -2;- 4;- 1; - 5; 4 ; - 10; 11 ; -17. (1 điểm) Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A < 0 với mọi giá trị của x nên A đạt giá trị lớn nhất khi đạt giá trị nhỏ nhất ( 1 điểm) Vậy nhỏ nhất bằng khi x=0 (0,5 điểm) Suy ra GTLN của A =khi x=0 (0,5 điểm) Câu 5: (7 điểm) Vẽ hình ghi GT,KL (0,5điểm) Chứng minh: a) (2điểm) Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên tam giác ABD cân ở A.Lại có : B = 900 – 300 = 600 nên tam giác ABD là tam giác đều. b) (2 điểm) (cạnh huyền –góc nhọn)Do đó AH=CE c) (2,5 điểm) (cmt)nên HC=EA cân ở D vì có cân ở D. Hai tam giác cân ADC và DEH có (hai góc đối đỉnh). do đó Ở vị trí so le trong, suy ra EH // AC. PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRỰC - TT KIM BÀI Câu 1 : (........................ điểm) (1) Cho tỉ lệ thức Cmr : ta có tỉ lệ thức sau (giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa) a) b) (2) Cho a, b, c đôi một khác nhau và . Biết là số nguyên tố và . Tìm Câu 2 : (........................ điểm) 1) Tìm x, y biết : a) b) (x, y là số nguyên tố) 2) Chứng minh rằng đa thức f(x) = không có nghiệm. Câu 3 : (........................ điểm) Tìm xz để đạt GTLN. Tìm GTLN của A. Câu 4 : (........................ điểm) Cho ABC nhọn, AD vuông góc với BC tại D. Xác định I ; J sao cho AB là trung trực của DI, AC là trung trực của DJ ; IJ cắt AB ; AC lần lượt ở L và K. Chứng minh rằng : a) AIJ cân b) DA là tia phân giác của góc LDK c) BK AC ; CL AB d) Trực tâm của ABC chính là giao của 3 đường phân giác của DLK e) Nếu D là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Chứng minh rằng góc IAJ có số đo không đổi và tìm vị trí điểm D trên cạnh BC để IJ có độ dài nhỏ nhất. - HẾT - HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI OLYMPIC TOÁN 7 Câu 1 : (5 điểm) 1) (2 điểm) a) Chứng minh đúng (1đ) b) Chứng minh đúng (1đ) 2) (3 điểm) - Từ gt hoán vị các trung tỉ và áp dụng tính chất dày tỉ số bằng nhau có nên b2 = ac. - Đo là 1 số nguyên tố có hai chữ số nên b - Đo ac = b2 ta xét các trường hợp : b = 1 => a = c = 1 (loại do a c) b = 3 => a.c = 9 = 1.9 (do ac) => (do 93 không là số nguyên tố) có (chọn) b = 7 và b = 9 điều bị loại do dẫn đến a = c Vậy Câu 2 : (6 điểm) (1) (4 điểm)a) x = 2 hoặc x = 3 (2 điểm) b) x = 5 ; y = 2 (2 điểm) (2) Xét từng khoảng (2 điểm) + Xét x 0 lập luận R dẫn đến f(x) 1 > 0 + Xét 0 0 + Xét x 1 lập luận dẫn đến f (x) > 0 Trong cả ba khoảng trên đều có f(x) 0 nên đa thức f(x) không có nghiệm. Câu 3 : (2 điểm) Biến đổi A = 2 + . Để Xét 11 - x B < 0 Xét 11 - x > 0 => B > 0 => Bmax B > 0 Lập luận để có 11 - x là số nguyên dương nhỏ nhất.=> x = 10 A => GTLN của A bằng 12 khi và chỉ khi x = 10 J Câu 4 : (7 điểm) K L I B D C a) Do AB ; AC là trung trực của AB. (1đ) => AI = AD AD = AJ => AI = AJ => cân tại A. b) ALI = ALD (c.c.c) => TT : AKD = AKJ (c.c.c) => Mà AIJ cân (câu a) => (1,5đ) => => DA là tia p/g của c) CMTT câu b : CL ; BK là p/g trong của ; trong DKL => BK AC (1,5 đ) CL AB d) Từ câu c => trực tâm của ABC chính là giao của 3 đường phân giác trong DLK (1 đ) e) . * CM được (không đổi) (1 đ) * AIJ cân tại A có không đổi nên cạnh đáy IJ nhỏ nhất nếu cạnh bên AI nhỏ nhất. Ta có AI = AD AH (AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC) Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi D H (1đ) Vậy khi D là chân dường vuông góc hạ từ A xuống BC thì IJ nhỏ nhất. A I J C D H B ----Hết---- PHÒNG GD& ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS BÌNH MINH ĐỀ THI OLYMPIC MÔN TOÁN 7 Năm học 2013-2014 Thời gian (120 phút) Câu 1(5 điểm) Cho tỉ lệ thức với . Chứng minh: a) b) Câu 2(6 điểm) 1)Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau: a) b) 2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm Câu 3 (2 điểm)a) Chứng minh với mọi a,bQ ta có b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Câu 4 (7 điểm)1) Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ tự hai điểm D và E sao cho BD=CE a) Chứng minh tam giác ADE cân. b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của góc DAE. c) Từ B và C kẻ BHAD; CKAE . Chứng minh BH = CK. d) Chứng minh AM;BH;CK gặp nhau tại một điểm 2) Cho tam giác ABC có AB = AC; góc A bằng 1000. Điểm M nằm trong tam giác ABC sao cho góc MBC bằng 100; góc MCB bằng 200. Tình số đo góc AMB. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Câu1(5đ) 1) 2) Từ Kết luận Từ Từ 1,5 đ 1,5 đ 2đ Câu 2(6đ) 1) 2) a) b)- lập luận có x>0 - Với x>0 ta có x+3+x+7 =4x..x=5 Xét đa thức C = x10 – x5 + x2 – x + 1 - Nếu x = 0 => C = 1 > 0 - Nếu x x10 + x2 + 1 > 0; - x5 – x > 0 => C > 0 - Nếu 0 0 - Nếu x 1 ta có C = x5 ( x5 – 1) + x(x – 1) + 1 > 0 - Vậy C > 0 với mọi x => kết luận 2đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 3(2đ) a) b) Chứng minh đúng BĐT Ta có B = dấu bằng xảy ra khi (x – 2)(8 – x) 0 2x 8 Vậy Min B = 6 khi 2x 8 1đ 1đ Câu 4(6đ) 1a) 1b) 1c) 1d) 2) Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận đúng Chứng minh ABD = ACE (c.g.c) => Kết luận Chứng minh MAD =MAE (c.c.c) => Kết luận Chứng minh BHD = CKE (cạnh huyền. góc nhọn) => Kết luận Gọi giao của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của góc DAE. Mà AM là tia phân giác của góc DAE ( cmt) => Kết luận Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE = CB => góc BEC = góc BEC = 700 - Chứng minh ABM = ABE (c.g.c) => góc AMB = góc AEB = 700 0,5đ 1,5đ 2đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Trường THCS Thanh Văn Năm học 2013-2014 Câu 1. (5điểm ) 1. Cho c2=ab Chứng minh rằng: a ; b; = 2. Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ vối 3;4;5, các mẫu của chúng tỉ lệ vối 5;1;2 .Tìm ba phân số đó. Câu 2. (6 điểm ) 1. Cho đa thức:f(x) = x17- 2000x16 + 2000x15 - 2000x14 +.+ 2000x – 1 Tính giá trị của đa thức tại x = 1999. 2. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số: A = (5m + n + 1) (3m – n + 4) là số chẵn. Câu 3.(2 điểm ). Tìm số tự nhiên x để phân số có giá trị lớn nhất. Câu 4. (7 điểm ). 1. Cho tam giác ABC cân tại A, = 500.Gọi K là điểm trong tam giác sao cho =100, = 300. a, Chứng minh BA=BK b, Tính số đo 2. Cho xAy = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay ,Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh : a, K là trung điểm của AC b, KMC là tam giác đều c, Cho BK = 2 cm . Tính các cạnh AKM ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM OLYMPIC Môn: Toán 7( Năm 2013-2014) Câu 1 . (5đ) 1.(2đ) a, Từ c2=a.b b, Theo câu a ta có ; 2 .(3 đ) Gọi các phân số phải tìm là : a ; b ; c ta có : a+b+c = Và a : b : c = = 6 : 40 : 25 .Suy ra a = ; b = ; c = Câu 2.(6điểm ) 1. (3đ) f(x) =x17 – 1999x16 – x16 + 1999x15 + x15 – 1999x14 - x14++1999x + x – 1 f(1999) = 199917 - 199917 - 199916 + 199916 + 199915 - 199915- 199914++19992+1999 – 1 = 1999 – 1 = 1998. 2.(3đ) Ta xét hiệu (5m + n +1) – (3m – n + 4) = .. = 2m + 2n – 3 Với m, n N thì 2m + 2n - 3 là một số lẻ . Do đó trong hai số 5m + n +1 và 3m – n +4 phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn .Vậy A là số chẵn. Câu 3 . (2 đ) .Đặt A= Đặt B= Thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất GTLN của A=6 khi và chỉ khi x=2 Câu 4;(7 đ) 1.(4đ) a,-vẽ tia phân giác cắt CK ở I . .Ta có cân nên IB=IC ..(ccc) nên =120o Do đó (gcg) b, ..Từ phần a ta tính được 2.(3đ) V ẽ h ình , GT _ KL a, ABC cân tại B do và BK là đường cao BK là đường trung tuyến K là trung điểm của AC b, ABH = BAK ( cạnh huyền + góc nhọn ) BH = AK ( hai cạnh t. ư ) mà AK = AC BH = AC Ta có : BH = CM ( t/c cặp đoạn chắn ) mà CK = BH = AC CM = CK MKC là tam giác cân ( 1 )Mặt khác : = 900 và = 300 = 600 (2) Từ (1) và (2) MKC là tam giác đều c) Vì ABK vuông tại K mà góc KAB = 300 => AB = 2BK =2.2 = 4cm Vì ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có: AK = Mà KC = AC => KC = AK = KCM đều => KC = KM = Theo phần b) AB = BC = 4; AH = BK = 2; HM = BC ( HBCM là hình chữ nhật) => AM = AH + HM = 6 TRƯỜNG THCS KIM AN Đề bài: Câu 1 (5 điểm) a, Cho = . Chứng minh rằng: = (b +d 0) b, Tìm hai số dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch với 15; 60 và 8. Câu 1 (3 điểm) a, Tính giá trị của biểu thức: với = . b, Tìm các số a, b, c biết ab = 2, bc = 6 và ac = 3. Câu 3 (3 điểm) a, Tìm các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho 3a + 5b = 8c. b, Chứng minh đa thức x2 + 4x + 10 không có nghiệm. Câu 4 (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = với x là số nguyên. Câu 5 (7 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Gọi K là giao điểm của FH và AI. a/ Chứng minh tam giác FCH cân và AK = KI. b/ Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng. ĐÁP ÁN CHẤM OLYMPIC TOÁN LỚP 7 Năm học: 2013 – 2014 Câu Nội dung Điểm 1. (5điểm) a, Từ = = = = = = = = = = 0,5đ 1,0đ 1,0đ b, Gọi hai số phải tìm là a, b (a > b > 0), theo đầu bài ta có: 15(a + b) = 60(a – b) = 8ab. Hay: = = = k. Giải ra được k = 1. a = 5; b = 3 0,5đ 1,0đ 1,0đ 2. (3điểm) a, = = = . 1,0đ b, Theo đề bài: ab = 2, bc = 6 và ac = 3 ta có: ab . bc . ac = 2 . 6 . 3 a2b2c2 = 36 (abc)2 = 36 abc = 6 - Trường hợp 1: abc = 6 mà ab = 2, nên c = 3 abc = 6 mà bc = 6, nên a = 1 abc = 6 mà ac = 3, nên b = 2 - Trường hợp 2: abc = - 6 mà ab = 2, nên c = - 3 abc = - 6 mà bc = 6, nên a = - 1 abc = - 6 mà ac = 3, nên b = - 2Vậy ; 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3. (3điểm) a, 3a + 5b = 8c 3a - 3b = 8c – 8b 3(a – b) = 8(c – b) Do đó 3(a – b) 8, từ đó a – b 8; Do ab nên a – b - Trường hợp: a – b = 8 cho c – d = 3, ta có: a = 8; b = 0; c = 3 a = 9; b = 1; c = 4. - Trường hợp: a – b = - 8 cho c – b = 3, ta có: a = 1; b = 9; c = 6. Vậy tất cả có ba số thỏa mãn bài toán: 803, 914, 196. 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,75đ b, x2 + 4x + 10 = x2 + 2x +2x +4 + 6= (x + 2)2 + 6 > 0 với mọi x. Do đó đa thức x2 + 4x + 10 không có nghiệm. 0.75đ 0,25đ 4. (2điểm) Xét các trường hợp:+) x -2 thì A 0. +) x = -1 thì A = 1.+) x 1 khi đó: A = = 1 + . A lớn nhất lớn nhất. Vì x là số nguyên dương, nên: lớn nhất x nhỏ nhất, tức là x = 1, khi đó A = 3. Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 3 khi và chỉ khi x = 1 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 5. (7điểm) a, - Chứng minh DCHO = D CFO (cạnh huyền – góc nhọn) suy ra: CH = CF. Kết luận D FCH cân tại C. -Vẽ IG //AC (G FH). Chứng minh D FIG cân tại I. - Suy ra: AH = IG, và IGK = AHK. - Chứng minh D AHK = D IGK (g-c-g).- Suy ra AK = KI.. 1,0đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ b, Vẽ OE ^ AB tại E. Tương tự câu a ta có: D AEH, D BEF thứ tự cân tại A, B. Suy ra: BE = BF và AE = AH. BA = BE + EA = BF + AH = BF + FI = BI. Suy ra: D ABI cân tại B. Mà BO là phân giác góc B, và BK là đường trung tuyến của D ABI nên: B, O, K là ba điểm thẳng hàng. A E H K O G B F I C 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ THCS CAO DƯƠNG Câu 1 ( 5 điểm ) a)Cho tỉ lệ thức Chứng minh rằng : (a,b,c,d0; ab; cd) b)cho 4 số a;b;c;d sao cho a+b+c+d 0 Biết Tính giá trị của ? Câu 2 ( 3 điểm )Cho đa thức f(x) thỏa mãn : f(x) + x.f(-x) = x+1 với mọi giá trị của x Tính f(1) = ? Câu 3 (3 điểm )Cho đa thức f(x) = x2+mx+2 Xác định m để f(x) nhận -2 làm một nghiệm ? Tìm tập hợp các nghiệm của f(x) ứng với giá trị vừa tìm được của m ? Câu 4 (2 điểm )Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A= Câu 5 (7 điểm )Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC, kẻ HP vuông góc với AB và kéo dài để có PE = PH. Kẻ HQ vuông góc với AC và kéo dài để có QE = QH. Chứng minh rằng : Chứng minh ba điểm E, A, F thẳng hàng Chứng minh rằng : BE // CF ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu 1 (5 điểm) a) (2 điểm) Xét tích Ta có : b) (3 điểm) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Câu 2 (3 diểm) Thay x=1 vào ta được :f(1)+f(-1)=2 Thay x= -1 vào ta được :f(-1)-f(1)=0 f(1)+f(-1)+ f(-1)-f(1)=2+0 2f(1)=2f(1)=1 Câu 3 (3 điểm) f(x) nhận -2 làm một nghiệm (-2)2+m(-2)+2=0 m=3 b) f(x)=x2+3x+2, ta có : x2+3x+2=0 (x+1)(x+2)=0 x= -1 hoặc x= -2 Câu 4 (2 điểm) Để A có GTLN thì (2x-3)2+5 đạt GTNN 1 đ Mà (2x-3)2+5 5 GTLN A= khi x= 1 đ Câu 5 (7 điểm) Vẽ đúng hình, ghi đúng giả thiết, kết luận 0,5 đ a) Chứng minh được 1,5 đ 1,5 đ Chứng minh được góc EAF = 1800 2 đ Chứng minh được góc BEF=góc EFC = 900 1 đ EB // FC 0,5 đ PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7 Năm học: 2013- 2014. Câu1: (6đ) a, Tính: B = b, Chứng minh : . Câu 2: (5đ) a, Cho: . Chứng minh: . b, Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ theo 1:2:3 ? Câu 3: (7đ) Cho góc xAy = 600 vẽ tia phân giác Az của góc đó . Từ một điểm B trên Ax vẽ đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ Bh ^ Ay,CM ^Ay, BK ^ AC. Chứng minh rằng: a, K là trung điểm của AC. b, BH = c, đều Câu 4: ( 2đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức : P = -x2 – 8x +5 có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó? Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Câu1: (6đ) a, B = = = => = => B = b, Đặt : A = Ta có:* A < = = * A > . Câu 2: (5đ) a, Ta có (1) Ta lại có (2)Từ (1) (2) => . b, Gọi a,b ,c là các chữ số của số có 3 chữ số cần tìm. Vì mỗi chữ số không vượt quá 9 và không thể đồng thời bằng 0 nên 1 £ a+b+c £ 27 Mặt khác, số đó là bội của 18 nên a+b+c =9 hoặc a+b+c = 18 hoặc a+b+c=27 Theo giả thiết ta có: Do đó, ( a+ b + c ) 6. Nên: : a+b+c =18 Þ Þ a=3; b=6 ; c =9 Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số chẵn. Vậy các số phải tìm là: 396, 936. Câu 4: ( 7 đ) Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận Câu 5: (2đ) Ta có P = -x2 –8x + 5 = - x2 –8x –16 +21 = -( x2 +8x + 16) + 21 = -( x+ 4)2 + 21 Do –( x+ 4)2 0 với mọi nên –( x +4)2 +21 21 với mọi x . Dấu (=) xảy ra khi x = -4 Khi đó P có giá trị lớn nhất là 21. 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 0,25đ 1 đ 0.75đ 1 đ 0.5đ 1 đ 1 đ 0.5đ 0.5 đ 0.5đ 0.5đ 0.5 đ 0.5đ 1 đ 0.5đ 0.5đ 0.5 đ 1.5 đ 1 đ 1 1 đ 1 đ PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS THANH CAO ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7 Năm học : 2013- 2014 Thời gian : 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1(5điểm) a, Chứng minh rằng : Nếu 2( x + y ) = 5 ( y + z ) = 3 ( z + x ) Thì b, Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với ba số 30; 120; 16 Câu 2(4điểm ). Cho f(x) = ax3 + 4x( x2 – 1 ) + 8 g(x) = x3 -4x(bx + 1 ) + c -3 Trong đó a , b , c là hằng. Xác định a, b, c để f(x) = g(x) . Câu 3 (2 điểm). Chứng minh rằng đa thức : f(x) = -4x4 + 3x3 – 2x2 + x – 1 không có nghiệm nguyên . Câu 4 (2 điểm). Tìm GTNN của biểu thức sau : khi x thayđổi . Câu 5 (7 điểm). Cho tam giác ABC cântại A , có. Gọi O là một điểm nằm trên tia phân giác của góc C saocho vẽ tam giác đều BOM (M và A cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ BO). Chứng minh rằng : a, Ba điểm C, A, M thẳnghàng. b, Tam giác AOB cân. HƯỚNG DẪN CHẤM THI OLYMPIC Câu Nội dung Điểm Câu 1 (5 điểm) 1. a) 2( x + y ) = 5 ( y + z ) = 3 ( z + x )=> =>Biếnđổi : (1) (2) Từ (1) và (2) =>đpcm . 0,75 đ 1,25đ 0,5đ b) Gọi 2 số đó là a , b . Ta có : 30( a +b ) = 120( a –b ) = 16ab Từ điều kiện : 30( a +b ) = 120( a –b ) , tìm được Từ điều kiện : 120( a –b ) = 16ab , tìm được Từ đó tìm được : a = 5 ; b = 3 . 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 1 đ Câu 2 (4 điểm) Biến đổi : f(x) = ( a + 4 )x3 – 4x + 8 g(x) = x3 – 4bx2 – 4x + c – 3 f(x) = g(x) 0,75đ 0,75đ 1,25 đ 0,75 đ 0,5 đ Câu 3 (2 điểm) Nếu đa thứcf(x) = -4x4 + 3x3 – 2x2 + x – 1 có nghiệm thì nghiệm đó là ước của -1 . Mặt khác Ư(-1) = {} Ta có : f(-1) = -11 0 F(1) = -3 Vậy đa thức đã cho không có nghiệm nguyên . 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ Câu 4 (2 điểm) Có ≥ Dấu ‘‘ = ’’ xảy ra (x – 2006 )( 2007 – x ) ≥ 0 2006 Vậy Amin = 1 2006 0,75đ 0,75đ 0,5đ Câu 5 (7 điểm) - Vẽ hình đúng 1đ a, rABC cân tại A , => XétrBOC có =>rBOC = rMOC ( c.g.c ) .=> Mà nên hai tia CM và CA trùng nhau Do đó 3 điểm C , O ,M thẳng hàng 0,5 đ 0,75đ 0,75 0,5đ 0,5đ b,rCBM có CM = CB =>rCBM cân tại C ; => VậyrBAM cântại B => BA = BM = BO=>rAOB cân tại B . 0,75đ 0,75đ,5đ THCS ĐỖ ĐỘNGĐỀ THI HSG TOÁN 7 NĂM HỌC 2013-2014 Câu1: (5đ) 1. cho tỷ lệ thức Chứng minh rằnga. b. 2. cho . Chứng minh rằng a=b=c Câu 2: (4đ)1. chứng tỏ rằng với mọi x;y. Thì giá trị của biểu thức sau luôn luôn là số dươngM= 2. So sánh hai biểu thức sauA = B = Câu 3: (2đ) Tìm x biế Câu 4(2đ)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thứcP= Câu 5 ( 7đ)Cho tam giác ABC vuông ở A. Các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I. Gọi D;E;F là hình chiếu của điểm I xuống AB;AC;BC. a. chứng minh rằng AD=AE b. tính độ dài của đoạn AD,AE nếu biết AB=8cm; AC=15cm c. trong trường hợp tam giác ABC cân tại A. Hãy chứng minh rằng tam giác DEF là tam giác cân. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2013-2014 Câu hướng dẫn chấm biểu điểm câu 1 1.chứng minh được a. b. 2. 2đ 2đ 1đ câu 2 Từ (1)và (2) M>0 2. A= B= Xét hiệu A- B =x+1-(x-1)= x+1-x+1=2>0 Vậy A>B 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5 0.5đ 0.5đ 0.75đ 0.25đ câu 3 câu 4 vậy x=0 và x=1 P lớn nhất lớn nhất nhỏ nhất nhỏ nhất là = 2 khi x = y = 0 vậy P lớn nhất = 1+1/2=3/2 khi x= y= 0 0.5đ 0.75 0.25 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ câu 5 vẽ hình chứng minh đến câu a AI là tia phân giác của góc A nên IAD= 2đ TRƯỜNG THCS THANH MAI C©u1: (5 ®iÓm) T×m c¸c sè x, y, z biÕt: a. và 5x+y-2z =28 b. 3x=2y; 7y=5z và x-y+z =32 c. và x+y+z =49 C©u2: (3 ®iÓm)TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc: a. A= lần lượt tại a= ; a= -2 b. B = tại và y= C©u3: (3 ®iÓm) TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc: a. A = với b. B = với a - b =3 và b # 5; b # -4 C©u4: (2 ®iÓm) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc: C©u2: (7 ®iÓm)Cho tam gi¸c ABC c©n t¹i A. Trªn c¹nh BC lÇn lît lÊy 2 ®iÓm M vµ N sao cho BM=MN=NC. Gäi H lµ trung ®iÓm BC. a. Chøng minh: AM=AN vµ AHBC b. Chøng minh c. KÎ ®êng cao BK. BiÕt AK=
File đính kèm:
- de_thi.doc