Đề thi KSCL THPT quốc gia môn Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)

Câu 39: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA=2a vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. (a³ √3)/4.

B. (a³ √3)/12.

C. (a³ √3)/2.

D. (a³ √3)/6.

Câu 40: Lăng trụ đứng ABCA' B' C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết AB=a,BC=2a,AA'=2a√3. Thể tích khối lăng trụ ABCA' B' C' là:

A. V=(a³ √3)/3.

B. V=4a³ √3.

C. V=(2a³ √3)/3.

D. V=2a³ √3.

Câu 41: Nghiệm của phương trình: √3 sin2x-cos2x=2 là:

A. x=-π/3+kπ.

B. x=π/3+kπ.

C. x=5π/3+k2π

D. x=2π/3+k2π

Câu 42: Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BC và CD thì (AI) +(AK) bằng:

A. 2/3 (AC)

B. 3(AC)

C. 2(AC)

D. 3/2 (AC)

 

pdf6 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 08/03/2024 | Lượt xem: 109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi KSCL THPT quốc gia môn Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/6 - Mã đề thi 101 
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN 
ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 1 
MÔN THI: TOÁN 12 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề 
(50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
101 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: ............................. 
Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? 
A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. 
Câu 2: Cho hàm sô 
8
2
mx
y
x m



, hàm số đồng biến trên  3; khi: 
A. 
3
2
2
m   . B. 2 2m   . 
C. 
3
2
2
m   . D. 2 2m   
Câu 3: Cho bảng biến thiên 
x -∞ 2 +∞ 
y’ - 0 - 
y +∞ 
-∞ 
Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây? 
A. 
3 26 12 .y x x x    B. 
3 26 12 .y x x x   C. 
3 24 4 .y x x x    D. 
2 4 4.y x x    
Câu 4: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm: 
2 2 2
2
4 2
x y
x y xy m m
 

  
 có nghiệm: 
A. 
1
1;
2
 
 
 
 B. 
1
;1
2
 
 
 
 C. 
1
0;
2
 
 
 
 D.  1; 
Câu 5: Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên như sau 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng: 
A. 1. B. 3. C. 1 D. 0. 
Câu 6: Biết rằng đồ thị hàm số: 4 22 2y x mx   có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân. 
Tính giá trị của biểu thức: 2 2 1P m m   . 
A. 1P  B. 4P  C. 2.P  D. 0P  
Câu 7: Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy , cho đường tròn      
2 2: 3 9.C x y Ảnh của của  C qua 
phép vị tự  ; 2OV  là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu? 
A. 9 . B. 6 . C. 18 . D. 36 . 
Câu 8: Môṭ lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh . Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài 
tâp̣. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ . 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 101 
A. 
4651
.
5236
B. 
4615
.
5263
C. 
4615
.
5236
D. 
4610
.
5236
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2y x x mx 1    đồng biến trên  ;  
A. 
1
m
3
 . 
B. 
1
m
3
 . 
C. 
4
m
3
 . 
D. 
4
m
3
 
Câu 10: Cho hàm số 4 22 3 1y x x x    có đồ thị  C . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị  C 
song song với đường thẳng 3 2018?y x  
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 11: Cho phương trình 
1
sinx
2
 nghiệm của phương trình là: 
A. 
2
6
2
2
x k
x k





 

  

 B. 
2
6
2
6
x k
x k





 

   

 C. 
2
6
5
2
6
x k
x k





 

  

 D. 2
2
x k

  
Câu 12: Đạo hàm của hàm số  2 1y cos x  là: 
A.  ' 2sin 2 1y x  . B.  ' 2sin 2 1y x   C.  ' sin 2 1y x   D.  ' sin 2 1y x  
Câu 13: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình   2sinx 1 cos x cos x m 0    có đúng 5 
nghiệm thuộc đoạn  0;2 . 
A. 
1
0 m
4
  
B. 
1
m 0
4
   
C. 
1
m 0
4
   
D. 
1
0 m
4
  
Câu 14: Đồ thị của hàm số 
1
1
x
y
x



 cắt hai trục Ox và Oy tại A và B , Khi đó diện tích tam giác OAB 
( O
là gốc tọa độ bằng) 
A. 
1
2
. B. 
1
4
. C. 1. D. 2 . 
Câu 15: Tính 


2 1
lim
2.2 3
n
n
. 
A. 2. B. 0. C. 1. D. 
1
2
 . 
Câu 16: Đường thẳng 1y x  cắt đồ thị hàm số 
2 1
1
x
y
x



 tại các điểm có tọa độ là: 
A. 
 1;0 ,  2;1 . 
B. 
 1;2 . 
C. 
 0; 1 ,  2;1 . 
D. 
 0;2 . 
Câu 17: Đồ thị hàm số 
2
2017
1
x
y
x



có số đường tiệm cận ngang là: 
A. 4. B. 1 C. 3 D. 2 
Câu 18: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật: 2 , .AB a AD a  Hình chiếu của S lên 
mặt phẳng  ABCD là trung điểm H của AB , SC tạo với đáy góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt 
phẳng  SCD là 
A. 
6
.
3
a
B. 
6
.
6
a
C. 
6
.
4
a
D. 
3
.
3
a
Câu 19: Cho hàm số 3 22 2   y x x x có đồ thị  C như hình vẽ bên. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 101 
 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 
A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 1 
Câu 20: Cho hàm số  f x xác định trên \{0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên 
như sau 
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ? 
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. 
Câu 21: Hàm số 4 2( ) 8 2f x x x   có bao nhiêu điểm cực tiểu ? 
A. 3 B. 2. C. 1 D. 0 
Câu 22: 
Cho hàm số  y f x . Biết hàm số  y f x 
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số 
 23y f x  đồng biến trên khoảng 
A. 
 1;0 . 
B. 
 2;3 . 
C. 
 0;1 . 
D. 
 2; 1 .  
Câu 23: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? 
A. 23 2017nu n  . B. 3 2018nu n  . C. 3
n
nu  . D.  
1
3
n
nu

  . 
Câu 24: Cho hàm số    3 2 1y x ax bx có bảng biến thiên như hình vẽ. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 101 
Giá trị của a+b là 
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . 
Câu 25: Số đường tiệm của đồ thị hàm số 
1
2 1
x
y
x



 là: 
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . 
Câu 26: Cho hàm số   25 14 9.f x x x    Tập hợp các giá trị của x để  ' 0f x  là 
A. 
7
; .
5
 
 
 
B. 
7
; .
5
 
 
 
C. 
7 9
; .
5 5
 
 
 
D. 
7
1; .
5
 
 
 
Câu 27: Giới hạn 
3
1 5 1
lim
4 3x
x x
x x
  
 
 bằng 
a
b
 (phân số tối giản). Giá trị của a b là 
A. 
1
9
. 
B. 
9
8
 C. 1. D. 1 . 
Câu 28: Cho hình chóp đều .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của 
các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng  AEF vuông góc với mặt phẳng  SBC . Tính thể tích khối chóp 
.S ABC . 
A. 
3 5
8
a
. 
B. 
3 5
24
a
. 
C. 
3 6
12
a
. 
D. 
3 3
24
a
. 
Câu 29: Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử. 
A. 56 B. 336 C. 40 D. 65 
Câu 30: Cho tứ diện OABC biết OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, biết 3,OA  4OB  và thể 
tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC bằng: 
A. 
41
12
. 
B. 
144
41
. 
C. 
12
41
. D. 3 . 
Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2
2
y x
x
  trên đoạn 
1
;2
2
 
 
 
. 
A. 5m  
B. 
17
4
m  C. 3m  D. 10m  
Câu 32: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt. 
A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . 
Câu 33: Cho khai triển nhị thức Newton của  
2
2 3
n
x , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 
1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1........ 1024
n
n n n nC C C C

        . Hệ số của 
7x bằng 
A. 414720 . B. 414720 . C. 2099520 . D. 2099520 . 
Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho 
1
3
MA NC
AD CB
  . Gọi  P là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết diện 
của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng  P là: 
A. một tam giác. 
B. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ. 
C. một hình bình hành. 
D. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ. 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 101 
Câu 35: 
Cho hàm số  y f x có đạo hàm liên tục 
trên , hàm số  ' 2y f x  có đồ thị như hình 
bên. Số điểm cực trị của hàm số  y f x là 
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 
Câu 36: Số nghiệm của phương trình: 
2 2 2 1 1
2
1 2 2
x x
x x x
 
  
  
 là: 
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 
Câu 37: Giá trị của tham số m để hàm số  
1mx
f x
x m



 có giá trị lớn nhất trên 1;2   bằng 2 là: 
A. 4m  . B. 3m  . C. 3m   . D. 2m  . 
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho đương tròn      
2 2
: 1 2 4C x y    và các đường thẳng 
 1 : 1 0,d mx y m     2 : 1 0.d x my m    Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng 
1 2,d d cắt  C tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất. Khi đó 
tổng của tất cả các giá trị tham số m là: 
A. 0 B. 1 C. 3. D. 2 
Câu 39: Cho khối chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh ,a cạnh bên 2SA a vuông góc với 
mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp .S ABC là 
A. 
3 3
.
4
a
 B. 
3 3
.
12
a
 C. 
3 3
.
2
a
 D. 
3 3
.
6
a
Câu 40: Lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại .B Biết 
, 2 , ' 2 3.AB a BC a AA a   Thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C là: 
A. 
3 3
.
3
a
V  B. 34 3.V a C. 
32 3
.
3
a
V  D. 32 3.V a 
Câu 41: Nghiệm của phương trình: 3 2 2 2sin x cos x  là: 
A. 3
  x k

 . 
B. 3
 x k

 . C. 
5
2
3
x k

  D. 
2
2
3
x k

  
Câu 42: Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BC và CD thì AI AK
 
 bằng: 
A. 
2
3
AC

 B. 3AC

 C. 2AC

 D. 
3
2
AC

Câu 43: Hàm số 3 23 2y x x   nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? 
A. (2; ). B. ( ;0). C. ( ; ).  D. (0;2). 
Câu 44: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì .AB AC
 
 bằng: 
A. -20 B. 40 C. 10 D. 20 
Câu 45: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi 
A. AC BD
 
 B. BC DA
 
 C. BA CD
 
 D. AB CD
 
Câu 46: Hãy xác định tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng    1 2y f x m x    cắt đồ thị 
hàm số   3y g x x 3x   (C) tại ba điểm phân biệt , , A B C ( A là điểm cố định) sao cho tiếp tuyến 
với đồ thị (C) tại B và C vuông góc với nhau. 
A. 1 B. 2 C. 0 D. -2 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 101 
Câu 47: Cho hàm
2 1
1
x
y
x



 có đồ thị  C và điểm  2;5P . Tìm tổng các giá trị của tham số m để 
đường thẳng :d y x m   cắt đồ thị  C tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PAB đều. 
A. 7 . B. 1. C. 5 . D. 4 . 
Câu 48: Cho dãy số  nu xác định bởi 1 2
3 4
1;
2 3 2
n n
n
u u u
n n
 
   
  
 . Tìm 
50u ? 
A. -312540600 B. -312540500. C. -212540500. D. -212540600. 
Câu 49: 
Cho hàm số 3 23 3y x x   có đồ thị như hình 
vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 
phương trình 3 23 3x x m   có ba nghiệm thực 
phân biệt. 
A. 2 . B. 4 C. 3 . D. 5 . 
Câu 50: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi ,M N lần 
lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? 
A. CM AN . B. AN BC . C. CM SB . D. MN MC . 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
made Câu 
Đáp 
án 
Câu Đáp án Câu 
Đáp 
án 
Câu 
Đáp 
án 
Câu 
Đáp 
án 
101 1 D 11 C 21 B 31 C 41 B 
101 2 A 12 B 22 A 32 A 42 D 
101 3 A 13 A 23 B 33 C 43 D 
101 4 B 14 A 24 C 34 B 44 A 
101 5 D 15 D 25 A 35 D 45 C 
101 6 B 16 A 26 C 36 D 46 D 
101 7 B 17 D 27 C 37 B 47 D 
101 8 C 18 A 28 B 38 A 48 C 
101 9 B 19 A 29 A 39 D 49 C 
101 10 C 20 B 30 C 40 D 50 B 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_kscl_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_lan_1_ma_de_101_tr.pdf
Giáo án liên quan