Đề thi KSCL môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Trường THPT Lê Văn Hưu (Có đáp án)

Câu 12: Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích khối chóp? (Trong đó B là diện tích mặt đáy, h là chiều cao của hình chóp)

A. (Bh)/3.

B. (Bh)/6.

C. B.h .

D. 4/3 Bh^3.

Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=5" " cm;BC=4" " cm. Thể tích khối trụ tạo thành khi cho hình chữ nhật ABCD quay quanh AB là:

A. V=80π,

B. V=80/3 π.

C. V=20π.

D. V=100π.

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log_(1/2)(x^2-5x+7)>0 là:

A. (-∞;2)(3;+∞).

B. (3;+∞).

C. (-∞;2).

D. (2;3).

Câu 15: Tích phân ∫_0^2 (4x-3)dx cho kết quả bằng?

A. 5 .

B. 2 .

C. 4 .

D. 7 .

Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x^3+3x^2 trên đoạn [-4;-1] bằng:

A. 0 .

B. -16 .

C. 4 .

D. -4 .

 

pdf8 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi KSCL môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Trường THPT Lê Văn Hưu (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/8 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA 
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU 
Mã đề thi: 101 
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 
Tên môn: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
Câu 1: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6]. Nếu 
5
1
( ) 2f x dx  và 
3
1
( ) 7f x dx  thì 
5
3
( )f x dx có giá trị 
bằng: 
A. 5 . B. 5 . C. 9 . D. 9 . 
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số   3 3 2f x x x   là hàm số nào trong các hàm số sau? 
A.   23 3F x x x C   . B.  
4
23 2
3
x
F x x x C    . 
C.  
4 23
2
4 2
x x
F x x C    . D.  
4 2
2
4 2
x x
F x x C    . 
Câu 3: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt? 
A. 26 . B. 21. C. 25 . D. 49 . 
Câu 4: Cho hàm số  y f x có đồ thị như hình vẽ. Phương trình   1 0f x   có mấy nghiệm? 
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . 
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5 ; 6 ; 4a cm b cm c cm   . Thể tích của khối hộp này 
là? 
A. 340cm . B. 3120cm . C. 360cm . D. 320cm . 
Câu 6: Tính diện tích xung quanh ( xqS ) của hình nón như hình vẽ dưới đây? 
600
a 2
a 2
O
A
S
A. 
2
2
xq
a
S

 . B. 
2
xqS a . C. 
2 2
2
xq
a
S

 . D. 
2 2xqS a . 
Câu 7: Cho dãy số  nu có 
2 1nu n n    . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy. 
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . 
 Trang 2/8 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ 
Câu 8: Nghiệm của phương trình 2 19 81x  là: 
A. 
3
2
x  B. 
1
2
x  . C. 
1
2
x   . D. 
3
2
x   . 
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? 
A.   3 2y x x . B. 



2
1
x
y
x
. C.  4 23y x x . D.  3 23y x x . 
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 1y x x   tại điểm  3;1A là: 
A. 9 3y x   . B. 9 26y x  . C. 9 2y x  . D. 9 26y x   . 
Câu 11: Cho a là một số dương, biểu thức 
2
3a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là? 
A. 
4
3a . B. 
5
6a . C. 
7
6a . D. 
6
7a . 
Câu 12: Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích khối chóp? (Trong đó B là diện tích mặt đáy, 
h là chiều cao của hình chóp) 
A. 
.
3
B h
. B. 
.
6
B h
. C. .B h . D. 
34 .
3
B h . 
Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có 5 ; 4AB cm BC cm  . Thể tích khối trụ tạo thành khi cho hình 
chữ nhật ABCD quay quanh AB là: 
A. 80V  . B. 
80
3
V  . C. 20V  . D. 100V  . 
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình  21
2
log 5 7 0x x   là: 
A.    ;2 3;   . B.  3; . C.  ;2 . D.  2;3 . 
Câu 15: Tích phân  
2
0
4 3x dx cho kết quả bằng? 
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 7 . 
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23y x x  trên đoạn  4; 1  bằng: 
A. 0. B. - 16. C. 4. D. - 4. 
Câu 17: Thể tích khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D có 3AB a , 
AD a , ' 6AA a là: 
(Khối trụ ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là khối trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai đáy của khối hộp 
chữ nhật) 
A. 3 6V a . B. 
3 6
3
a
V

 . C. 
3 2
2
a
V

 . D. 3 3V a . 
Câu 18: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ dài cạnh bằng 3a là: 
A. 3
9
2
V a . B. 3
4
3
V a . C. 34 3V a . D. 
34
81
V a . 
Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
2
9 3x
y
x x
 


 là: 
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. 
Câu 20: Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để 2 bạn 
được chọn có 1 nam và 1 nữ. 
A. 
4
9
. B. 
5
18
. C. 
5
9
. D. 
7
9
. 
 Trang 3/8 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ 
Câu 21: Nguyên hàm  F x của hàm số   2
1
2
sin
f x x
x
  thỏa mãn 1
4
F
 
  
 
 là: 
A. 
2
2cot
16
x x

   . B. 
2
2cot
16
x x

  . C. 2cot 1x x   . D. 
2
2cot
16
x x

  . 
Câu 22: Tập xác định của hàm số 
1
2 3( 3 2)y x x   là: 
A. (0; )D   B. (1;2)D  C. ( ;1) (2; )D     D. \{1;2}D   
Câu 23: Cho hàm số  y f x liên tục trên khoảng K. Hàm số  y f x có đồ thị trên một khoảng K 
như hình vẽ bên dưới. 
y = f'(x)
x
y
x4x1
O
x2 x3
Hỏi trên khoảng K hàm số  y f x có mấy điểm cực trị? 
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . 
Câu 24: Cho phương trình 1 22 15.2 8 0x x    , khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Có hai nghiệm dương. B. Có hai nghiệm trái dấu. C. Có hai nghiệm âm. D. Có một nghiệm. 
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình  
2
2
1
log 2 1 0
2
x    là: 
A.  1;0 . B.  4 . C.  0; 4 . D.  0 . 
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' ' 'ABCD A B C D , đáy là hình thang vuông tại A và D , có 
2 , 2, ' 2AB CD AD CD a AA a    . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: 
A. 312a . B. 36a . C. 32a . D. 34a . 
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) (3 )x xf x e e  là: 
A. 
1
( ) 3 x
x
F x e C
e
   . B. ( ) 3 xF x e x C   . 
C. ( ) 3 lnx x xF x e e e C   . D. ( ) 3 xF x e x C   . 
Câu 28: Cho log3 , log2a b  . Khi đó giá trị của 125log 30 được tính theo a và b là: 
A. 
 
1
3 1
a
b


. B. 
 4 3
3
a
b


. C. 
3
a
b
. D. 
3
a
a
. 
Câu 29: Tích phân 
1
0
2
1
2
x
x x
I d
 
  có giá trị bằng: 
A. 
2ln 2
3
. B. 2ln 2 . C. 
2ln 2
3
 . D. 2ln 2 . 
Câu 30: Hình chóp .S ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, 3, 2ASA C aa  . Khi đó thể 
tích khối chóp .S ABCD là: 
A. 
3 2
2
a
 B. 
3 2
3
a
 C. 
3 3
2
a
 D. 
3 3
3
a
 
 Trang 4/8 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ 
Câu 31: Cho hàm số ( )y f x liên tục trên  . Hàm số ( )y f x có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số 
  2(1 2 )g x f x x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
A.  ;1 . B.  1; . C.  0;1 . D.  1;2 . 
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 
tan 2
tan
x
y
x m



 đồng biến trên 0;
4
 
 
 
? 
A. 2m  . B. 0m  hoặc 1 2m  . C. 1 2m  . D. 0m  . 
Câu 33: Tham số m thuộc khoảng nào dưới đây để đồ thị hàm số    4 2 42 2y x mx m m có cực đại, cực 
tiểu mà các điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1? 
A.   0;2m . B.   1;3m . C.   2;4m . D.   2;0m . 
Câu 34: Gọi  F x là nguyên hàm của hàm số    

2
2 1
1
x
f x
xx
. Biết   3 6F , giá trị của  8F là: 
A. 
217
8
 B. 27 C. 
215
24
 D. 
215
8
Câu 35: Cho phương trình    
2 3
4 82
log 1 2 log 4 log 4x x x      . Tổng các nghiệm của phương 
trình trên là? 
A. 4 2 6 . B. 4 . C. 4 2 6 . D. 2 2 3 . 
Câu 36: Một người gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng theo thế thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất 
1,75% /một quý. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người gửi có ít nhất 500 triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn 
lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi). 
A. 90 tháng. B. 30 tháng. C. 87 tháng. D. 29 tháng. 
Câu 37: Cho hàm số  y f x có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu  f x như sau. Hỏi hàm số 
 2 2y f x x  có bao nhiêu điểm cực tiểu? 
x  2 1 3  
 f x  0  0  0  
 A. 4 . 
B. 2 . 
C. 3 . 
D. 1. 
Câu 38: Cho tích phân 2
1
1
ln
e
I x xdx ae b
x
 
    
 
 , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của 4 3a b là: 
A. 
13
2
 B. 
13
4
 C. 
13
4
 D. 
13
2
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 3AB a , 
2BC a , đường thẳng 'AC tạo với mặt phẳng  BCC B  một góc 030 (tham khảo hình vẽ bên dưới). 
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng: 
 Trang 5/8 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ 
C'
B'
A B
C
A'
A. 224 a . B. 26 a . C. 24 a . D. 23 a . 
Câu 40: Cho   0 11 2 ...
n n
nx a a x a x     thỏa 0 1 ... 729na a a    . Tìm n và số hạng thứ 5 trong 
khai triển. 
A. 7n  ; 
4560x B. 7n  ; 4280x C. 6n  ; 4240x D. 6n  ; 460x 
Câu 41: Hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , 0, 60AB a BAD   ,  SO ABCD 
và mặt phẳng  SCD tạo với mặt đáy một góc 
060 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD . 
A. 
3
.
3
24
S ABCD
a
V  . B. 
3
.
3
48
S ABCD
a
V  . C. 
3
.
3
12
S ABCD
a
V  . D. 
3
.
3
8
S ABCD
a
V  . 
Câu 42: Cho khối chóp .S ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, 3SA a và SA vuông góc với mặt 
phẳng đáy. Cosin của góc giữa hai đường thẳng SB và AC là: 
A. 
3
4
 B. 
2
4
 C. 
5
4
 D. 
5
5
Câu 43: Cho hình tứ diện ABCD có  AD ABC , ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC a , 
3AB a , 3AD a . Quay các tam giác ABC và ABD (Bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung 
quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng: 
A. 
38 3
3
a
. B. 
34 3
16
a
. C. 
35 3
16
a
. D. 
33 3
16
a
. 
Câu 44: Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 312 m để chứa chất thải 
chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều 
rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu 
nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Tính kích thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m , làm tròn đến 
2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu. 
A. Dài 2,42m và rộng 1,82m . B. Dài 2,74m và rộng 1,71m . 
C. Dài 2,26m và rộng 1,88m . D. Dài 2,19m và rộng 1,91m . 
Câu 45: Cho đa giác đều gồm 2018 đỉnh 1 2 2018...A A A . Chọn ngẫu nhiên ra 3 đỉnh trong 2018 đỉnh của đa 
giác, xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là bao nhiêu? 
A. 
3
5
. B. 
3053
4034
. C. 
25
34
. D. 
3021
4034
. 
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  
2 21 1 1 19 3 3 2 1 0x xm m        
có nghiệm thực? 
A. 5 . B. 7 . C. Vô số. D. 3 . 
Câu 47: Biết 
2018
2018 2018
0
sin
d
sin cos
ax x
x
x x b
 


, trong đó a , b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức 
2 32 3P a b  là: 
A. 32P  . B. 194P  . C. 200P  . D. 100P  . 
 Trang 6/8 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ 
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2 . Xét đa diện lồi H có các đỉnh 
là trung điểm tất cả các cạnh của hình chóp đó (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của H . 
A. 
9
2
. B. 4 . C. 2 3 . D. 
5
12
. 
Câu 49: Cho hàm số bậc ba   3 2 1f x x mx nx    với ,m n , biết 0m n  và  7 2 2 0m n   . 
Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số    g x f x là: 
A. 7 . B. 5 . C. 9. D. 11. 
Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là  1S và mặt cầu ngoại tiếp là  2S , hình lập 
phương ngoại tiếp  2S và nội tiếp trong mặt cầu  3S . Gọi 1r , 2r , 3r lần lượt là bán kính các mặt cầu 
 1S ,  2S ,  3S . Khẳng định nào sau đây đúng? 
(Mặt cầu nội tiếp tứ diện là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện, mặt cầu nội tiếp hình lập 
phương là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương) 
A. 1
2
1
3
r
r
 và 2
3
1
3 3
r
r
 . B. 1
2
2
3
r
r
 và 2
3
1
3
r
r
 . C. 1
2
1
3
r
r
 và 2
3
1
3
r
r
 . D. 1
2
2
3
r
r
 và 2
3
1
2
r
r
 . 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
S
A D
C
B
M
N
P
Q
E
F G
H
 Trang 7/8 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ 
 Mã đề 101 
1. B 
2. C 
3. A 
4. D 
5. B 
6. B 
7. A 
8. B 
9. A 
10. B 
11. C 
12. A 
13. A 
14. D 
15. B 
16. B 
17. A 
18. A 
19. C 
20. C 
21. A 
22. C 
23. D 
24. D 
25. C 
26. B 
27. D 
28. A 
29. C 
30. D 
31. D 
32. B 
33. A 
34. A 
35. C 
36. A 
37. B 
38. B 
39. B 
40. C 
41. D 
42. B 
43. D 
44. C 
45. D 
46. B 
47. C 
48. D 
49. D 
50. C 
 Trang 8/8 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_kscl_mon_toan_lop_12_ma_de_101_truong_thpt_le_van_huu.pdf