Đề thi KSCL học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Đề 01+02 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Huyện Cẩm Xuyên (Có đáp án)

 Câu 1:

Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi sau:

a) C → CO₂ → Na₂CO₃ → CaCO₃

b) Mg → MgCl₂ → Mg(OH)₂ → MgO

Câu 2:

Từ các chất sau: Cu, Al, FeO , Mg(OH)₂, Cu(OH)₂, AgNO₃, Na₂SO₄, những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl? Viết các phương trình hóa học (nếu có) xảy ra.

Câu 3:

Từ các chất sau: Ca, CuO, Fe, H₂O, dung dịch H₂SO4 loảng, hãy viết phương trình hóa học điều chế các chất CaSO₄, FeSO₄, Cu(OH)₂.

Câu 4:

 Cho 16,25 gam FeCl₃ vào 200 gam dung dịch NaOH 15%. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.

a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.

b) Tính m.

c) Tính khối lượng chất tan có trong nước lọc.

doc4 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi KSCL học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Đề 01+02 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Huyện Cẩm Xuyên (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 01
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, LỚP 9 NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút 
(Đề thi có 01 trang, gồm 04 câu)
 
 Câu 1: 
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi sau:
P → P2O5 → H3PO4 → Ca3(PO4)2 
Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2(SO4)3
Câu 2: 
Từ các chất sau: Fe, MgO, Ca(OH)2 , Cu, Al2O3, BaCl2, FeCl3, những chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 loảng? Viết các phương trình hóa học (nếu có) xảy ra.
Câu 3: 
Từ các chất sau: Na, MgO, Fe, H2O, dung dịch HCl, hãy viết phương trình hóa học điều chế các chất NaCl, FeCl2, Mg(OH)2.
Câu 4: 
 Cho 13,5 gam CuCl2 vào 100 gam dung dịch NaOH 10%. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. 
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Tính m.
Tính khối lượng chất tan có trong nước lọc.
(Biết Na = 23; O = 16; Cu = 64; Cl = 35,5; H = 1).
--------------Hết------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu (kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh.............................................................................Số báo danh...........................................
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 02
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, LỚP 9 NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút 
(Đề thi có 01 trang, gồm 04 câu)
 
 Câu 1: 
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi sau:
C → CO2 → Na2CO3 → CaCO3 
Mg → MgCl2 → Mg(OH)2 → MgO
Câu 2: 
Từ các chất sau: Cu, Al, FeO , Mg(OH)2, Cu(OH)2, AgNO3, Na2SO4, những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl? Viết các phương trình hóa học (nếu có) xảy ra.
Câu 3: 
Từ các chất sau: Ca, CuO, Fe, H2O, dung dịch H2SO4 loảng, hãy viết phương trình hóa học điều chế các chất CaSO4, FeSO4, Cu(OH)2.
Câu 4: 
 Cho 16,25 gam FeCl3 vào 200 gam dung dịch NaOH 15%. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. 
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Tính m.
Tính khối lượng chất tan có trong nước lọc.
(Biết Na = 23; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1).
--------------Hết------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu (kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh.............................................................................Số báo danh...........................................
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, LỚP 9 NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN HÓA HỌC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
Một số lưu ý:
 Trong mỗi phương trình hóa học, nếu học sinh viết sai công thức dù chỉ của một chất cũng không tính điểm cho phương trình đó, nếu cân bằng sai thì trừ đi một nữa số điểm dành cho phương trình đó, nếu sai điều kiện thì không trừ điểm.
 Các cách làm khác với đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
 Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm.
Câu
Nội dung mã đề số 1
Nội dung mã đề số 2
Điểm
1
Có 6 phương trình, mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm.
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
P2O5 +3H2O →2H3PO4
2H3PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 +6H2O
b) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + NaCl
2Al(OH)3 +3H2SO4 → Al2(SO4)3+6H2O
Có 6 phương trình, mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm.
a) C + O2 → CO2
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NaCl
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
b) Mg + Cl2 → MgCl2
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
Mg(OH)2 → MgO + H2O
3,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Có 5 phương trình, mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm 
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Có 5 phương trình, mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm 
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
2Al + 6HCl → AlCl3 + 3H2
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
2,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Có 5 phương trình, mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm 
2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl
Có 5 phương trình, mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm 
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
CuSO4 + Ca(OH)2 → Cu(OH)2 + CaSO4
Ca + H2SO4 → CaSO4 + H2
2,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4

 PTHH: 
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl 
Cu(OH)2 → CuO + H2O
b) Theo giả thiết ta có:
Theo phương trình ta có:
c) Theo trên ta có:
Vậy chất tan trong nước lọc gồm:
PTHH: 
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl 
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
b) Theo giả thiết ta có:
Theo phương trình ta có:
c) Theo trên ta có:
Vậy chất tan trong nước lọc gồm:

2,0
0,5
0,5
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docde_thi_kscl_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_de_0102_nam_hoc_2014.doc
Giáo án liên quan