Đề thi KSCL học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Đề chẵn+lẻ - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Huyện Cẩm Xuyên (Có đáp án)
Đề chẳn
Câu 1: (2,0 điểm)
Khí các bon dioxit (CO₂) nặng hay nhẹ hơn các chất khí sau:
c) Khí Hidro (H₂).
d) Khí lưu huỳnh dioxit (SO₂).
Câu 2: (3,0 điểm)
Lập phương trình hóa học theo sơ đồ của các phản ứng sau:
Câu 3: (3,0 điểm)
c. Tính số mol của: 8,16 gam Al₂O₃; 4,8 x 1023 phân tử CO₂.
d. Tính thể tích khí (ở đktc) của: 0,45 mol oxi (O₂); 5,6 gam nitơ (N₂).
Câu 4: (2,0 điểm)
g. Hợp chất X có 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố oxi. Tỉ khối của X so với không khí là 1,5173 lần. Tìm công thức phân tử hợp chất X.
h. Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch có chứa 36,5 gam HCl thu được m gam hỗn hợp muối Y gồm AlCl₃; MgCl₂, FeCl₂ và có 11,2 lít khí H₂ (đktc) thoát ra. Viết các phương trình hóa học của phản ứng và tính m.
Cho biết: H = 1; O = 16; C = 12; Mg = 24; Al = 27; N = 14; S =32; K= 39; Ca = 40.
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CẨM XUYÊN ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn: Hóa học – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao nhận đề) Đề lẻ Câu 1: (2,0 điểm) Khí metan (CH4) nặng hay nhẹ hơn các chất khí sau: Khí Hidro (H2). Khí lưu huỳnh dioxit (SO2). Câu 2: (3,0 điểm) Lập phương trình hóa học theo sơ đồ của các phản ứng sau: Fe + O2 Fe3O4 Na + O2 Na2O Al2(SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4 Fe(OH)2 + O2 Fe2O3 + H2O C2H6O + O2 CO2 + H2O FexOy + H2 Fe + H2O Câu 3: (3,0 điểm) Tính số mol của: 8 gam Fe2O3; 1,2 x 1023 phân tử H2S. Tính thể tích khí (ở đktc) của: 0,2 mol clo (Cl2); 4,8 gam oxi (O2). Câu 4: (2,0 điểm) Hợp chất X có 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố oxi. Tỉ khối của X so với không khí là 2,207 lần. Tìm công thức phân tử hợp chất X. Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch có chứa 36,5 gam HCl thu được m gam hỗn hợp muối Y gồm AlCl3; MgCl2, FeCl2 và có 11,2 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Viết các phương trình hóa học của phản ứng và tính m. Cho biết: H = 1; O = 16; C = 12; Mg = 24; Al = 27; N = 14; S =32; K= 39; Ca = 40. Hết PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CẨM XUYÊN ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn: Hóa học – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao nhận đề) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CẨM XUYÊN ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn: Hóa học – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao nhận đề) Đề chẳn Câu 1: (2,0 điểm) Khí các bon dioxit (CO2) nặng hay nhẹ hơn các chất khí sau: Khí Hidro (H2). Khí lưu huỳnh dioxit (SO2). Câu 2: (3,0 điểm) Lập phương trình hóa học theo sơ đồ của các phản ứng sau: P + O2 P2O5 K + O2 K2O Fe2(SO4)3 + KOH Fe(OH)3 + K2SO4 Fe S + O2 Fe2O3 + SO2 CH4O + O2 CO2 + H2O FexOy + CO Fe + CO2 Câu 3: (3,0 điểm) Tính số mol của: 8,16 gam Al2O3; 4,8 x 1023 phân tử CO2. Tính thể tích khí (ở đktc) của: 0,45 mol oxi (O2); 5,6 gam nitơ (N2). Câu 4: (2,0 điểm) Hợp chất X có 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố oxi. Tỉ khối của X so với không khí là 1,5173 lần. Tìm công thức phân tử hợp chất X. Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch có chứa 36,5 gam HCl thu được m gam hỗn hợp muối Y gồm AlCl3; MgCl2, FeCl2 và có 11,2 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Viết các phương trình hóa học của phản ứng và tính m. Cho biết: H = 1; O = 16; C = 12; Mg = 24; Al = 27; N = 14; S =32; K= 39; Ca = 40. Hết Đáp án và biểu điểm Câu Đề chẵn Đề lẻ Điểm 1 Tính đúng tỉ khối mỗi trường hợp 1,0 điểm Tính đúng tỉ khối mỗi trường hợp 1,0 điểm 2,0 2 Lập đúng mỗi phương trình hóa học được 0,5 điểm Lập đúng mỗi phương trình hóa học được 0,5 điểm 3,0 3 Học sinh tính toán đúng theo các bước Số mol oxi Học sinh tính toán đúng theo các bước Số mol nitơ 3,0 0,75 0,75 0,75 0,75 4 Tính được MX = 64g/mol Tìm công thức phân tử của X là SO2 Viết đúng 3 PTHH Áp dụng định luật BTKL, tính đúng m = 48,9 gam. Tính được MX = 44g/mol Tìm công thức phân tử của X là CO2 Viết đúng 3 PTHH Áp dụng định luật BTKL, tính đúng m = 48,9 gam 2,0 0,5 0,5 0,5 0,5
File đính kèm:
- de_thi_kscl_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_8_de_chanle_nam_hoc_201.doc