Đề thi kiểm tra học kỳ II môn: Sinh 10 cơ bản - Phần phân bào

Câu 19: 38- Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân bào I trong giảm phân là:

A. 8 NST đơn. B. 4 NST đơn. C. 8 NST kép. D. 4 NST kép.

Câu 20: 21- Ở người ( 2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:

A. 23 NST đơn. B. 46 NST kép. C. 46 NST đơn. D. 23 NST kép.

Câu 21: 10- Kết quả của quá trình nguyên phân:

A. Tạo ra 2 TB con có bộ NST khác nhau. B. Tạo ra 2 TB con có bộ NST 2n khác TB mẹ.

C. Tạo ra 2 TB con có bộ NST 2n giống TB mẹ. D. Tạo ra nhiều TB con có bộ NST 2n giống TB mẹ.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ II môn: Sinh 10 cơ bản - Phần phân bào, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
MÃ ĐỀ : 132
THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: SINH 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 30 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: 8- Hình thức phân bào có thoi phân bào phổ biến ở các sinh vật nhân thực:
A. Nguyên phân.	B. Phân chia tế bào.
C. Nguyên phân và giảm phân.	D. Giảm phân.
Câu 2: 30- Kết quả của quá trình giảm phân là:
A. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.	B. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.
C. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n kép.	D. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n.
Câu 3: 37- Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 ở kì đầu của giảm phân I có:
A. 12 cromatit và 12 tâm động.	B. 24 cromatit và 24 tâm động.
C. 48 cromatit và 24 tâm động.	D. 48 cromatit và 48 tâm động.
Câu 4: 32- Sau GP số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa vì:
A. Ở kì cuối phân bào I có 2 tế bào con mang n NST kép.
B. Ở lần phân bào II có sự phân li của cặpNST kép tương đồng.
C. Có 2 lần phân bào liên tiếp.
D. Ở lần phân bào II không có sự tự nhân đôi của NST.
Câu 5: 23- Số lượng tế bào ban đầu, biết số tế bào con được sinh ra là 384 tế bào đã trãi qua 5 lần nguyên phân:
A. 12	B. 32	C. 22	D. 42
Câu 6: 15- NST ở trạng thái kép tồn tại trong quá trình nguyên phân ở:
A. Kì trung gian đến hết kì giữa.	B. Kì đầu, giữa và kì sau.
C. Kì trung gian đến hết kì cuối.	D. Kì trung gian đến hết kì sau.
Câu 7: 22- Số lượng tế bào con được sinh ra qua n lần nguyên phân từ 1 tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai là:
A. 4n	B. 2n	C. 2(n)	D. 2n
Câu 8: 25- Ở kỳ sau của nguyên phân.(1).trong từng NST kép tách nhau ở tâm động xếp thành hai nhóm.(2).tương đương, mỗi nhóm trượt về 1 cực của tế bào.
A. (1) : 4 crômatit ; (2) : nhiễm sắc thể.	B. (1) : 2 crômatit ; (2) : nhiễm sắc thể đơn.
C. (1) : 2 nhiễm sắc thể con; (2) : 2 crômatit.	D. (1) : 2 nhiễm sắc thể đơn; (2) : crômatit.
Câu 9: 26- Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kỳ sau của nguyên phân trong một tế bào có :
A. 16 NST kép.	B. 8 NST kép.	C. 8 NST đơn.	D. 16 NST đơn.
Câu 10: 31- Ý nghĩa của quá trình giảm phân là:
A. Giảm bộ NST trong tế bào.
B. Giúp cho cơ thể tạo thế hệ mới.
C. Tạo nên nhiều tế bào đơn bội cho cơ thể.
D. Hình thành giao tử có bộ NST n, tạo cơ sở cho quá trình thụ tinh.
Câu 11: 19- NST kép tồn tại song song với trạng thái nào của NST:
A. Trạng thái đóng xoắn.	B. Trạng thái tháo xoắn.
C. Trạng thái đóng xoắn và trạng thái tháo xoắn.	D. Không liên quan đến hai trạng thái trên.
Câu 12: 40- Nếu ở tinh trùng của một loài sinh vật có số lượng NST là 14 thì tế bào của cơ thể thuộc loài đó có:
A. 14 NST	B. 28 NST	C. 56 NST	D. 42 NST
Câu 13: 14- Khi hoàn thành kỳ sau nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là :
A. 4n NST đơn	B. 2n NST đơn	C. 4n NST kép	D. 2n NST kép.
Câu 14: 6- Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà gần như không phân chia là:
A. Tế bào cơ tim.	B. Bạch cầu.	C. Tế bào thần kinh.	D. Hồng cầu .
Câu 15: 9- Loại TB nào xảy ra quá trình nguyên phân?
A. Tế bào sinh dưỡng.	B. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào sinh giao tử.	D. Tế bào sinh dục sơ khai.
Câu 16: 39- Trong quá trình phân bào của tế bào người, người ta đếm thấy trong một tế bào có 23 NST kép tập trung ở mặt phẳng thoi vô sắc thành 1 hàng. Tế bào này đang ở:
A. Kỳ giữa giảm phân I.	B. Kỳ giữa nguyên phân	C. Kỳ giữa giảm phân II.	D. Kỳ đầu nguyên phân.
Câu 17: 16- Ý nghĩa cơ bản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra bình thường trong tế bào 2n là:
A. Sự tăng sinh khối tế bào sôma giúp cơ thể lớn lên.
B. Sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.
C. Sự nhân đôi đồng loạt của các cơ quan tử.
D. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
Câu 18: 35- Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu I của giảm phân I:
A. Tạo giao tử đơn bội.
B. Làm thay đổi vị trí các gen trên cặp NST kép tương đồng → biến dị tổ hợp.
C. Tạo nên sự đa dạng của các giao tử.
D. Đảm bảo quá trình GP diễn ra bình thường.
Câu 19: 38- Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân bào I trong giảm phân là:
A. 8 NST đơn.	B. 4 NST đơn.	C. 8 NST kép.	D. 4 NST kép.
Câu 20: 21- Ở người ( 2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:
A. 23 NST đơn.	B. 46 NST kép.	C. 46 NST đơn.	D. 23 NST kép.
Câu 21: 10- Kết quả của quá trình nguyên phân:
A. Tạo ra 2 TB con có bộ NST khác nhau.	B. Tạo ra 2 TB con có bộ NST 2n khác TB mẹ.
C. Tạo ra 2 TB con có bộ NST 2n giống TB mẹ.	D. Tạo ra nhiều TB con có bộ NST 2n giống TB mẹ.
Câu 22: 12- Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là :
A. 156 NST đơn	B. 156 NST kép	C. 78 NST kép	D. 78 NST đơn
Câu 23: 46- Trong giảm phân, sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở
A. kì sau II.	B. kì cuối II.	C. kì sau I.	D. kì cuối I.
Câu 24: 4- Hoạt động xảy ra trong pha S của kì trung gian là:
A. ADN tự nhân đôi.	B. NST tự nhân đôi.
C. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào.	D. Nhân đôi ADN và NST.
Câu 25: 20- NST đơn tồn tại song song với trạng thái nào của NST:
A. Trạng thái đóng xoắn và trạng thái tháo xoắn.	B. Không liên quan đến hai trạng thái trên.
C. Trạng thái đóng xoắn.	D. Trạng thái tháo xoắn.
Câu 26: 27- Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc là nơi :
A. Gắn NST.
B. Hình thành màng nhân và nhân con cho các TB con.
C. Tâm động của NST bám và trượt về các cực của TB.
D. Xảy ra quá trình tự nhân đôi của NST.
Câu 27: 13- Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào :
A. Kỳ giữa	B. Kỳ đầu	C. Kỳ cuối	D. Kỳ sau
Câu 28: 29- Loại TB xảy ra quá trình giảm phân:
A. Tế bào sinh dục chín.
B. Tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào sinh dưỡng.
D. Tế bào sinh dục sơ khai và tế bào sinh giao tử ở giai đoạn chín.
Câu 29: 2- Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là:
A. Kì trung gian.	B. Kì giữa.	C. Kì đầu.	D. Kì cuối.
Câu 30: 1- Trình tự các giai đoạn trong chu kì tế bào?
A. G1 – G2 – S – nguyên phân.	B. G1 – S – G2 – nguyên phân.
C. G1– G2 – S – nguyên phân.	D. S – G1 – G2– nguyên phân.
Câu 31: 3- Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN và nhân đôi NST diễn ra ở:
A. Pha G2	B. Kỳ đầu của nguyên phân
C. Pha G1	D. Pha S
Câu 32: 24- Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra :
A. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n.	B. Nhiều cơ thể đơn bào.
C. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n.	D. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n.
Câu 33: 34- Giảm phân là hình thức phân bào có ý nghĩa tiến hóa nhất:
A. Tạo các giao tử, qua thụ tinh tạo hợp tử mang biến dị tổ hợpà nguyên liệu cho quá trình chon lọc.
B. Tạo nhiều loại giao tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc NST.
C. Tạo sự đa dạng về kiểu hình và kiểu gen.
D. Kết hợp với thụ tinh giúp duy trì ổn định bộ NST đặc trưng.
Câu 34: 11- Ý nghĩa của quá trình nguyên phân:
A. Thực hiện chức năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các mô và các bộ phận bị tổn thương.
B. Truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ.
C. Tăng số lượng tế bào trong thời gian ngắn.
D. Giúp cho quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
Câu 35: 36- Khi giảm phân, hiện tượng trao đổi đoạn trên cặp NST kép tương đồng xảy ra ở:
A. Kì đầu I .	B. Kì sau I.	C. Kì giữa I.	D. Kì cuối I.
Câu 36: 5- Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là:
A. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.	B. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào.
C. Tổng hợp tế bào chất và bào quan.	D. Phân chia tế bào
Câu 37: 45- Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là
A. 16.	B. 32.	C. 64.	D. 128.
Câu 38: 18- Bộ NST của 1 loài là 2n = 14( Đậu Hà lan ), số lượng NST kép, số crômatit, số tâm động ở kì giữa của nguyên phân là:
A. 7, 14, 28.	B. 14, 28, 14.	C. 14, 14, 28.	D. 28, 14, 14.
Câu 39: 41- Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên:
A. 4 trứng.	B. 3 trứng và 1 thể định hướng.
C. 2 trứng và 2 thể định hướng.	D. 1 trứng và 3 thể định hướng.
Câu 40: 33- Sự kiện quan trọng nhất của giảm phân để phân biệt với nguyên phân về mặt di truyền học là:
A. Phân li NST.	B. Kiểu tập trung của NST ở kì giữa của giảm phân I.
C. Giãn xoắn và co xoắn của NST.	D. Trao đổi chéo NST.
Câu 41: 42- Mỗi tế bào sinh tinh sau giảm phân tạo ra:
A. 1 tinh trùng và 3 thể định hướng.	B. 2 tinh trùng và 2 thể định hướng.
C. 3 tinh trùng và 1 thể định hướng.	D. 4 tinh trùng.
Câu 42: 43- Giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là :
A. Đều có hai lần phân bào	B. Đều xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể
C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể	D. Đều xảy ra trao đổi chéo nhiễm sắc thể
Câu 43: 44- Kết quả của lần phân bào I trong giảm phân, từ 1 tế bào tạo ra:
A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép.	B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn.
C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép.	D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn.
Câu 44: 17- Từ một hợp tử của ruồi giấm( 2n = 8) nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của đợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu?
A. 128.	B. 160.	C. 64.	D. 256.
Câu 45: 7- Hình thức phân bào không có thoi phân bào ở sinh vật nhân sơ:
A. Phân cắt.	B. Phân đôi.	C. Nguyên phân.	D. Giảm phân.
Câu 46: 28- Sự kiện nào sau đây xảy ra trong kì sau của nguyên phân?
A. NST đơn nhân đôi.	B. Phân chia tế bào chất.
C. Các cromatit trong cặp NST kép phân li.	D. Thoi phân bào xuất hiện.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docHK2 SH10CB_ÔN HK2 PHÂN BÀO_132.doc
  • docHK2 SH10CB_ÔN HK2 PHÂN BÀO_phieudapan.doc