Đề thi khảo sát hết học kì II môn Tiếng Anh 6

IV. Read the passage then answer the questions. (2.0 points)

(Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.)

Lam lives in the town with his father, mother and sister. Their house is next to the drug store. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple. In their neighborhood, there is a hospital, a factory, a museum and a stadium. Minh’s father works in Le Van Tam School. He is a teacher. His mother works in a hospital, but she isn’t a nurse.

A. Complete the sentence with a suitable word giving in the text. (0.5 point)

1. There are __________ people in Lam’s family.

2. Lam’s family live in the _____________ and there is a hospital, a factory, a museum and a stadium near their house.

B. Answer the questions: (1.5 points)

1. What does Minh father do?

2. Is Minh mother a doctor?

3. Where does Minh live?

 

doc7 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát hết học kì II môn Tiếng Anh 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBT THCS BẢN HỒ
ĐỀ THI KHẢO SÁT HẾT HỌC KÌ II 
MÔN TIẾNG ANH 6
NĂM HỌC 2014 -2015
Thời gian: 45 phút
Name: .. Class: 6
I. Choose the word which is different from other. (0.5 point)
(Chọn một từ khác loại với các từ còn lại.)
Eg: 
0. A. pen	B. pencil	C. ruler	D. taxi
-> 0. D
1. A. car	B. train	C. bus	D. nice
2. A. walk	B. ride	C. drive	D. park
II. Fill in the blanks the best answer by choosing A, B, C or D. (1.5 points)
( Chọn đáp án đưng nhất trong số A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống.)
1. She _______ a doctor, she _________ in a private hospital.
A. are/ works	B. is/ work	C. is/ works	D. are/ working
2. Mr. Ha is a businessman. He is ________ to Hanoi city.
A. go	B. goes	C. gos	D. going
3. They are waiting ______ a train.
A. in	B. to	C. at	D. for
4. Every day, I __________ at six, then I go to school at 6.30.
A. get up	B. gets up	C. getting up	D. get ups
5. I live in an apartment in the city. Near the apartment ____________ a park, a supermarket and a zoo.
A. there are	B. there is	C. is there	D. are there
6. How often do you play badminton?
- _______ a week.
A. twice	B. never	C. often	D. one
III. Complete the sentences by the correct form of verbs. (2.0 points)
(Chia dạng đúng của động từ để hoàn thành các câu sau.)
1. Mr. Lam (be) a teacher. He loves children much.
2. My name’s Nam, I (live) in a countryside.
3. Which grade (be) you in? – I am in grade 6.
4. There (be) a supermarket, a post office, a zoo and a park near my house.
5. That is my brother. He (work) in a factory which is far from our house now.
6. Ba and Lan sometimes (go) the park. They go about three times a year.
7. She (be going to waste) too much time on shopping at the moment. 
8. The Nile River is the longest river in the world, it (start) in North Africa and flows into the Mediterranean Sea.
IV. Read the passage then answer the questions. (2.0 points)
(Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.)
Lam lives in the town with his father, mother and sister. Their house is next to the drug store. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple. In their neighborhood, there is a hospital, a factory, a museum and a stadium. Minh’s father works in Le Van Tam School. He is a teacher. His mother works in a hospital, but she isn’t a nurse.
A. Complete the sentence with a suitable word giving in the text. (0.5 point)
1. There are __________ people in Lam’s family.	
2. Lam’s family live in the _____________ and there is a hospital, a factory, a museum and a stadium near their house.	
B. Answer the questions: (1.5 points)
1. What does Minh father do?
2. Is Minh mother a doctor?
3. Where does Minh live?
V. Rewrite the sentences into negative form. (2.0 points)
(Viết lại các câu sau sang thể phủ định.)
Eg:
 0. They are traveling to their school.
-> They are not/ aren’t traveling to their school.
1. She lives in the country.
.
2. We are going to Hanoi by train.
..
3. His mother works in a hospital.
.
4. Lam is taller than Minh.
.
VI. Reorder the words in correct order to make a compete sentence. (2.0 points)
(Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.)
1. the weather/ What’s/ like/ ?
2. Viet Nam/ a lot of/ has/ rain.
3. We/ should/ the water/ save.
4. paper/ Collect.
-The end-
ANSWER KEY
I. Choose the word which is different from other. (0.5 point)
(0.25p x 2)	
1. D	2. D
II. Fill in the blanks the best answer by choosing A, B, C or D. (1.5 points)
(0.25p x 6)
1. C	2. D	3. D	4. A	5.B	6. A	
III. Complete the sentences by the correct form of verbs. (2.0 points)
(0.25p x 8)
1. is	2. live	3. are	4. is	
5. works	6. go	7. is going to waste	8. starts
IV. Read the passage then answer the questions. (2.0 points)
A. (0,25p x 2)
1. four/ 4	2. town
B. (0.5p x 3)
1. Minh father is a teacher.
2. Yes, she is.
3. He lives in the town.
V. Rewrite the sentences into negative form. (2.0 points)
(0.5p x 4)
1. She doesn’t live in the country.
2. We aren’t going to Hanoi by train.
3. His mother doesn’t work in a hospital.
4. Lam is not taller than Minh.
VI. (0.5p x4)
1. What’s the weather like?
2. Viet Nam has a lot of rain.
3. We should save water.
4. Collect paper.
MA TRẬN
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phonetics,
Vocab& Grammar
Bài I:
Áp dụng về nghĩa và chức năng của từ vựng để tìm ra một từ khác loại.
Bài II: Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp về thì, câu, ...để hoàn thành các câu.
Bài III: Sử dụng các công thức ngữ pháp, các dấu hiệu nhận biết về thì đã học chia dạng đúng của động từ để hoàn thành các câu.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
8
2.0
20%
8
2.0
20%
16
4.0
40%
Reading
Bài IV: ( Mục A) Áp dụng các kiến thức về đọc thông hiểu (Reading comprehension) , trả lời câu hỏi dạng điền từ còn thiếu để hoàn thành câu.
Bài IV: ( Mục B) Áp dụng các kiến thức về đọc thông hiểu (Reading comprehension) , tìm thông tin ở bài đọc và hoàn thành các câu trả lời.
(câu PISA)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0.5
5%
3
1.5
15%
5
2.0
20%
Writing
Bài V: Viết lại câu sử dụng các công thức về câu khẳng định (+) chuyển đổi sang phủ định (-) và nghi vấn (?)
VI. Dùng từ gợi ý đã bị xáo trộn để sắp xếp lại câu hoàn chỉnh. 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4
2.0
20%
4
2.0
20%
8
4.0
40%
Tổng số câu:
Tổng điểm: 
Tỉ lệ:
8
2.0
20 %
2
0.5
5%
19
7.5
75%
29
10
100%

File đính kèm:

  • docDE_THI_KHAO_SAT_HET_HOC_KI_II_MON_TIENG_ANH_6_CO_MA_TRAN_DAP_AN.doc
Giáo án liên quan