Đề thi học sinh giỏi lớp 8 năm học (2014 – 2015) môn Toán
Bài 4 (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC đều, M là trung điểm của BC. Lấy điểm P,Q lần lượt trên các cạnh AB, AC sao cho
1. Chứng minh rằng:
2. Chứng minh rằng đồng dạng với và
3. Cho độ dài đoạn AM = 3cm, O là điểm bất kì nằm trong . Gọi x, y, z lần lượt là khoảng cách từ O đến các cạnh BC, AB, AC. Tìm giá trị nhỏ nhất của
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN THANH OAI ( Trường THCS CAO VIÊN) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm học ( 2014 –2015) Môn TOÁN (Thời gian làm bài 120 phút ) Bài 1: (6,0 điểm) Cho Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A. Tìm số a nguyên để A cũng là số nguyên. Giải phương trình sau. Bài 2: (4,0 điểm) Cho . Tìm để p là số nguyên tố. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn: Bài 3: (3,0 điểm) Cho x là số thực thỏa mãn: . Chứng minh rằng: Bài 4 (6,0 điểm) Cho tam giác ABC đều, M là trung điểm của BC. Lấy điểm P,Q lần lượt trên các cạnh AB, AC sao cho Chứng minh rằng: Chứng minh rằng đồng dạng với và Cho độ dài đoạn AM = 3cm, O là điểm bất kì nằm trong . Gọi x, y, z lần lượt là khoảng cách từ O đến các cạnh BC, AB, AC. Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 5: (1,0 điểm) Cho thỏa mãn chứng minh rằng: .......................................................................... HẾT.. phßng Gi¸o dôc & §µo t¹o Thanh oai Híng dÉn chÊm thi häc sinh giái líp 8 N¨m häc 2014 - 2015 M«n thi : To¸n Híng dÉn chÊm thi olympic N¨m häc 2011 - 2012 M«n thi : To¸n Líp 7 Bài Nội dung Điểm Bài 1 (6 đ ) a) + Đk: +Rút gọn được: b) +Biến đổi +lập luận tìm được a = 1. 0,5đ 1,5đ 1đ 1đ 2.Giải phương trình Đặt t = x2 + 11x + 12 Được phương trình : t2 – 20t – 684 = 0 tìm được t = 38 hoặc t = -18 Với t = 38 tìm được x = -6 hoặc x = -5 Với t = - 18 tìm được x = 2 hoặc x =-13 Vây tập nghiệm của Pt là 0,5đ 0,5đ 1đ Bài 2 (4đ) Ta có Vì n ∈ N* nên n2 + 7n + 11 > 1 Để p là số nguyên tố thì n2 - 7n + 11 = 1 n2 - 7n + 10 = 0 (n- 2) (n-5) =0 n=2 hoặc n = 5 Với n = 2 thì p= 29 là số nguyên tố Với n = 5 thì p= 71 là số nguyên tố KL: P là số nguyên tố n=2 hoặc n = 5 ( *) Nếu y = 0 thì x = 2 hoặc x = 3 Nếu y = 1 thì x = 1 hoặc x = 4 Nếu thì Ta đi xét: VT = x2 - 5x + 7 của pt (*). Ta xét tập số dư của x khi chia cho 3. Nếu không chia hết cho 3 nên PT( * ) vô nghiệm Nếu x chia 3 dư 1 thì x = 3k + 1 () không chia hết cho 9 Hay phương trình (*) vô nghiệm. Tương tự nếu x chia 3 dư 2 thì PT(*) cũng vô nghiệm. KL: ( x, y) = ( 2,0);(3,0);(1,1);(4,1) 0,75đ 0,75đ 0,5 0,5 0,5 1đ Bài 3 (4đ) + Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức Ta thu được thương là: và dư là 5x – 3. Khi đó: =()()+5x – 3 = 5x – 3 ( vì ) Vậy BĐT cần chứng minh trở thành: ( vì ) ( luôn đúng với mọi x) Vậy BĐT được chứng minh. A Bài 4 F P H K Q E O C B M D a)+Ta có (ĐL tổng 3 góc trong BPM ) Mà ( ABC đều ) ( gt) Nên + chứng minh BPM CMQ ( g-g) ( tỉ số đồng dạng ) BP.CQ = BM . CM BP.CQ = .= (đpcm) Mà BM= CM = b) BPM CMQ ( cmt ) ( tỉ số đồng dạng ) (gt) + Xét MBP và QMP có ( cmt) MBP QMP (c-g-c) * chứng minh +Từ M kẻ MH PQ ( H PQ ) MK PB ( K PB ) VÌ MBP QMP (cmt) ( 2 góc tương ứng ) PM là tia phân giác của MH= MK ( t/c điểm thuộc tia phân giác ) Ta có (đpcm) ( Vì MH = MK (cmt) ; AB = BC ( ABC đều ) ) c) Kẻ OD BC ( D BC ); OE AB ( E AB ); OF AC ( F AC ) Đặt OD = x OE = y OF = z Ta có x,y, z > 0 + chứng minh : x+y+z = AM = 3cm Ta có SAOB + SAOC + SCOB = SABC hay ( Vì AB = BC = CA do ABC đều ) x+y+z =AM = 3cm + áp dụng bđt 3(x2+ y2+z2 ) ( x+ y +z ) 2 Giá trị nhỏ nhất của x2+ y2+z2 bằng 3 khi x= y =z Hay OD = OE = OF O là giao điểm của các đường trung trực của ABC 1,5đ 1,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài 5 (1đ) Từ đầu bài suy ra x; y có cùng tính chẵn lẻ hay x - y; x + y là số chẵn. Đặt x + y = 2m; x- y = 2n ( m, n là số nguyên) + Nếu m, n không chia hết cho 3 thì m2, n2 chia cho 3 dư 1 m2 + n2 chia cho 3 dư 2, suy ra z2 chia cho 3 dư 2 ( vô lí ) Vậy phải tồn tại ít nhất một trong hai số m, n chia hết cho 3 + Chứng minh tương tự Vậy ( vì ) ĐPCM 1đ Người ra đề GV : Nguyễn Thị Mai Phương
File đính kèm:
- Cao Viên.doc