Đề thi Học sinh giỏi cấp Huyện môn Toán Khối 1

Câu 10 : Nếu bạn Hùng xếp được thêm 2 cái máy bay thì bạn Hùng có tất cả 6 cái. Hỏi bạn Hùng đã xếp

 được bao nhiêu máy bay ?

 A.8 máy bay  B.5 máy bay  C. 4 máy bay  D. 6 máy bay  E. 7 máy bay

Câu 11 : Có một đàn gà, con gà đi đầu tiên thì đi trước hai con, con gà đi ở giữa thì đi giữa hai con, con đi cuối cùng thì đi sau hai con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?

 A. Có 4 con gà  B. Có 5 con gà  C. Có 2 con gà  D. 3 con gà  E. Câu a,b,c đúng

Câu 12 : Tìm số, biết số đó lớn hơn 7 và bé hơn 9 là số ?

 A. Số 5  B.Số 9  C.Số 6  D.Số 7  E.Số 8

Câu 13 : Tìm hai số sao cho cộng chúng lại bằng 8 và lấy số lớn trừ số bé thì được kết quả bằng 4 ?

 A. Số 4 và 4  B. Số 3 và 2  C. Số 7 và 1  D. Số 2 và 6  E. Số 5 và 3.

Câu 14 : Bạn Na có số que tính nhiều hơn 1 chục cái và ít hơn 12 cái. Hỏi bạn Na có bao nhiêu chong chóng ?

 A.10 que tính  B. 11 que tính  C. 12 que tính  D. Câu a.b.c đúng  E. Câu a.b.c sai

 

doc12 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học sinh giỏi cấp Huyện môn Toán Khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN TS..
NGÀY SINH :
HỌC SINH TRƯỜNG : .
Kỳ thi : Học sinh giỏi cấp huyện
Ngày thi :
Hội đồng thi trường : 
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 40 
Do Giám thị ghi
SỐ KÝ DANH
Do thí sinh ghi
Chữ ký giám thị I
Chữ ký giám thị II
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
.
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 40 
Do Giám thị ghi
ĐIỂM BÀI THI
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
Điểm trắc nghiệm
Điểm tự luận
Điểm toàn bài
Ghi bằng chữ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
KHỐI : MỘT
THỜI GIAN : 120 PHÚT ( không kể thời gian giao đề)
Trắc nghiệm : ( 60 điểm) Học sinh đánh dấu 1 dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
 A. Số 8 bằng số 3 cộng với số 4
 B. Số 8 bằng số 1 cộng với số 2
 C. Số 9 bằng số 4 cộng với số 3.
 D. Số 5 bằng số 3 cộng với 2 số 1.
 E. Số 7 bằng số 3 cộng với số 3.
Câu 2 : 4 + 0 – 13 + 1 + 0. Dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu : 
A. Dấu =
B. Dấu <
C. Dấu >
D. Dấu +
E. Dấu -
Câu 3 : Dãy số : 3 , 7 , 11, , 19. Vậy số cần điền vào chỗ chấm là số : 
A.12
B.8
C.13
D.14
E.15
Câu 4 : Gia đình em ngoài em ra có ba, mẹ , chị gái và bà ngoại. Hỏi nhà em có tất cả mấy người ?
A. Có 2 người
B.1 người
C.Có 3 người
D.Có 4 người
E.Câu a.b.c.d đều sai
Câu 5 : Hình bên có mấy hình tam giác ?
A.Có 6 hình
B.5 hình
C. Có 7 hình
D. Có 8 hình
 E.Có 9 hình
Câu 6 : Tìm số ?
A.Số 9
B.Số 8
 C.Số 10
 D. Số 11
 E. Số 12
ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO
Câu 7 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm, bao nhiêu đoạn thẳng ?
B
C
A
D
H
A. 5 điểm, 9 đoạn thẳng
B.3 điểm 6 đoạn thẳng
C. 4 điểm, 10 đoạn thẳng
D. Câu a,b,c đều sai
E. Câu a,b,c đều đúng
Câu 8 : 8 + 1– 2 – 0 + 0 = ? 
A. 9
B. 6
 C. 7
D. 0
E. Câu a,b,c,d đều sai
Câu 9 : Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 1,3,6,9,10,8
 B.6,7,8,10,9,11
 C.1,2,3,4,5,6,0,8,
 D.1,2,3,4,5,7,9,11,1
 E. 7,8,9,10,12,13,
Câu 10 : Nếu bạn Hùng xếp được thêm 2 cái máy bay thì bạn Hùng có tất cả 6 cái. Hỏi bạn Hùng đã xếp
 được bao nhiêu máy bay ? 
A.8 máy bay
B.5 máy bay
C. 4 máy bay
D. 6 máy bay
E. 7 máy bay
Câu 11 : Có một đàn gà, con gà đi đầu tiên thì đi trước hai con, con gà đi ở giữa thì đi giữa hai con, con đi cuối cùng thì đi sau hai con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
A. Có 4 con gà
B. Có 5 con gà
C. Có 2 con gà
D. 3 con gà
E. Câu a,b,c đúng
Câu 12 : Tìm số, biết số đó lớn hơn 7 và bé hơn 9 là số ?
A. Số 5
B.Số 9
C.Số 6
D.Số 7
E.Số 8
Câu 13 : Tìm hai số sao cho cộng chúng lại bằng 8 và lấy số lớn trừ số bé thì được kết quả bằng 4 ?
 A. Số 4 và 4
B. Số 3 và 2
 C. Số 7 và 1
 D. Số 2 và 6
 E. Số 5 và 3.
Câu 14 : Bạn Na có số que tính nhiều hơn 1 chục cái và ít hơn 12 cái. Hỏi bạn Na có bao nhiêu chong chóng ?
 A.10 que tính
 B. 11 que tính
 C. 12 que tính
D. Câu a.b.c đúng
E. Câu a.b.c sai
Câu 15 : Bạn Na cao hơn bạn Hồng, bạn Lan cao hơn bạn Na. Hỏi bạn nào cao nhất ?
 A. Bạn Lan
 B. Bạn Hồng
 C. Bạn Na
D. Câu a,b,c sai
 E. Bạn Na và Hồng
Câu 16 : Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn số 15 ?
A. Có 8 số
B. Có 5 số.
C. Có 7 số
D. Có 6 số
E. Câu a, b,c, d sai
Câu 17 : Cô giáo chia lớp em ra thành các tổ sau : tổ 1,tổ 2, tổ 3, tổ 4. Nhưng tổ 3 đông bạn học sinh quá nên cô giáo chia thành hai tổ . Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu tổ.
A. 4 tổ
B. 3 tổ
 C. 5 tổ
D. 6 tổ
E. 7 tổ.
Câu 18 : Bạn An nói : Tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng với 1.
	 Bình nói : Tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó cộng với 1.
 Nga nói : Tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng với 2.
 Em hãy cho biết bạn nào nói đúng ? 
A. Bạn An
B. Bạn Bình
C. Bạn Nga
D. Cả hai bạn đều nói sai
E. Cả hai bạn đều nói đúng.
Câu 19 : Bạn Hùng vẽ được 6 hình gồm hình tam giác và hình tròn, trong đó có 3 hình tròn. Hỏi bạn Hùng vẽ được bao nhiêu hình tam giác ?
A.9 hình tam giác
 B.6 hình tam giác
C. 3 hình tam giác
D. Câu a, b,c đúng
 E.Câu a, b, c sai
Câu 20 : Tâm có hai chục viên phấn, Tâm cho bạn 2 viên. Hỏi Tâm còn mấy viên phấn ? 
 A. 0 viên phấn
B.20 viên phấn
 C.16 viên phấn
 D.17 viên phấn
 E.18 viên phấn.
Câu 21 : Dòng nào dưới đây chỉ gồm các tiếng chứa vần ôt ?
A. Bột mì, thốt nốt, nước cốt dừa, hộp thư
B. Sốt cà, đồn bốt, giặc dốt, đột kích
C. Đốt nương, nhà dột, cột nhà, hợp ca,
D. Sốt cà, sột soạt, hốt hoảng, sớm hôm.
E. Sột soạt, hột mít, sum vầy
Câu 22 : Chợ tết thường diễn ra vào dịp nào trong năm ?
A.Vào những ngày giáp tết.
B. Vào những ngày tết
C. Vào sau ngày tết.
D. Vào dịp nghỉ hè.
E. Vào mùa thu
Câu 23 : Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ thật thà ?
A. Siêng năng và chú ý công việc.
B. Bộc lộ tự nhiên không giả tạo
C. Biết vâng lời cha mẹ thầy cô và người lớn tuổi.
D. Có nết na, dễ bảo
E. Biết lễ phép chào người lớn
Câu 24 : Dòng nào dưới đây gợi tả tiếng chim hót ?
A. Sột soạt
B. Lọc cọc
C. Líu lo
D. Rì rào
E. Róc rách
Câu 25 : Dòng nào dưới đây nêu quy trình khi viết vần ung ?
A. Tại đường kẻ một viết con chữ u nối liền với con chữ n nối liền với con chữ g, điểm kết thúc tại đường kẻ 2.
B. Trên đường kẻ một viết con chữ u nối liền với con chữ n nối liền với con chữ g, điểm kết thúc tại đường kẻ 2.
C. Dưới đường kẻ một viết con chữ u nối liền với con chữ n nối liền với con chữ g, điểm kết thúc tại đường kẻ 2.
D. Trên đường kẻ một viết con chữ u nối liền với âm ng
E. Tại đường kẻ viết một con chữ u nối liền âm ng
Câu 26 : Từ nào dưới đây chứa vần âng ?
 A. Băn khoăn
B. Róc rách
 C. Giận hờn
 D. Lâng lâng
 E. Văng vẳng
Câu 27 : Chọn lời giải cho câu đố sau : 
 Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra.
 A. Cái cột nhà
B. Cái thước
 C. Cái ghế
 D. Cái thang
 E. Cái cần cẩu.
Câu 28 : Âm nào dưới đây có thể kết hợp với âm c để tạo nên vần mới ?
A. Âm i
B. Âm n
C. Âm ê
 D. Âm a
 E. Âm t
Câu 29 : Dòng nào dưới đây chỉ gồm các tiếng chứa vần iết ?
A. Biệt tăm, diệt muỗi, xanh biếc, việc làm.
B. Ăn tiệc, keo kiệt, bại liệt, xem xiếc.
C. Miệt mài, ráo riết, mải miết, xiết bao.
D. Thiết lập, chảy xiết, tuyết rơi.
E. Chảy xiết, xem xiếc, mải miết, diệt ruồi.
Câu 30 : Trong các câu sau, câu nào viết đúng chính tả ?
A. Dù ai nói ngã nói nghiêng.
B. Dù ai nói ngả nói nghiêng
C. Dù ai nói ngả nói ngiêng.
D. Dù ai lói ngả nói nghiêng
E. Giù ai nói ngả nói nghiêng
Câu 31 : Âm nào sau đây được kết hợp với âm ngh để có tiếng mới.
A. Âm a
B. Âm n
 C. Âm u
 D. Âm o
E. Âm e.
Câu 32 : Từ nào viết đúng ?
A. Nức nẻ
B. Lẵng lặn
 C. Sâu kim
 D. Rút rích
E. Chót vót
Câu 33 Dòng nào dưới đây nói lên : Thế nào là người bạn tốt ?
A. Người bạn tốt là người chỉ giúp đỡ bạn khi mình rảnh rỗi.
B. Người bạn tốt là người biết giúp đỡ bạn mình khi gặp khó khăn.
C. Người bạn tốt là người không cần lắng nghe mọi ý kiến đóng góp của bạn mình.
D. Người bạn tốt là người luôn cho bạn nhìn bài khi làm bài tập.
E. Câu a,b,c,d đều sai.
Câu 34 : Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa của từ cười tủm tỉm ?
A. Cười giòn tỏ ý khoái chí .
B. Cười to tỏ ý vui thích
C. Cười mím miệng. 
D. Cười sản khoái.
E. Cả 4 câu trên đều sai.
Câu 35 : Em phải nói lời cảm ơn trong trường hợp nào sau đây ?
A. Em vừa giúp bạn nhặt cây bút lên.
B. Em và bạn vừa giúp đỡ một người già cần qua đường.
C. Em bị ngã bạn đỡ em dậy.
D. Em vừa giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa .
E. Cả bốn câu trên đều sai
Câu 36 : Dòng nào viết đúng chính tả ?
A. Hăng say, băng khoăn.
B. Vắn vẻ, năng nổ
C. Sao băng, im lặng, 
D. Sưởng máy, bảng mường
E. Câu a, b đúng
Câu 37 : Từ chú bộ đội có mấy tiếng ?
A. 1 tiếng
B. 5 tiếng
C. 2 tiếng
 D. 4 tiếng
 E. Cả ba câu đều sai
Câu 38 : Hai từ nào có nghĩa giống nhau ?
A. Quý mến – giận hờn
B.Yêu - ghét
C. Tôn kính – kính trọng
D. Câu a , b , c sai
E. Câu a , b , c đúng.
Câu 39 : Từ nào sau đây không có trong 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng?
 A. Dũng cảm
B. Yêu Tổ quốc
 C. Đoàn kết
 D. Hèn nhát
 E. Thật thà
Câu 40 : Từ nào không phải là từ chỉ màu sắc ?
A. Xanh ngắt
 B. Đỏ thẫm
 C. Vàng tươi
D. Nhàn nhã
E. Xanh lam
Tự luận : (35 điểm)
1. Bài toán : 
Tuổi của chị gái Bình là số nhỏ nhất có hai chữ số, tuổi của Bình là số lớn nhất có một chữ số. Hỏi chị gái Bình hơn Bình mấy tuổi ? (10 điểm)
2. Bài toán : 
Bạn Thảo xếp được một số bông hoa màu đỏ và màu vàng. Biết rằng số bông hoa màu đỏ nhiều hơn 1 nhưng ít hơn 3 bông hoa . Số bông hoa vàng là một số chẵn lớn nhất có một chữ số.Hỏi bạn Thảo xếp được tất cả bao nhiêu bông hoa ?
3. Tiếng Việt : Em hãy viết 3 câu nói về một việc tốt mà em đã làm để giúp đỡ bạn ( cùng lớp hoặc cùng trường)
* Ghi chú : Trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu chữ quy định, không sai lỗi chính tả đạt 5 điểm
---------------------HẾT----------------------

File đính kèm:

  • docde_thi_lop_1.doc