Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 Có đáp án)
Câu 1 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 2 (3 điểm): Tính giá trị của x
Câu 3 (5 điểm): Giải phương trình:
Câu 4 (4 điểm):
a) Tìm GTNN:
b) Tìm GTLN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 01 trang) ĐỀ BÀI Câu 1 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử a) 62 xx b) 241423 xxx Câu 2 (3 điểm): Cho biểu thức A = 933193 363143 23 23 xxx xxx a) Tìm giá trị của x để biểu thức A xác định. b) Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng 0. c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. Câu 3 (5 điểm): Giải phương trình: a) 12)(4)( 222 xxxx b) 2003 6 2004 5 2005 4 2006 3 2007 2 2008 1 xxxxxx c) 0653856 234 xxxx (phương trình có hệ số đối xứng bậc 4) Câu 4 (4 điểm): a) Tìm GTNN: 20158425yx 22 yxxy b) Tìm GTLN: 1 )1(3 23 xxx x Câu 5 (6 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm. a) Tính tổng 'CC 'HC 'BB 'HB 'AA 'HA b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN.IC.AM. c) Chứng minh rằng đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M di động trên đoạn thẳng AB. ___*HẾT*___ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN Câu 1 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử a) 62 xx (1 điểm) = 6322 xxx = )2(3)2( xxx = )2)(3( xx b) 241423 xxx (1 điểm) = 241222 223 xxxxx = )2(12)2()2(2 xxxxxx = )12)(2( 2 xxx = )1234)(2( 2 xxxx = )3)(4)(2( xxx Câu 2 (3 điểm): Cho biểu thức A = 933193 363143 23 23 xxx xxx a) ĐKXĐ: 0933193 23 xxx (1 điểm) 3 1 x và 3x b) 933193 363143 23 23 xxx xxx (1 điểm) = 2 2 )3)(13( )43()3( xx xx = 13 43 x x A = 0 3x + 4 = 0 x = 3 4 ( thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy với x = 3 4 thì A = 0. c) A = 13 43 x x = 13 513 x x = 1 + 13 5 x (1 điểm) Vì Zx ZA Z x 13 5 3x – 1 Ư(5) mà Ư(5) = {-5;-1;1;5} Vậy tại x {0;2} thì A Z. Câu 3 (5 điểm): Giải phương trình: a) 12)(4)( 222 xxxx (1 điểm) Giải phương trình ta được tập nghiệm S = {-2;1} 3x – 1 -5 -1 1 5 x -4/3 (loại) 0 (nhận) 2/3 (loại) 2 (nhận) b) 2003 6 2004 5 2005 4 2006 3 2007 2 2008 1 xxxxxx (2 điểm) 1 2003 6 1 2004 5 1 2005 4 1 2006 3 1 2007 2 1 2008 1 xxxxxx 2003 2009 2004 2009 2005 2009 2006 2009 2007 2009 2008 2009 xxxxxx 0 2003 2009 2004 2009 2005 2009 2006 2009 2007 2009 2008 2009 xxxxxx 0) 2003 1 2004 1 2005 1 2006 1 2007 1 2008 1 )(2009( x 02009 x vì ( 0 2003 1 2004 1 2005 1 2006 1 2007 1 2008 1 ) x = -2009 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2009} c) 0653856 234 xxxx (2 điểm) Chia cả 2 vế cho 2x , ta được: 0 65 3856 2 2 xx xx 038) 1 (5) 1 (6 2 2 x x x x (*) Đặt x x 1 = y => 2 2 1 x x = 2y Thay vào phương trình (*) rồi giải phương trình, ta được Tập nghiệm của phương trình là: {-2; 2 1 ;0; 3 1 } Câu 4 (4 điểm): a) Tìm GTNN: P= 20158425yx 22 yxxy b) Tìm GTLN: Q= 1 )1(3 23 xxx x a) P = 20158425yx 22 yxxy (2 điểm) P = x2 + 5y2 + 2xy – 4x – 8y + 2015 P = (x 2 + y 2 + 2xy) – 4(x + y) + 4 + 4y2 – 4y + 1 + 2010 P = (x + y – 2)2 + (2y – 1)2 + 2010 2010 => Giá trị nhỏ nhất của P = 2010 khi 3 1 ; 2 2 x y b) Q = 1 )1(3 23 xxx x (2 điểm) = )1()1( )1(3 2 xxx x = )1)(1( )1(3 2 xx x = 1 3 2 x Q đạt GTLN 12 x đạt GTNN Mà 12 x 1 => 12 x đạt GTNN là 1 khi x = 0. => GTLN của C là 3 khi x = 0. Câu 5 (6 điểm): Vẽ hình đúng (0,5điểm) B A C I B’ H N x A’ C’ M D a) 'AA 'HA BC'.AA. 2 1 BC'.HA. 2 1 S S ABC HBC ; (0,5điểm) Tương tự: 'CC 'HC S S ABC HAB ; 'BB 'HB S S ABC HAC (0,5điểm) 1 S S S S S S 'CC 'HC 'BB 'HB 'AA 'HA ABC HAC ABC HAB ABC HBC (0,5điểm) b) Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC: AI IC MA CM ; BI AI NB AN ; AC AB IC BI (0,5điểm ) AM.IC.BNCM.AN.BI 1 BI IC . AC AB AI IC . BI AI . AC AB MA CM . NB AN . IC BI (0,5điểm ) c)Vẽ Cx CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx (0,5điểm) -Chứng minh được góc BAD vuông, CD = AC, AD = 2CC’ (0,5điểm) - Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD BC + CD (0,5điểm) - BAD vuông tại A nên: AB 2 +AD 2 = BD 2 AB 2 + AD 2 (BC+CD) 2 (0,5điểm) AB 2 + 4CC’2 (BC+AC) 2 4CC’2 (BC+AC) 2 – AB2 Tương tự: 4AA’2 (AB+AC) 2 – BC2 4BB’2 (AB+BC) 2 – AC2 (0,5điểm) -Chứng minh được : 4(AA’2 + BB’2 + CC’2) (AB+BC+AC) 2 4 'CC'BB'AA )CABCAB( 222 2 (0,5điểm) (Đẳng thức xảy ra BC = AC, AC = AB, AB = BC AB = AC =BC ABC đều)
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_8_co_dap_an.pdf