Đề thi học sinh giỏi bậc tiểu học cấp huyện - Năm học 2011-2012

a. Ở bảng trên có bao nhiêu số? ( Có . số)

b, Chữ số ở hàng nào giống nhau trong các số:

- Ở cùng dòng với số 10: (cùng có chữ số . .là .)

- Ở cùng cột với số 39: (cùng có chữ số . . là .)

 - Ở cùng hàng với số 39: (cùng có chữ số . . .là .)

Câu 7: (2 điểm) Hình vẽ dưới đây có:

 A B

a, . đoạn thẳng

 b,. hình tam giác

 C D

Câu 8: (2 điểm) Cành trên có 10 con chim đang đậu, cành dưới có 5 con chim đang đậu. Có 1 con chim ở cành trên bay xuống đậu vào cành dưới. Hỏi cành trên còn mấy con chim? Cành dưới có mấy con chim?

 

doc7 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 258 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi bậc tiểu học cấp huyện - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND HUYỆN BẮC MÊ ĐỀ THI 
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC CẤP HUYỆN
 NĂM HỌC: 2011- 2012 
 Đề chính thức	 Môn: Toán - Lớp 1
	Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm của toàn bài thi
Họ tên giám khảo
Số phách
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
Bằng chữ
Bằng số
Giám khảo 1:
....................................
Giám khảo 2:
.......................................
Câu 1: (2 điểm) Điền số	
	 - 8 + 6 + 2 - 6
10 
Câu 2: ( 2 điểm) Đúng: ghi Đ - Sai: ghi S vào ô trống
 a, 17 b, 19 c, 16 d, 13
	 5 5 2 2
	 12 13 18 10	
Câu 3: (2 điểm) Tính
	a, 10 – 6 + 2 = ..................	c, 6 – 4 + 5 = ....................
	b, 8 + 2 – 6 = ...................	d, 10 – 7 + 6 = .....................
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
 a, 1 4 + 3	 b, 7 + 11	 c, 19 - 6	 d, 18 - 7
...........................	 .........................	.........................	 ..........................
...........................	 .........................	......................... ..........................
...........................	 .........................	......................... ..........................
...........................	 .........................	......................... ..........................	
Câu 5: (2 điểm) Điền theo mẫu
10
1
2
4
9
7
5
Câu 6: (4 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống
 10 ........ .......... .......... 14 .......... .......... ......... .......... 19
 20 .......... 22 ........ ......... 25 .......... ........ ......... .........
........ 31 ........ 33 ......... ........ 36 .......... .......... 39
a. Ở bảng trên có bao nhiêu số? ( Có ....................... số)
b, Chữ số ở hàng nào giống nhau trong các số:
- Ở cùng dòng với số 10: (cùng có chữ số ..................... ........là .........) 
- Ở cùng cột với số 39: (cùng có chữ số ... ........................ là .........) 
	- Ở cùng hàng với số 39: (cùng có chữ số ............. ........ ......là .........) 
Câu 7: (2 điểm) Hình vẽ dưới đây có: 
	 O 
	 A B
a, ...................... đoạn thẳng 
	b,.................. hình tam giác
 C	 D
Câu 8: (2 điểm) Cành trên có 10 con chim đang đậu, cành dưới có 5 con chim đang đậu. Có 1 con chim ở cành trên bay xuống đậu vào cành dưới. Hỏi cành trên còn mấy con chim? Cành dưới có mấy con chim?
Câu 9: (2 điểm) Hà và Lan hái được 18 bông hoa, riêng Hà hái được 7 bông hoa. 
Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?
 -------Hết------
 UBND HUYỆN BẮC MÊ
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG – TIỂU HỌC CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2011-2012
Môn: Toán - Lớp 1
Đáp án chính thức
Câu 1: (2 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm; Thứ tự các số: 90, 50, 70, 76.
Câu 2: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý được 0,5 điểm; a.đúng;	b. đúng; c. sai; d.đúng
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
	a. 70 cm - 30 cm = 40 cm	c. 64 cm + 35 cm = 99 cm
	b. 54 cm - 23 cm = 31 cm	d. 70 cm + 17 cm = 87 cm
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 a. 54 + 34	 b. 7 + 81	 c. 89 - 56	 d. 78 - 7
Câu 5 (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
	a. 67 - 35 + 22 = 55	 	 b. 68 + 21 – 45 = 44
Câu 6: (4 điểm) Thực hiện đúng đánh giá như sau:
	Điền đúng mỗi số được 0,1 điểm; thứ tự các số cần điền: 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 29. 30, 32, 34, 35, 37, 38 (2 điểm)
	a. Ở bảng trên có 30 số được 0.5 điểm
b. Trả lời đúng mỗi ý được 0.5 điểm:
	- Ở cùng dòng với số 10: (cùng có chữ số hàng chục là số 1) 
	- Ở cùng cột với số 39: (cùng có chữ số hàng đơn vị là số 9) 
	- Ở cùng hàng với số 39: (cùng có chữ số hàng chục là số 3) 
Câu 7: (2 điểm) Điền đúng mỗi ý được 1 điểm	
	a, 10 đoạn thẳng	b, 8 hình tam giác 
Câu 8: (2 điểm) Giải đúng đánh giá như sau
	Bài giải
	Đổi: 1 tuần lễ = 7 ngày	0,25 điểm
	Số ngày bố đi công tác xa đợt này là:	0, 5 điểm
+ 7 = 39 (ngày)	1 điểm
Đáp số: 39 ngày	0,25 điểm	
Câu 9: (2 điểm) Giải đúng đánh giá như sau
	Bài giải	
	Số hoa Lan hái được là:	0, 5 điểm
 78 - 44 = 34 (bông hoa)	1 điểm
 Đáp số: 34 bông hoa	0,5 điểm	
Trên đây là sơ lược cách giải, nếu học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
 UBND HUYỆN BẮC MÊ ĐỀ THI 
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC CẤP HUYỆN
 NĂM HỌC: 2011 - 2012 
 Đề chính thức	 Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
	Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm của toàn bài thi
Họ tên giám khảo
Số phách
(do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)
Bằng chữ
Bằng số
Giám khảo 1:
....................................
Giám khảo 2:
.....................................
Câu 1. (3 điểm) Điền c, k hay q vào chỗ chấm
	.....ính coong	cái ......iềng	....uờ quạng
	Con .....ênh 	......uở trách 	.....ánh quạt
Câu 2 (2 điểm): Cho các tiếng: Vết, áo, cái, trắng, bẩn, bát, tinh, cửa, kẹt, khuy
	Ghép các tiếng đã cho thành từ đúng:
Ví dụ: Khuy áo,.................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm): Viết 1 câu có tiếng chứa vần uôi, 1 câu có tiếng chứa vần iêng. 
Câu 4 ( 2 điểm) Em hãy viết 4 từ trong đó 2 tiếng có chứa vần oat và 2 tiếng có chứa vần oach:
Câu 5. (3 điểm) Nối từ.
Thoắt một cái 
xanh rợn chân trời
Cỏ non
thu gom giấy
Chúng em tích cực
sóc bông đã leo lên ngọn cây
 Câu 6: (8 điểm)
Học sinh viết vào dòng kẻ ô ly mỗi vần, mỗi từ một dòng các vần, các từ sau: 
	Các vần: uất, uyêt, oanh, âp
	Các từ, các câu: cá chép, múa xoè, chí nghĩa chí tình, ăn no mặc ấm
-------Hết-------
 UBND HUYỆN BẮC MÊ
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG – TIỂU HỌC CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2011-2012
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
Đáp án chính thức
Câu 1.(3 điểm) Điền đúng mỗi chữ được 0,5 điểm
	củ riềng, láng giềng, dòng giống, khóc rống, giành giật, dành dụm
Câu 2.(2 điểm) Điền đúng các tiếng mỗi tiếng (0,5 điểm)
	sản xuất, luật giao thông, khuy áo, xum xuê
Câu 3.(2 điểm) Viết được mỗi câu có tiếng chứa vần uôi và vần iêng có nghĩa (1 điểm).
	VD: Lễ hội cồng chiêng ở Tây Nguyên
 Dòng suối chảy êm ả
Câu 4. ( 2 điểm) Viết đúng mỗi từ được (0,5 điểm)
	VD: kế hoạch, loạch xoạch, ....
 lưu loát, đoạt giải, ....
Câu 5. (3 điểm) Nối đúng mỗi cặp từ được 1 điểm 
Thoắt một cái 
xanh rợn chân trời
Cỏ non
thu gom giấy
Chúng em tích cực
sóc bông đã leo lên ngọn cây
 Câu 6. (8 điểm)
- Học sinh viết được mỗi dòng vần: uất, uyêt, oanh, iêp đúng kích thước, cỡ chữ, đều nét, trình bày sạch đẹp được 0,5 điểm.
	- Học sinh viết được mỗi dòng các từ, các câu: cá chép, múa xoè, chí nghĩa chí tình, ăn no mặc ấm đúng kích thước, cỡ chữ, đều nét, trình bày sạch đẹp được 1,5 điểm.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_bac_tieu_hoc_cap_huyen_nam_hoc_2011_201.doc