Đề thi học kì II - Năm học 2013 - 2014 môn: Hoá học - lớp 9

ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013 - 2014

Môn: Hoá học - Lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (3,0 điểm)

Cho các chất: metan, etilen, axetilen

 a. Em hãy viết công thức cấu tạo của các chất trên.

 b. Chất nào có phản ứng thế với khí clo, chất nào có phản ứng cộng với dung dịch brom? Viết các phương trình hoá học xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).

 

doc6 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II - Năm học 2013 - 2014 môn: Hoá học - lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Hoá học - Lớp 9
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Hiđrocacbon: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, tính chất hóa học, các phản ứng đặc trưng, làm bài tập tách chất khí.
- Chủ đề 2: Dẫn xuất hiđrocacbon- polime: Vận dụng tính chất hóa học để là bài tập nhận biết. Giải bài tập lập công thức hóa học, bài toán có liên quan đến chất dư và hiệu suất phản ứng. 
2. Kĩ năng:
- Nhận biết tính chất hóa học, cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ để viết công thức cấu tạo, viết phương trình hóa học, làm bài tập tách chất đơn giản.
- Phân biệt một số chất hữu cơ cụ thể.
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải bài tập: Lập công thức hóa học, bài toán có liên quan đến chất dư và hiệu suất phản ứng. 
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: 100% tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ II
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
1. Hiđrocacbon
-Viết công thức cấu tạo 
- Viết phương trình thể hiện tính chất hoá học của đặc trưng của metan, etilen, axetilen.
Tách chất ra khỏi hỗn hợp.
Số câu hỏi
1
(Câu 1)
1
(Câu 3)
2
Số điểm
3,0
2,0
5
Tỉ lệ %
30%
20%
50%
2. Dẫn xuất hiđrocacbon- Polime.
- Nhận biết
một số chất hữu cơ cụ thể.
Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
 Bài toán về chất dư, tính hiệu suất phản ứng.
Số câu hỏi
1
(Câu 2)
1/2
(Câu 4)
1/2
(Câu 4)
2
Số điểm
2,0
2,0
1,0
5
Tỉ lệ %
20%
20%
10%
50%
Tổng số câu
2
1
1/2
1/2
4
Tổng số điểm
5,0
2,0
2,0
1,0
10,0
Tỉ lệ %
50%
20%
20%
10%
100%
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Hoá học - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,0 điểm) 
Cho các chất: metan, etilen, axetilen
	a. Em hãy viết công thức cấu tạo của các chất trên.
	b. Chất nào có phản ứng thế với khí clo, chất nào có phản ứng cộng với dung dịch brom? Viết các phương trình hoá học xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
Câu 2 (2,0 điểm) 
Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất lỏng đựng riêng biệt sau: rượu etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, hồ tinh bột. Viết các phương trình hoá học xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
Câu 3 (2,0 điểm) 
Có một hỗn hợp gồm khí CO2 và CH4. Hãy trình bày phương pháp hoá học để:
a. Thu được khí CH4
b. Thu được khí CO2
Viết các phương trình hoá học xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
Câu 4 (3,0 điểm)
	Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hợp chất hữu cơ A ( gồm C, H, O) thu được 4,4 gam khí CO2 và 2,7 gam H2O. Biết khối lượng mol của A là 46 gam/ mol.
a. Xác định công thức phân tử của A.
	b. Cho 6,9 gam hợp chất A (biết A có nhóm OH) tác dụng với 12 gam CH3COOH. Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%.
( Cho H=1; O=16; C= 12 )
 Hết 
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ 
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013 -2014
 Môn: Hoá học - Lớp 9
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(3 điểm)
 a. Viết công thức cấu tạo 
 Metan H 
 H – C – H 
 H 
Etilen H H 
 C C hoặc viết gọn CH2 = CH2
 H H 
Axetilen H - C º C - H hoặc viết gọn CH º CH 
b. - Chất có phản ứng thế với clo: Metan
 CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl 
 - Chất có phản ứng cộng với dung dịch brom: Etilen, axetilen
 CH2 = CH2 + Br2 Br- CH2- CH2- Br
 H - C º C -H + Br2 Br- CH = CH - Br
(Nếu HS chỉ viết 1 trong hai cách công thức cấu tạo đầy đủ hoặc thu gọn vẫn tính điểm tối đa cho phần đó)
0,5 
0,5
0,5
0,5
0,5 
0,5
Câu 2
(2 điểm)
 - Nhận biết axit axetic bằng quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
- Nhận biết hồ tinh bột bằng dung dịch iot chuyển sang màu xanh. 
- Nhận biết glucozơ bằng Ag2O trong NH3 đun nóng có kết tủa Ag. 
 C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag↓ 
- Còn lại là rượu etylic.
0,5
0,5 
0,5
0,5 
Câu 3
(2 điểm)
 a. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch kiềm dư, khí CO2 bị giữ lại, thu được khí thoát ra là CH4
CO2 + Ca(OH)2 ¾® CaCO3↓ + H2O
b. Cho dung dịch HCl( H2SO4 loãng) dư vào CaCO3↓, thu được khí thoát ra là CO2
CaCO3 + 2HCl ¾® CaCl2 + CO2 ­ + H2O 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
Câu 4
(3 điểm)
a. 
- Gọi công thức chung của chất hữu cơ A: CxHy Oz (x, y, z € N*)
- Tính khối lượng C và H trong 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O:
 mc = = 1,2 (gam)	 
 mH = = 0,3 (gam)	
 mO = mA- mC-mH = 2,3- 1,2- 0,3 = 0,8 ( gam)	
- Cách 1: Lập tỷ lệ ta có: 
 Û 	
→ Công thức đơn giản của chất hữu cơ A là: C2H6O
công thức tổng quát là: (C2H6O)n
Mà MA = 46 nên M (C2H6O)n = 46 Û 46n = 46 → n = 1
Vậy, công thức phân tử của A: C2H6O	 
- Cách 2:(Thang điểm tương tự)
Lập tỷ lệ ta có: 
; ; 
Vậy, công thức phân tử của A: C2H6O 
b. Phương trình hóa học: 
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
 Tính số mol các chất đầu bài cho: 
 Theo PTHH: < 0,2 mol CH3COOH theo đầu bài CH3COOH dư. Tính số mol este theo số mol C2H5OH
 Theo PTHH: 
Khối lượng este sinh ra theo lý thuyết là: 
Vì hiệu suất phản ứng là 90% nên khối lượng este sinh ra thực tế là:
0,25 
0,25 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 
(0,5 )
(0,5 )
0,25
0,25
0,25
0,25
¶ Lưu ý : 
Học sinh viết phương trình dạng công thức phân tử hoặc công thức cấu tạo thu gọn vẫn tính điểm, nếu thiếu điều kiện, chưa hoàn thành phương trình thì trừ số điểm dành cho phương trình đó.
Giải bài toán bằng các phương pháp khác nhau nhưng nếu tính đúng, lập luận và đến kết quả đúng vẫn tính theo biểu điểm.
Trong khi tính toán nếu lầm lẫn một câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai thì trừ nửa số điểm dành cho câu hỏi đó.
Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải tiếp các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm các phần sau đó.
 Hết
nguyenhatpcb@gmai.com

File đính kèm:

  • docHoa 9, HK II (13-14) da TD.doc