Đề thi Học kì II môn Tin học 6 - Năm học 2015-2016
III. Đề kiểm tra:
I/ LÝ THUYẾT: 45’
A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm - mỗi câu 0,5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Điền các từ sau đây vào chỗ trống:
A. Microsoft Word; B. Calculator; C. Lạc Việt; D. BKAV; E. Virus.
1) _____là ví dụ về phần mềm soạn thảo văn bản.
2) _____là ví dụ về phần mềm bảng tính điện tử.
3) _____là phần mềm tra cứu từ điển Việt- Anh.
4) _____là một phần mềm diệt_____ do người Việt tự viết ra.
Câu 2: Cách mở phần mềm Calculator :
A. Start All program Accessories.
B. Start Program Microsoft Office.
C. Start All App Canon Printer.
D. Start Power Power Off.
Câu 3: Thông tin trong máy tính được tổ chức dưới dạng các tệp, thường được lưu trữ ở đâu để khi tắt máy thì không bị mất ?
A. Trên các ổ đĩa cứng, đĩa CD hay USB.
B. Trong bộ nhớ RAM.
C. Trên màn hình máy tính.
D. Trong CPU.
Câu 4: Đơn vị thông tin người dùng đặt một tên riêng và lưu trên các thiết bị nhớ ngoài được gọi là:
A. Ổ đĩa B. Tệp
C. Hệ điều hành D. Phần mềm
Câu 5: Lệnh đổi tên tệp:
A. New folder B. Rename C. Save D. Copy
THI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC 6 (Vnen) Năm học 2015- 2016 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về phần mềm, hệ điều hành, sử dụng Internet, mạng máy tính, soạn thảo văn bản. 2. Kỹ năng: - Áp dụng các kiến thức đã học được vào phần tự luận. - Sử dụng Internet tìm thông tin. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong việc học tập, có ý thức khi thực hành phòng máy. II. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Phần mềm 1 0.5 1 0.5 Hệ điều hành Windows 1 0.5 1 0.5 Lưu trữ thông tin trong máy tính 2 1 2 1 Bài thực hành 8. Các thao tác với tệp và thư mục 1 0.5 1 0.5 Bài thực hành 1. Sử dụng trình duyệt Web Mạng máy tính 1 0.5 1 2.5 2 3 Mạng Internet 1 0.5 1 0.5 Làm quen với soạn thảo văn bản 1 0.5 1 2.5 2 3 Soạn thảo văn bản đơn giản 1 0.5 1 0.5 1 10 3 11 Tổng 6 3 3 1.5 1 0.5 3 15 13 20 Tổng trung bình 13 10 III. Đề kiểm tra: I/ LÝ THUYẾT: 45’ A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm - mỗi câu 0,5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng. Câu 1: Điền các từ sau đây vào chỗ trống: A. Microsoft Word; B. Calculator; C. Lạc Việt; D. BKAV; E. Virus. 1) _____là ví dụ về phần mềm soạn thảo văn bản. 2) _____là ví dụ về phần mềm bảng tính điện tử. 3) _____là phần mềm tra cứu từ điển Việt- Anh. 4) _____là một phần mềm diệt_____ do người Việt tự viết ra. Câu 2: Cách mở phần mềm Calculator : A. Startà All programà Accessories. B. Startà Programà Microsoft Office. C. Startà All Appà Canon Printer. D. Startà Powerà Power Off. Câu 3: Thông tin trong máy tính được tổ chức dưới dạng các tệp, thường được lưu trữ ở đâu để khi tắt máy thì không bị mất ? A. Trên các ổ đĩa cứng, đĩa CD hay USB. B. Trong bộ nhớ RAM. C. Trên màn hình máy tính. D. Trong CPU. Câu 4: Đơn vị thông tin người dùng đặt một tên riêng và lưu trên các thiết bị nhớ ngoài được gọi là: A. Ổ đĩa B. Tệp C. Hệ điều hành D. Phần mềm Câu 5: Lệnh đổi tên tệp: A. New folder B. Rename C. Save D. Copy Câu 6: Trên mạng, những thiết bị gửi thông tin đi hoặc nhận thông tin từ thiết bị khác gửi tới thì gọi là: A. Thiết bị đầu cuối. B. Thiết bị kết nối mạng. C. Thiết bị thu phát sóng. D. Thiết bị chuyển mạch. Câu 7: Điền các từ sau đây vào chỗ trống: A. Website. B. WWW. C. Siêu văn bản. D. Video và các liên kết. 1) Dịch vụ được dùng nhiều nhất trên Internet là______ 2) Dữ liệu trên Internet được tổ chức dưới dạng_______ 3) Siêu văn bản bao gồm văn bản, hình ảnh, âm thanh và ________ 4) Một tập hợp các trang web có liên quan với nhau được gắn một địa chỉ truy cập chung tạo thành một _______ Câu 8: Muốn lưu trữ một văn bản phải dùng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 9: Muốn soạn thảo được văn bản chữ Việt, chúng ta phải có thêm các công cụ gì: A. Chương trình hỗ trợ gõ được chữ Việt bằng bàn phím. B. Các phông chữ Việt để hiển thị văn bản trên màn hình và in trên máy in. C. Cả hai phương án A và B. Câu 10: Các phông chữ tương ứng với bảng mã Unicode là: A. .Vntime, .VnArial B. Times New Roman, Arial, Tahoma C. VNI-Time, VNI-Helve B. Phần tự luận: ( 5 điểm) Câu 11. Theo em có nên chơi những trò chơi điện tử trên mạng( Game online) hay không? Chúng đem lại ích lợi và tác hại gì?( 2.5 đ) Câu 10. Bạn Hằng có ước mơ sau này trở thành bác sĩ và như vậy bạn Hằng sẽ phải sử dụng máy tính để hỗ trợ công việc của mình. Tuy nhiên bạn Hằng vẫn chưa rõ máy tính có Câu 10. Bạn Hằng có ước mơ sau này trở thành bác sĩ và như vậy bạn Hằng sẽ phải sử dụng máy tính để hỗ trợ công việc của mình. Tuy nhiên bạn Hằng vẫn chưa rõ máy tính có Câu 12. Bạn Câu 12. Hãy nêu các cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word?( 2.5 điểm) .............................................................................................................. (Hết) ĐÁP ÁN( Lý thuyết) THI KIỂM TRA HỌC KỲ MÔN: TIN HỌC 6 (Vnen) A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Đúng mỗi câu học sinh nhận được 0.5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 1-A, 2-B, 3-C, 4-D, E A A B B A 1- B, 2- C, 3- D, 4- A D C B B. Tự luận: (5 điểm) Câu 11. (2,5 điểm): Vẫn có thể chơi, nhưng với mục đích giải trí. Ích lợi: giải trí, luyện tập khả năng về trí óc. Tác hại: nếu chơi quá nhiều sẽ dẫn tới nghiện game, ảnh hưởng tới sức khỏe thậm chí nếu chơi quá sức có thể dẫn tới tử vong... ( Chấm bài dựa vào ý hiểu và sự nhận định của từng học sinh) Câu 12. (2,5 điểm): Có hai cách khởi động: 1) Startà Programs( hoặc All Programs)à Microsoft Officeà Microsoft Word. 2) Nháy đúp vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình. ( Chấm bài dựa vào ý hiểu,sự nhận định và quan sát của từng học sinh) II/ THỰC HÀNH: 45’ Soạn thảo đoạn văn bản sau đây và gửi về mail cuongit83@gmail.com: Đồng quê Làng quê lúa gặt xong rồi Mây hong trên gốc rạ phơi trắng đồng Chiều lên lặng ngắt bầu không Trâu ai no cỏ thả rông bên trời Hơi thu đã chạm mặt người Bạch đàn đôi ngọn đứng soi xanh đầm Luống cày còn thở sủi tăm Sương buông cho cánh đồng nằm chiêm bao Có con châu chấu phương nào Bâng khuâng nhớ lúa, đậu vào vai em... Trần Đăng Khoa ĐÁP ÁN ( Thực hành) II. Thực hành: Gõ đúng và trình bày đẹp đoạn văn: 5 điểm. Gửi mail thành công cho thầy giáo: 5 điểm.
File đính kèm:
- De_HKII_Vnen_co_MT_va_DA_tin_6.doc