Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 41 = c/ 4 x 7 – 16 =
b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 =
Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)
Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a/ X : 4 = 5 3 x X = 24
x = . x = .
x = . x = .
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)
a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm
b/ Lúc 8 giờ đúng,
A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Trường Tiểu học Quang Trung Họ và tên:................................... Lớp: .......................................... Thứ.....ngày.....tháng ....năm 2015 KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học: 2014 – 2015 Môn: Toán 2 Thời gian: 35 phút Điểm Nhận xét Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a/ 257 + 312 b/ 629 + 40 c/ 318 – 106 d/ 795 - 58 Bài 2: Số (1 điểm) Đọc số Viết số Một trăm linh chín 321 906 Hai trăm hai mươi hai Sáu trăm bốn mươi Bài 3: Tính (2 điểm) a/ 3 x 6 + 41 = c/ 4 x 7 – 16 = b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 = Bài 4: Giải bài toán (2 điểm) Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận? Bài 5: Tìm x (1 điểm) a/ X : 4 = 5 3 x X = 24 x = ... x = .. x = ... x = .. Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm) a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm b/ Lúc 8 giờ đúng, A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6 B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6 C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12 D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3 c/ Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 456; 623; 142 C. 142; 623; 456 B. 623; 456; 142 D. 142; 456; 623 d/ x : 2 = 0 ; x là: A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Bài 1: (2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm a/ 257 + 312 = 569 b/ 629 + 40 = 669 c/ 318 – 106 = 212 d/ 795 – 581 = 214 Bài 2: (1 điểm) Viết đúng mỗi ô trống được 0, 2 điểm Đọc số Viết số Một trăm linh chín 109 Ba trăm hai mươi mốt 321 Chín trăm linh (lẻ) sáu 906 Hai trăm hai mươi hai 222 Sáu trăm bốn mươi 640 Bài 3: (2 điểm) a/. 3 x 6 + 41 = 18 + 41 (0,25 điểm) c/. 4 x 7 – 16 = 28 – 16 (0,25 điểm) = 59 (0,25 điểm) = 12 (0, 25 điểm) b/. 45 : 5 – 5 = 9 – 5 (0,25 điểm) d/. 16 : 2 + 37 = 8 + 37 (0,25 điểm) = 4 (0,25 điểm) = 45 (0,25 điểm) Bài 4: (2 điểm) Giải bài toán Số kí-lô-gam mận nhà bác Thoại thu hoạch được là: (0,5 điểm) 259 + 140 = 399 (kg) Đáp số: 399 kg Bài 5: (1 điểm) Tìm x a/. x : 4 = 5 b/. 3 x X = 24 x = 5 x 4 (0,25 điểm) x = 24 : 3 (0,25 điểm) x = 20 (0,25 điểm) x = 8 (0,25 điểm) Bài 6: (2 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0, 5 điểm a/ B b/. C c/. D d/. C Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 2 môn Toán Trường Tiểu học Sông Mây Họ và tên:.. Học sinh lớp: 2 Đề thi kiểm tra giữa học kì II. Môn : Toán Năm học : 2014-2015 Thời gian : ... Chữ ký giám thị GT 1: GT 2: Số thứ tự Mật mã Điểm Nhận xét Chữ ký giám khảo GK 1: GK 2: Mật mã I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn kết quả đúng nhất. 1/ Tính: 32 : 4 = ? a. 7 b. 8 c.9 d. 10 2/ Tìm x biết: 4 x X = 36 a. x = 8 b. x = 7 c. x = 9 d. x = 6 3/ Viết “giờ” hoặc “phút” vào chỗ chấm thích hợp: a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ...................... b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 .................................. A 10cm B. 16cm C. 17 D. 14 cm 6/ Có 25 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở? a. 5 kg b. 6 kg c.4 kg d. 3 kg II. TỰ LUẬN (7điểm ). 1. Tính nhẩm: (1 đ) 6 x 4 = . 27 : 3 = 6 x 3 = .. 28 : 4 = 2. Tìm X: (1 đ) a/ X x 5 = 35 b/ X : 4 = 8 x 4 3. Tính (1 đ) a) 3 7 + 25 = b) 3 0 + 16 = 4. Hình vẽ bên có: (1 đ) a/ .hình tam giác . b/ .hình tứ giác . 5. Có 30 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được tất cả mấy bình? (1 điểm) Bài giải .. .. . 6. Cho tứ giác ABCD (như hình vẽ) (2 đ)
File đính kèm:
- de_thi_cuoi_ki.doc