Đề thi giữa học kỳ II môn Địa lý Lớp 11 - Trường THPT Phan Huy Chú

Câu 21 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là

A. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn. B. Hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đao khí hậu ôn đới.

C. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. D. Giáp với Bắc Băng Dương.

Câu2 2 : Ngành công nghiệp thế mạnh của Liên Bang Nga là

A. Năng lượng B. Quốc phòng C. Điện tử D. Luyện kim

Câu 23 : Biển Ban-tích, Biển Đen và biển Ca-xpi nằm ở phía nào của LB Nga?

A. Tây và tây nam B. Bắc và đông bắc C. Đông và đông nam. D. Nam và đông nam.

Câu 24 : Đảo chiếm 61% tổng diện tích nước Nhật là

A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hôn-su. D. Hô-Cai-đô.

Câu 25 : Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động nhật bản là

A. Không có tinh thần đoàn kết. B. Năng động nhưng không cần cù.

C. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao. D. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.

Câu 26 : Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở

A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu. B. Phần phía Đông.

C. Phần phía Tây. D. Phần lãnh thổ thuộc châu Á.

Câu 27 : Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do.

 

docx3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kỳ II môn Địa lý Lớp 11 - Trường THPT Phan Huy Chú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHAN HUY CHÚ
Đề chính thức
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Địa lý 11. Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:.lớp:..
Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
C©u 1 : 
Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là.
A.
Tự cung, tự cấp.
B.
Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
C.
Quy mô lớn.
D.
Thâm canh, chú trọng năng suất và chất lượng.
C©u 2 : 
Ngành công nghiệp mũi nhọn, hàng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là.
A.
Công nghiệp luyện kim.
B.
Công nghiệp khai thác dầu khí.
C.
Công nghiệp hàng không – vũ thụ.
D.
Công nghiệp quốc phòng.
C©u 3 : 
Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A.
Tập chung chủ yếu ở miền núi.
B.
Tốc độ gia tăng dân số cao.
C.
Dân số già.
D.
Quy mô không lớn.
C©u 4 : 
Hơn 80% lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu
A.
Ôn đới
B.
Nhiệt đới
C.
Cận nhiệt
D.
Cận cực
C©u 5 : 
Một trong số những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là
A.
Sản lượng các nghành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.
B.
Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
C.
Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp
D.
Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.
C©u 6 : 
Hai loại khoáng sản có trữ lượng lớn đáng kể hơn cả của Nhật Bản là.
A.
Sắt và mangan.
B.
Bôxit và apatit.
C.
Than đá và đồng.
D.
Dầu mỏ và khí đốt.
C©u 7 : 
Những năm 1973 – 1974, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu do
A.
Có nhiều thiên tai.
B.
Cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản.
C.
Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
D.
Khủng hoảng tài chính thế giới.
C©u 8 : 
Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là.
A.
Hàng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
B.
Có tới 80% lao động trong ngành công nghiệp.
C.
Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.
D.
Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai TG, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới.
C©u 9 : 
Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng nhất của Nhật Bản vì.
A.
Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.
B.
Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
C.
Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.
D.
Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngu trường lớn và cá là thực phẩm chính.
C©u 10 : 
Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là
A.
Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.
B.
Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C.
Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á — Thái Bình Dương.
D.
Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.
C©u 11 : 
Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?	
A.
Nam Á	
B.
Bắc Á. 	
C.
Đông Á. 	
D.
Tây Á.
C©u 12 : 
Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga.
A.
Khí hậu phân hóa đa dạng.
B.
Qũy đất nông nghiệp lớn.
C.
Giáp nhiều biển và đại dương.
D.
Có nhiều sông, hồ lớn.
C©u 13 : 
Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng làm trụ cột của Liên bang Xô viết là.
A.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số dân trong Liên Xô.
B.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.
C.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.
D.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.
C©u 14 : 
Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số LB Nga? 
A.
Nga
B.
Chu-vát
C.
Bát-xkia
D.
Tác-ta
C©u 15 : 
Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?
A.
Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
B.
Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.
C.
Nằm ở cả châu Á và châu Âu
D.
Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
C©u 16 : 
Cây trồng chính của Nhật Bản là.
A.
Chè.
B.
Thuốc lá.
C.
Lúa mì.
D.
Lúa gạo.
C©u 17 : 
Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là
A.
Sông Ê-nít-xây.
B.
Sông Von-ga.
C.
Sông Ô-bi.
D.
Sông Lê-na.
C©u 18 : 
Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật bản ?
A.
Lượng mưa tương đối cao.
B.
Thay đổi từ bắc xuống nam.
C.
Phía bắc có khí hậu cận nhiệt
D.
Có sự khác nhau theo mùa.
C©u 19 : 
Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng
A.
Viễn Đông
B.
Đông Âu.
C.
Núi U-ran.
D.
Xi-bia
C©u 20 : 
Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là.
A.
Kiu-xiu
B.
Hôn-su.
C.
Xi-cô-cư.
D.
Hô-cai-đô.
C©u 21 : 
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A.
Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
B.
Hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đao khí hậu ôn đới.
C.
Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
D.
Giáp với Bắc Băng Dương.
C©u2 2 : 
Ngành công nghiệp thế mạnh của Liên Bang Nga là
A.
Năng lượng
B.
Quốc phòng
C.
Điện tử
D.
Luyện kim
C©u 23 : 
Biển Ban-tích, Biển Đen và biển Ca-xpi nằm ở phía nào của LB Nga?
A.
Tây và tây nam
B.
Bắc và đông bắc
C.
Đông và đông nam.
D.
Nam và đông nam.
C©u 24 : 
Đảo chiếm 61% tổng diện tích nước Nhật là	
A.
Xi-cô-cư.	
B.
Kiu-xiu.
C.
Hôn-su.	
D.
Hô-Cai-đô.
C©u 25 : 
Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động nhật bản là
A.
Không có tinh thần đoàn kết.
B.
Năng động nhưng không cần cù.
C.
Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.
D.
Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.
C©u 26 : 
Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở
A.
Phần lãnh thổ thuộc châu Âu.
B.
Phần phía Đông.
C.
Phần phía Tây.
D.
Phần lãnh thổ thuộc châu Á.
C©u 27 : 
Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do.
A.
Có nhiều bão, sóng thần.
B.
Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.
C.
Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
D.
Có diện tích rộng nhất .
C©u 28 : 
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã ?
A.
Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
B.
Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
C.
Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
D.
Tốc dộ tăng trưởng GDP âm.
C©u 29 : 
Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su?
A.
Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam.
B.
Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
C.
Diện tích rộng lớn, số dân đông nhât.
D.
Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế.
C©u 30 : 
Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là.
A.
Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.
B.
Có tới 80% lao động trong ngành công nghiệp.
C.
Hàng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
D.
Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai TG, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới.
C©u 31 : 
Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là
A.
Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sàn.
B.
Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C.
Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.
D.
Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
C©u 32 : 
Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ
A.
Nằm trong vành đai ôn đới.
B.
Là đồng bằng.
C.
Là cao nguyên.
D.
Là đầm lầy.
C©u 33 : 
Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga.
A.
Có nhiều sông, hồ lớn.
B.
Qũy đất nông nghiệp lớn.
C.
Khí hậu phân hóa đa dạng.
D.
Giáp nhiều biển và đại dương.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_11_truong_thpt_phan_huy.docx