Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay vòng tỉnh Tây Ninh năm học 2014 – 2015 môn thi: Toán 9 - THCS

Bài 5: (5đ)

Cho đa thức P

a) Xác định a, b (dưới dạng số nguyên hoặc phân số) để đa thức P x   chia hết cho

Q x  

b) Với a vừa tìm hãy tính P 2014/2015

 

 

 

pdf8 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay vòng tỉnh Tây Ninh năm học 2014 – 2015 môn thi: Toán 9 - THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH 
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY VÒNG TỈNH 
NĂM HỌC 2014 – 2015 
Ngày thi: 03 tháng 12 năm 2014 
Môn thi: TOÁN 9 - THCS 
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) 
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO 
ĐIỂM SỐ 
GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 
MÃ PHÁCH 
(Đề thi có 8 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi) 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Thí sinh phải làm tròn kết quả đến 4 chữ số đối với các bài không có quy định riêng về làm 
tròn số) 
Bài 1: (5đ) Tính giá trị của biểu thức: 
a) 1 1 1 1S ...............
1.3.5 3.5.7 5.7.9 2011.2013.2015
     
b) Tính 2 32 tan x 3cot xT 6sin x 7cos x
4 tan x 5cot x

  

 biết 3cosx
4
 . 
Cách giải Kết quả Điểm 
 Trang 2 
Bài 2: (5đ) Tính giá trị của biểu thức sau: 
4 4 4 4
4 4 4 4
1 1 1 11 3 5 ........... 2013
4 4 4 4
S
1 1 1 12 4 6 ........... 2014
4 4 4 4
     
        
     
     
        
     
(Kết quả ghi dưới dạng phân số) 
Cách giải Kết quả Điểm 
Bài 3: (5đ) 
Cho dãy số  nu có  
1 2 3
n 3 n 2 n 1 n
u 1; u 2; u 2
1 2u u u u n N, n 1
2 3  
    


    
a)Lập quy trình ấn phím tìm nu , nS (n1) ,trong đó nu là số hạng thứ n và nS là tổng 
của n số hạng đầu tiên của dãy số đã cho) 
b)Tính 20u và 25S 
 Trang 3 
Cách giải Kết quả Điểm 
Bài 4: (5đ). 
a)Tính giá trị của biểu thức 
2 2 2 2 2 2
2014S
1 1 1 1 1 11 1 ........... 1
2004 2005 2005 2006 2014 2015

        
b)Cho a là một nghiệm dương của phương trình 2x 3x 2 0   . Tính giá trị của biểu thức 
a1
a 1T
a 2 a 3 a 2
a 5 a 6 a 2 3 a


  
 
   
Cách giải Kết quả Điểm 
 Trang 4 
Bài 5: (5đ) 
Cho đa thức   4 3 2P x 2x 6x ax 7x 3     và   2Q x x x b   
a) Xác định a, b (dưới dạng số nguyên hoặc phân số) để đa thức  P x chia hết cho 
 Q x 
b) Với a vừa tìm hãy tính 2014P
2015
 
 
 
Cách giải Kết quả Điểm 
 Trang 5 
Bài 6: (5đ) 
Giải phương trình 
 
 

2
2
2 15
1
x
x
x
Cách giải Kết quả Điểm 
 Trang 6 
Bài 7: (5đ) 
Cho tam giác ABC cân tại A, có góc  0BAC 120 ,chiều cao vẽ từ A là ah , r là bán 
kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC sao cho ah r 5  . Tính cạnh BC. 
Cách giải Kết quả Điểm 
Bài 8: (5đ) 
Cho hình thang cân ABCD có AB/ /CD , AB CD , đường chéo BD vuông góc với 
cạnh bên BC, AB=7 cm, kẻ BH CD (H thuộc cạnh CD), BH=5 cm. Tính góc BCD (kết quả 
lấy gần đúng theo độ, phút, giây). 
Cách giải Kết quả Điểm 
 Trang 7 
Bài 9: (5đ) 
Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R=1, quay tam giác 
ABC quanh tâm O một góc 090 theo chiều kim đồng hồ ta được tam giác MNP, (xem hình 
vẽ). Tính diện tích phần chung giữa tam giác ABC và tam giác MNP. (phần tô màu đen). 
M
P
B
A
C
N
Cách giải Kết quả Điểm 
 Trang 8 
Bài 10: (5đ) 
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên SA= 12 cm,  0BSC 47 
a)Tính thể tích khối chóp đều S.ABC. 
b)Tính diện tích toàn phần của hình chóp đều S.ABC . 
Cách giải Kết quả Điểm 
---------- Hết ---------- 

File đính kèm:

  • pdfDE_THI_GIAI_QUAN_CASIO_NAM_HOC_20142015.pdf