Đề thi giải toán trên máy tính bỏ túi

Bài 3: Tìm số nguyên dương M nhỏ nhất sao cho: chia M cho 7 dư 6, chia M cho 8 dư 7, chia M cho 9 dư 8, chia M cho 10 dư 9, chia M cho 11 dư 10, chia M cho 12 dư 11. Tính: M2, M3 (ghi kết quả đúng).

Bài 4: Xác định cặp số nguyên dương x và n thỏa mãn phương trình: x3 + 3367 = 2n. Tính chính xác: xn; nx.

Bài 5: Cho biết đa thức P(x) thỏa mãn đồng thời ba điều kiện a), b) và c) sau:

a) P(x) chia cho (x + 1)(2x - 1) thì được thương là (x -1)(2x + 1).

b) P(x) chia cho (2x – 1) còn dư là 2

c) P(x) chia cho (2x + 1) còn dư là 3

Hãy: 5.1. Xác định P(x)

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải toán trên máy tính bỏ túi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI
Ngày thi: . 
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
-----------------------------------------------
Bài 1: Tính giá trị chính xác các tổng sau:
A = 2005 + 2007 + 2009 + . + 3007 + 3009
B = 1.199 + 2. 198 + 3.197 + . + 198.2 + 199.1
C = C = 99 + 98.22 + 97.32 +  + 3.972 + 2.982 + 992
Bài 2: 
2.1. Xác định đa thức bậc bốn P(x) sao cho: 
P(x) - P(x – 1) = x.(x + 1)(x + 2) và P(-1) = 0
2.2. Lập công thức tính tổng:
Sn = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5+ 4.5.6 + .. + n.(n + 1).(n + 2)
2.3. Áp dụng: ghi kết quả với giá trị đúng của S208.
Bài 3: Tìm số nguyên dương M nhỏ nhất sao cho: chia M cho 7 dư 6, chia M cho 8 dư 7, chia M cho 9 dư 8, chia M cho 10 dư 9, chia M cho 11 dư 10, chia M cho 12 dư 11. Tính: M2, M3 (ghi kết quả đúng). 
Bài 4: Xác định cặp số nguyên dương x và n thỏa mãn phương trình: x3 + 3367 = 2n. Tính chính xác: xn; nx.
Bài 5: Cho biết đa thức P(x) thỏa mãn đồng thời ba điều kiện a), b) và c) sau:
a) P(x) chia cho (x + 1)(2x - 1) thì được thương là (x -1)(2x + 1).
b) P(x) chia cho (2x – 1) còn dư là 2
c) P(x) chia cho (2x + 1) còn dư là 3
Hãy: 5.1. Xác định P(x)
5.2. Tính: P(2,(08)).
5.3. Tìm số dư m của phép chia P(x) cho 2x + 3.
Bài 6: 
6.1. Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau:
B = 1234567 x 9876543
C = 5678956789987 x 789789987987
6.2. Tính số dư của các phép chia sau:
a) 222222555555 : 33333777
b) 1234567891234567 : 7897894567
Bài 7: 
7.1. Một người được nhận lương khởi điểm là 900.000đ/tháng (chín trăm ngàn đồng); cứ ba năm làm việc anh ta được tăng lương 10%. Hỏi sau 30 năm làm việc anh ta được nhận tất cả bao nhiêu tiền?
7.2. Hàng tháng, bắt đầu từ tháng lương đầu tiên, anh ta gởi tiết kiệm a đồng với lãi suất 0,5%/ tháng. Hỏi sau 30 năm, anh ta muốn nhận được tổng số tiền (cả vốn lẫn lãi) là 200.000.000đ (Hai trăm triệu đồng) thì hằng tháng cần gởi vào ngân hàng số tiền a là bao nhiêu? (Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 8: Cho hình thang vuông ABCD (AD AB, AD CD), có diện tích là 20,12 cm2; AB = 2,45cm; góc ABD bằng 700. Hai đường thẳng AD và BC cắt nhau tại E. Tính độ dài các cạnh AD, DC, BC, số đo góc ABC và diện tích tam giác ECD
Bài 9 : Cho tam giác ABC có AB = 7 cm; AC = 8 cm; góc BAC bằng 700. Đường thắng a song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC lần lượt tại E và F; M là trung điểm của cạnh BC; trung tuyến AM cắt EF tại N
a. Tính AE sao cho EF = BE + CF; 
b. Với điểm E được xác định ở trên, tính:
b.1. Diện tích tam giác AEF.
b.2. Diện tích hình thang BENM.
(ghi kết quả với 5 chữ số thập phân)
________________________________________ 

File đính kèm:

  • docĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI.doc
Giáo án liên quan