Đề thi đại học số 8 môn thi: Vật lý

Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường ?

A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện một điện trường biến thiên

B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy

C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là các đường cong hở

D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao xung quanh đường sức điện trường.

Câu 6. Ứng dụng của quang phổ liên tục:

A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao v.v.

B. Xác định màu sắc của các nguồn sáng .

C. Xác định bước sóng của các nguồn sáng .

D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật

pdf31 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi đại học số 8 môn thi: Vật lý, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à đúng khi nói về định luật hấp thụ ánh sáng:
A. I = I0eαd B. I = I0e−αd C. I = e−αd D. I = I0e−d
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường ?
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện một điện trường biến thiên
B. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao xung quanh đường sức điện trường.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là các đường cong hở
D. Khi điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy
Câu 21. Chiếu lần lượt vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có tần số f1 và f2 = 2f1 thì hiệu điện thế làm
cho dòng quang điện triệt tiêu có trị số tuyệt đối tương ứng là 6V và 16V. Tìm giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm
catốt .
A. 0, 2134µm B. 0, 6300µm C. 0, 3105µm D. 0, 5462µm
Câu 22. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2, 4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kỳ con lắc sẽ bằng bao nhiêu khi đem lên mặt trăng,
biết rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần, và bán kính trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3, 7
lần. Xem như ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể.
A. 5,8(s) B. 2,4(s) C. 1(s) D. 2(s)
Câu 23. Gọi I0 và Q0 là giá trị cường độ dòng điện và điện tích cực đại trong mạch dao động LC, chu kì dao động của mạch
LC phụ thuộc vào I0, Q0 là:
A. T = 2pi
Q20
I20
B. T = 2pi
I0
Q0
C. T = 2piQ0I0 D. T = 2pi
Q0
I0
Câu 24. Chọn định nghĩa đúng về dao động điều hòa:
A. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật hình sin với tần số không đổi.
B. Dao động điều hòa là dao động có biên độ dao động biến thiên tuần hoàn.
C. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hình sin( hoặc cosin) với tần số, biên độ và pha ban đầu không đổi theo thời gian.
D. Dao động điều hòa là dao động có pha không đổi theo thời gian.
Câu 25. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh trục cố định là:
A. M = Iγ B. M =
γ
2I
C. M =
1
2
Iγ D. M =
I
γ
Câu 26. Đặt một khung dây kín giữa hai cực của một nam châm hình chử U, cùng trục quay với nam châm. Khi ta quay đều nam
châm với vận tốc ω thì, khung dây
A. quay ngược chiều với nam châm với vận tốc góc ω0 < ω B. quay ngược chiều với nam châm với vận tốc góc ω0 = ω
C. quay cùng chiều với nam châm với vận tốc góc ω0 ω
Trang 2/4- Mã đề thi 803
Câu 27. Hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng dao động ngược pha khi:
A. Hiệu khoảng cách giữa chúng là số nguyên lần nữa
bước sóng
B. Hiệu khoảng cách giữa chúng là số nguyên lần
bước sóng
C. Hiệu số pha của chúng là 2kpi D. Hiệu số pha của chúng là (2k + 1)pi
Câu 28. Chọn câu sai
A. Điện lượng chuyển qua mạch điện xoay chiều trong một chu kì bằng không
B. Cường độ dòng điện xoay chiều chỉ đạt cực đại hai lần trong một chu kì.
C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều tỉ lệ thuận với tần số của nó
Câu 29. Ứng dụng của quang phổ liên tục:
A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao v.v...
B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
C. Xác định bước sóng của các nguồn sáng .
D. Xác định màu sắc của các nguồn sáng .
Câu 30. Chiếu vào katot của một tế bào quang điện với ánh sáng có bước sóng λ = 600nm từ một nguồn sáng có công suất
P = 2mW . Dòng quang điện bão hòa có giá trị nào sau đây, biết rằng cứ 1000 photon đập vào Katot thì có 2 electron
bứt ra khỏi Katot.
A. 9, 6634µA B. 2, 3414µA C. 1, 9321µA D. 3, 1245µA
Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài l = 0, 5m treo một vật có khối lượng m = 40g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 9, 79m/s2. Tích cho quả cầu một điện tích q = −8.10−5C rồi treo vào trong điện trường đều thẳng đứng hướng
xuống với cường độ E = 40V/cm. Chu kì dao động của con lắc đơn lúc này là:
A. 2,32(s) B. 1,05(s) C. 3,32(s) D. 1,42(s)
Câu 32. Máy phát điện có công suất 100kW , hiệu điện thế ở hai cực của máy phát là 1kV . Để đến nơi tiêu thụ nguời ta dùng
một đường dây tải điện với điện trở tổng cộng là 6Ω. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng trên là:
A. 30% B. 40% C. 90% D. 80%
Câu 33. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C =
10−4
pi
F nối tiếp với một hộp X ( chứa điện trở hoặc
thuần cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100
√
2 cos 100pit(V ), lúc đó cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha pi3 so với hiệu điện thế. Hộp X chứa gì và điện trở của nó là bao nhiêu ?
A. chứa điện trở:R =
100√
3
Ω B. chứa cuộn cảm:ZL = 100
√
3Ω
C. chứa điện trở:R = 100
√
3Ω D. chứa cuộn cảm: ZL =
100√
3
Ω
Câu 34. Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng phóng xạ giảm đi e lần ( e là cơ số của loga tự nhiên với lne
= 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức nào là đúng ?
A. ∆t =
2T
ln2
B. ∆t =
ln2
2T
C. ∆t =
T
2ln2
D. ∆t =
T
ln2
Câu 35. Nhận xét nào là sai về tia α của chất phóng xạ?
A. Bay với vận tốc khoảng 2.107m/s. B. Có thể xuyên qua một tấm thuỷ tinh mỏng .
C. Nó làm ion hoá môi trường và mất dần năng lượng. D. Chỉ đi tối đa 8cm trong không khí .
Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây của phần ứng mắc theo kiểu hình sao, có hiệu điện thế pha là
220V. Mắc các tải đối xứng với mỗi tải có R = 60Ω, L =
0, 8
pi
H mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện xoay chiều là f =
50Hz. Công suất của dòng điện ba pha là:
A. 453,75W B. 871,2W C. 429W D. 143W
Câu 37. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, ba suất điện động trên ba cuộn dây:
A. Cùng biên độ, cùng tần số nhưng khác nhau về pha B. Cùng biên độ, cùng tần số.
C. Cùng biên độ, cùng tần số , cùng pha D. Cùng biên độ, khác tần số và khác nhau về pha
Câu 38. Chiếu vào hai Young một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0, 6µm, khoảng cách giữa hai khe Young là: a = 1mm, từ
hai khe đến màn là 2m. Trước khe S1 người ta đặt một bản mặt song song có chiều dày e = 2µm, chiết suất n = 1, 5.
Lúc đó ta quan sát thấy vân trung tâm dịch chuyển một đoạn:
A. 0,5mm B. 1,5mm C. 2mm D. 1mm
Trang 3/4- Mã đề thi 803
Câu 39. Một pozitron có động năng 750KeV bay tới một electron tự do đang đứng yên. Do có sự hủy cặp, hai photon có cùng
năng lượng xuất hiện. Cho biết khối lượng nghỉ của electron là 0, 511MeV/c2. Góc giữa các phương bay của photon
là:
A. 990 B. 900 C. 880 D. 520
Câu 40. Con lắc đơn có chiều dài 1, 44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = pi2(m/s2). Thời gian ngắn nhất
để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là:
A. 2,4(s) B. 0,3(s) C. 0,6(s) D. 1,2(s)
Câu 41. Một vành xuyến có khối lượng m, bán kính R. Momen quán tính của vành xuyến đối với trục quay là một điểm nằm
trên vành và vuông góc với mặt phẳng chứa vành là:
A. I =
1
2
mR2 B. I = mR2 C. I = 2mR2 D. I =
3
2
mR2
Câu 42. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. Năng lượng mặt trời biến đổi thành điện năng B. một điện trở, khi có ánh sáng chiều vào thì nó phát ra điện
C. Một tế bào quang điện dùng để làm máy phát điện D. Quang năng trực tiếp biến đổi thành điện năng
Câu 43. Cho phản ứng hạt nhân : 31T +X → α+ n, X là hạt :
A. proton B. Triti C. nơtron D. Đơtơri
Câu 44. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
Câu 45. Một mạch chon sóng gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH và một tụ điện có điện dung từ 10pF đến 360pF . Dãy
bước sóng của sóng vô tuyến mà mạch thu được là:
A. Từ 11,92m đến 71,53m B. Từ 120m đến 720m C. Từ 12m đến 70m D. Từ 48m đến 192m
Câu 46. Một mạch điện RLC, hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U, thay đổi điện dung của tụ điện để hiệu điện thế
ở hai đầu tụ điện đạt cực đại. Lúc đó giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ là:
A. UCmax = U B. UCmax =
R
U
√
R2 − Z2L
C. UCmax =
R
U
√
R2 + Z2L
D. UCmax =
U
√
R2 + Z2L
R
Câu 47. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng
hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung
bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
B. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch
dưới dạng không kiểm soát được
C. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao . D. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân
hạch.
Câu 48. Chọn câu sai:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua LK bị phân tích thành các thành phần đơn sắc.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính .
Câu 49. Người ta chiếu vào một quả cầu cô lập về điện lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1, λ2 thì điện thế cực đại ứng với các
bức xạ trên lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu cô lập thì điện thế cực đại của quả cầu
là:
A. Vmax = max(V1, V2) B. Vmax = V1.V2 C. Vmax = (V1 + V2) D. Vmax = |V1 − V2|
Câu 50. Li độ, vận tốc của vật dao dộng điều hòa tuân theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và
A. có cùng đơn vị. B. có cùng tần số. C. có cùng pha. D. có cùng biên độ.
Trang 4/4- Mã đề thi 803
Mã đề thi 803 ĐÁP ÁN
Câu 1. A.
Câu 2. D.
Câu 3. B.
Câu 4. A.
Câu 5. B.
Câu 6. A.
Câu 7. B.
Câu 8. A.
Câu 9. D.
Câu 10. D.
Câu 11. A.
Câu 12. C.
Câu 13. B.
Câu 14. D.
Câu 15. D.
Câu 16. D.
Câu 17. D.
Câu 18. C.
Câu 19. B.
Câu 20. C.
Câu 21. C.
Câu 22. A.
Câu 23. D.
Câu 24. C.
Câu 25. A.
Câu 26. C.
Câu 27. D.
Câu 28. D.
Câu 29. A.
Câu 30. C.
Câu 31. C.
Câu 32. B.
Câu 33. A.
Câu 34. D.
Câu 35. B.
Câu 36. B.
Câu 37. A.
Câu 38. C.
Câu 39. A.
Câu 40. C.
Câu 41. C.
Câu 42. D.
Câu 43. D.
Câu 44. A.
Câu 45. A.
Câu 46. D.
Câu 47. D.
Câu 48. B.
Câu 49. A.
Câu 50. B.
Trang 1/4- Mã đề thi 803
LUYỆN THI ĐẠI HỌC
ThS Trần Anh Trung
Đề thi thử
(Đề thi 50 câu / 4 trang)
ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 8
Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 804
Câu 1. Trái Đất có khối lượng 5, 89.1024kg, bán kính trung bình R = 6370km. Coi TĐ là hình cầu đồng chất. Momen quán
tính đối với trục quay đi qua tâm và động năng quay của TĐ trong chuyển động tự quay là:
A. I = 9, 56.1037kgm2;Wđ = 5, 06.1029J B. I = 60, 7.1037kgm2;Wđ = 1, 6.1030J
C. I = 9, 71.1027kgm2;Wđ = 3, 57.1029J D. I = 9, 56.1037kgm2;Wđ = 2, 53.1029J
Câu 2. Nhận xét nào là sai về tia α của chất phóng xạ?
A. Bay với vận tốc khoảng 2.107m/s. B. Chỉ đi tối đa 8cm trong không khí .
C. Nó làm ion hoá môi trường và mất dần năng lượng. D. Có thể xuyên qua một tấm thuỷ tinh mỏng .
Câu 3. Một mạch chon sóng gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH và một tụ điện có điện dung từ 10pF đến 360pF . Dãy
bước sóng của sóng vô tuyến mà mạch thu được là:
A. Từ 11,92m đến 71,53m B. Từ 48m đến 192m C. Từ 12m đến 70m D. Từ 120m đến 720m
Câu 4. Cho phản ứng hạt nhân : 31T +X → α+ n, X là hạt :
A. proton B. Đơtơri C. nơtron D. Triti
Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường ?
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện một điện trường biến thiên
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là các đường cong hở
D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao xung quanh đường sức điện trường.
Câu 6. Ứng dụng của quang phổ liên tục:
A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao v.v...
B. Xác định màu sắc của các nguồn sáng .
C. Xác định bước sóng của các nguồn sáng .
D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
Câu 7. Cho phản ứng hạt nhân 126 C + hf → 3α. Biết rằng khối lượng của các hạt nhân là mC = 11, 997u;mα = 4, 0015u.
Tính tần số tối thiểu để phản ứng xảy ra ? Biết rằng 1u = 931, 5MeV/c2.
A. 1, 69.1021Hz B. 2, 12.1011Hz C. 1, 69.1022Hz D. 3, 56.1012Hz
Câu 8. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. Năng lượng mặt trời biến đổi thành điện năng B. Quang năng trực tiếp biến đổi thành điện năng
C. Một tế bào quang điện dùng để làm máy phát điện D. một điện trở, khi có ánh sáng chiều vào thì nó phát ra điện
Câu 9. Con lắc đơn có chiều dài 1, 44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = pi2(m/s2). Thời gian ngắn nhất
để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là:
A. 2,4(s) B. 1,2(s) C. 0,6(s) D. 0,3(s)
Câu 10. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0, 45µm vào một chất rắn, nguời ta thu được một bức xạ có bước sóng λ′ =
0, 54µm. Xác định hiệu suất phát quang của vật rắn đó:
A. 45% B. 83, 3% C. 50% D. 56%
Câu 11. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 15Ω, L =
1
5pi
H . Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 80 cos 100pit(V ). Khi điều chỉnh biến trở thì công suất cực đại
trên biến trở là bao nhiêu?
A. 60W B. 90W C. 80W D. 40W
Câu 12. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, dây treo có chiều dàil = 100cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng
một góc α0 = 600 rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10(m/s2). Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,27(J) B. 1(J) C. 0,13(J) D. 0,5(J)
Trang 1/4- Mã đề thi 804
Câu 13. Một vành xuyến có khối lượng m, bán kính R. Momen quán tính của vành xuyến đối với trục quay là một điểm nằm
trên vành và vuông góc với mặt phẳng chứa vành là:
A. I =
1
2
mR2 B. I =
3
2
mR2 C. I = 2mR2 D. I = mR2
Câu 14. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2, 4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kỳ con lắc sẽ bằng bao nhiêu khi đem lên mặt trăng,
biết rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần, và bán kính trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3, 7
lần. Xem như ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể.
A. 5,8(s) B. 2(s) C. 1(s) D. 2,4(s)
Câu 15. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
Câu 16. Chọn câu sai: đối với máy phát điện xoay chiều một pha
A. Nếu roto co p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số của dòng điện xoay chiều là f = np
B. số cặp cực của roto bằng hai lần số cuộn dây
C. số cặp cực của roto bằng số cuộn dây
D. Để giảm tốc độ quay của roto thì tăng số cặp cực của roto.
Câu 17. Đặt một khung dây kín giữa hai cực của một nam châm hình chử U, cùng trục quay với nam châm. Khi ta quay đều nam
châm với vận tốc ω thì, khung dây
A. quay ngược chiều với nam châm với vận tốc góc ω0 ω
C. quay cùng chiều với nam châm với vận tốc góc ω0 < ω D. quay ngược chiều với nam châm với vận tốc góc ω0 = ω
Câu 18. Chiếu vào hai Young một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0, 6µm, khoảng cách giữa hai khe Young là: a = 1mm, từ
hai khe đến màn là 2m. Trước khe S1 người ta đặt một bản mặt song song có chiều dày e = 2µm, chiết suất n = 1, 5.
Lúc đó ta quan sát thấy vân trung tâm dịch chuyển một đoạn:
A. 0,5mm B. 1mm C. 2mm D. 1,5mm
Câu 19. Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng phóng xạ giảm đi e lần ( e là cơ số của loga tự nhiên với lne
= 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức nào là đúng ?
A. ∆t =
2T
ln2
B. ∆t =
T
ln2
C. ∆t =
T
2ln2
D. ∆t =
ln2
2T
Câu 20. Quang cầu của Mặt Trời có nhiệt độ hiệu dụng khoảng chừng:
A. 2000K B. 6000K C. 3000K D. 4000K
Câu 21. Chọn định nghĩa đúng về dao động điều hòa:
A. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật hình sin với tần số không đổi.
B. Dao động điều hòa là dao động có pha không đổi theo thời gian.
C. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hình sin( hoặc cosin) với tần số, biên độ và pha ban đầu không đổi theo thời gian.
D. Dao động điều hòa là dao động có biên độ dao động biến thiên tuần hoàn.
Câu 22. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng
hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung
bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
B. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân
hạch.
C. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao . D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch
dưới dạng không kiểm soát được
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo
từng phân riêng biệt, đứt quãng.
B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.
D. Tốc độ của photon truyền trong chân không không phụ thuộc vào chuyển động tương đối của nguồn
sáng.
Câu 24. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, ba suất điện động trên ba cuộn dây:
A. Cùng biên độ, cùng tần số nhưng khác nhau về pha B. Cùng biên độ, khác tần số và khác nhau về pha
C. Cùng biên độ, cùng tần số , cùng pha D. Cùng biên độ, cùng tần số.
Trang 2/4- Mã đề thi 804
Câu 25. Một hộp kín X chỉ chứa một trong ba phần tử điện R,L,C, đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều. Tại thời điểm
t1, điện áp ở hai đầu hộp X là 400V thì cường độ dòng điện qua hộp X là 2A; Tại thời điểm t2, điện áp ở hai đầu hộp X
là 200
√
2V thì cường độ dòng điện qua hộp X là
√
2A . Hộp X chứa ?
A. L B. RL C. C D. R
Câu 26. Một người đứng tại một điểm M cách hai nguồn âm S1 và S2 là 3m và 3, 375m. Vận tốc truyền sóng âm trong không
khí là 330m/s. Để tại điểm M người quan sát không nghe được âm thì hai nguồn âm đó phải phát ra âm có tần số tối
thiểu là bao nhiêu?
A. 440Hz B. 100Hz C. 880Hz D. 480Hz
Câu 27. Li độ, vận tốc của vật dao dộng điều hòa tuân theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và
A. có cùng đơn vị. B. có cùng biên độ. C. có cùng pha. D. có cùng tần số.
Câu 28. Một pozitron có động năng 750KeV bay tới một electron tự do đang đứng yên. Do có sự hủy cặp, hai photon có cùng
năng lượng xuất hiện. Cho biết khối lượng nghỉ của electron là 0, 511MeV/c2. Góc giữa các phương bay của photon
là:
A. 990 B. 520 C. 880 D. 900
Câu 29. Một sợi dây dài 1,8m có khối lượng là 90g. Một đầu dây gắn vào một âm thoa dao động với tần số 30Hz. Để chiều dài
của một múi sóng là 40cm thì cần phải căng một lực là bao nhiêu ?
A. 9(N) B. 7,2(N) C. 90(N) D. 28,8(N)
Câu 30. Công thức nào sau đây là đúng khi nói về định luật hấp thụ ánh sáng:
A. I = I0eαd B. I = I0e−d C. I = e−αd D. I = I0e−αd
Câu 31. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C =
10−4
pi
F nối tiếp với một hộp X ( chứa điện trở hoặc
thuần cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100
√
2 cos 100pit(V ), lúc đó cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha pi3 so với hiệu điện thế. Hộp X chứa gì và điện trở của nó là bao nhiêu ?
A. chứa điện trở:R =
100√
3
Ω B. chứa cuộn cảm: ZL =
100√
3
Ω
C. chứa điện trở:R = 100
√
3Ω D. chứa cuộn cảm:ZL = 100
√
3Ω
Câu 32. Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng fmax =
5.1018Hz. Coi động năng đầu của e rời katod không đáng kể , động năng của electron khi đập vào đối katot là
A. 4, 3125.10−15J B. 2, 3125.10−16J C. 3, 2125.10−16J D. 3, 3125.10−15J
Câu 33. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh trục cố định là:
A. M = Iγ B. M =
I
γ
C. M =
1
2
Iγ D. M =
γ
2I
Câu 34. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định hiệu suất lượng tử tế bào quang điện?
A. H =
eλP
Ibh
B. H =
Ibhhc
eλP
C. H =
eλP
Ibhhc
D. H =
Ibh
eλP
Câu 35. Người ta chiếu vào một quả cầu cô lập về điện lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1, λ2 thì điện thế cực đại ứng với các
bức xạ trên lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu cô lập thì điện thế cực đại của quả cầu
là:
A. Vmax = max(V1, V2) B. Vmax = |V1 − V2| C. Vmax = (V1 + V2) D. Vmax = V1.V2
Câu 36. Chọn câu sai:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn

File đính kèm:

  • pdfDLT8.pdf