Đề thi đại học số 3 môn thi: Vật lý
Câu 33. Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10N/m, dao động với độ dời tối đa so vớivị trí cân bằng là 2m. Vận tốc cực đại của vật có giá trị nào?
A. 20m/s. B. 10 m/s. C. 0,2 m/s. D. 6,3m/s.
Câu 34. Con lắc lò xo được treo thẳng đứng, khi dao động điều hoà nó có chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất là 18cm và 26 cm,chiều của lò xo khi ở VTCB
A. 20cm. B. 30cm C. 22cm. D. 24cm.
Câu 35. Một mạch dao động gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 20mH và một tụ điện có điện dung C = 20µF . Khihiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm là 30mA. Hiệu điện thế cực đại giữahai bản tụ là:
A. 2.6(V); B. 7(V); C. 4,3(V); D. 5(V);
Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. Hai chùm sáng kết hợp là hai nguồn tạo ra từ một nguồn và cho ánh sáng đi theo hai đường khác nhau và cho chúng gặp lại nhau. D. Hai chùm sáng kết hợp có thể tạo ra từ một từ một chùm sáng phát ra từ một nguồn sau khi phản xạ trên hai gương phẳng đặt nghiêng với nhau một góc bé. Câu 15. Biết giới hạn quang điện của kẽm là λ = 350nm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng có bước sóng A. 0, 1µm. B. 0, 4µm. C. 200nm. D. 300nm. Câu 16. Số nuclon có trong hạt nhân poloni 21084 Po là: A. 84. B. 126. C. 210. D. 294. Câu 17. Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng k = 98N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng, về phía dưới cách vị trí cân bằng x = 5cm rồi thả ra. Gia tốc cực đại của dao động điều hòa của vật là: A. 0, 05m/s2 B. 4, 9m/s2 C. 0, 1m/s2 D. 2, 45m/s2 Câu 18. Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang phổ Hiđro có các bước sóng λ1 = 0, 1218µm và λ2 = 0, 3653µm. Tính năng lượng ion hóa (theo đơn vị eV) của nguyên tử hidro khi ở trạng thái cơ bản. A. 3,6eV B. 10,4eV C. 26,2eV D. 13,6eV Câu 19. Một bánh xe có mômen quán tính 0, 1kgm2 đang quay với vận tốc góc 150rad/s thì chịu tác dụng của một mômen lực hãm không đổi, sau khi hãm 10s tốc độ của nó còn 50rad/s. Độ lớn của mômen lực hãm: A. 1Nm. B. 20Nm. C. 2Nm. D. 10Nm. Câu 20. Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều: A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Dòng điện xoay chiều có pha biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 21. Dao động tại nguồn O có dạng u = 3 cos 10pit(cm)và vận tốc truyền là 1m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng: A. u = 3 cos(10pit+ pi 2 )(cm) B. u = −3 cos(10pit(cm) C. u = 3 cos(10pit− pi 2 )(cm) D. u = 3 cos(10pit(cm) Câu 22. Cho biết bán kính Bo r0 = 5, 3.10−11m. Tính bán kính quỹ đạo L của nguyên tử hiđro: A. 21, 2.10−11m. B. 9, 6.10−11m. C. 10, 6.10−11m. D. 2, 65.10−11m. Câu 23. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0, 4µm ≤ λ ≤ 0, 75µm) bằng hai khe Young. Hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Hỏi tại vị trí cách vân trung tâm 4mm có bao nhiêu bức xạ bị thiếu? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 24. Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Đại lượng thay đổi theo thời gian là A. gia tốc góc B. khối lượng. C. vận tốc góc D. momen quán tính. Câu 25. Trong dao động của con lắc lò xo, nhân xét nào sau đây là sai A. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ dao động. B. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. D. Động năng là đại lượng không bảo toàn. Trang 2/4- Mã đề thi 303 Câu 26. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình dao động sóng tại điểm C ở trước A theo chiều truyền sóng, AC = 5m.Biết rằng vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. A. u = 3 cos(40pit)(cm) B. u = 3 cos(40pit+ 4pi 3 )(cm) C. u = 3 cos(40pit− pi 3 )(cm) D. u = 3 cos(40pit− pi 2 )(cm) Câu 27. Chất Iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Ban đầu có 100g chất này thì sau 16 ngày khối lượng chất Iốt còn lại là A. 12,5g B. 25g C. 75g D. 50g Câu 28. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, biết L = 1 5pi (H); C = 31, 8µF ; f = 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U = 200 √ 2V . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 200W thì R có giá trị nào sau đây? A. 120Ω hoặc 40Ω B. 30Ω C. 160Ω hoặc 40Ω D. 30Ω hoặc 90Ω Câu 29. Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10N/m, dao động với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2m. Vận tốc cực đại của vật có giá trị nào? A. 20m/s. B. 10 m/s. C. 0,2 m/s. D. 6,3m/s. Câu 30. Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện chạy qua động cơ. Cảm ứng từ đó do cả ba dòng điện chạy qua động cơ gây ra tại tâm của động cơ là: A. 2B0 B. 3B0 C. B0 D. 1, 5B0 Câu 31. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là: i = 4.10−2 sin(2.107t)(A). Điện tích cực đại của tụ điện là: A. Q0 = 10−9C B. Q0 = 8.10−9C. C. Q0 = 2.10−9C. D. Q0 = 4.10−9C. Câu 32. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 15kV. Biết rằng h = 6, 625.10−34(Js); c = 3.108m/s, |e| = 1, 6.10−19C.Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đó bằng: A. 0, 83.10−8m B. 0, 83.10−11m C. 0, 83.10−9m D. 0, 83.10−10m Câu 33. Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10N/m, dao động với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2m. Vận tốc cực đại của vật có giá trị nào? A. 20m/s. B. 10 m/s. C. 0,2 m/s. D. 6,3m/s. Câu 34. Con lắc lò xo được treo thẳng đứng, khi dao động điều hoà nó có chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất là 18cm và 26 cm, chiều của lò xo khi ở VTCB A. 20cm. B. 30cm C. 22cm. D. 24cm. Câu 35. Một mạch dao động gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 20mH và một tụ điện có điện dung C = 20µF . Khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm là 30mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là: A. 2.6(V); B. 7(V); C. 4,3(V); D. 5(V); Câu 36. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 16 pi H và tụ điện có điện dung C = 25.10−6 pi F mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện có giá trị nào thì trong mạch có cộng hưởng điện? A. 50Hz. B. 60Hz. C. 25Hz. D. 250Hz. Câu 37. Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ trường đều ~B vuông góc với trục quay ∆ với vận tốc góc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại qua khung là 10 pi Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là: A. 25(V) B. 50 √ 2(V ) C. 25 √ 2(V ) D. 50(V) Câu 38. Biểu thức tính biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số A. A = √ A21 +A 2 2 + 2A1A2 cos ∆ϕ B. A = A 2 1 +A 2 2 − 2A1A2 cos ∆ϕ C. A = A21 +A 2 2 + 2A1A2 cos ∆ϕ D. A = √ A21 +A 2 2 − 2A1A2 cos ∆ϕ Câu 39. Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ = 0, 33µm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là Uh . Để có hiệu điện thế hãm U ′h với giá trị |U ′h| giảm đi 1(V) so với |Uh| thì phải dùng bức xạ có bước sóng λ′ bằng bao nhiêu ? Biết rằng h = 6, 625.10−34(Js); c = 3.108m/s, |e| = 1, 6.10−19C A. 0, 36µm B. 0, 76µm C. 0, 45µm D. 0, 5µm Trang 3/4- Mã đề thi 303 Câu 40. Chọn câu đúng. A. Chuyển động quay là nhanh dần khi gia tốc góc dương. B. Khi tích của gia tốc góc và vận tốc góc là dương thì vật quay chậm dần đều. C. Khi tích của gia tốc góc và vận tốc góc là dương thì vật quay nhanh dần đều. D. Muốn cho chuyển động quay chậm dần đều thì phải cung cấp cho vật một gia tốc góc âm. Câu 41. Một con lắc đơn chu kỳ T = 2s khi treo vào một thang máy đứng yên. Tính chu kỳ T ′ của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0, 1m/s2. Cho g = 10m/s2. A. 2,10s. B. 1,99s. C. 2,02s. D. 2,01s. Câu 42. Trong đoạn mạch gồm một tụ điện C nối tiếp với cuộn dây (R,L). Biết rằng hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây lệch pha pi 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Ta có: A. R2 = ZC(ZC − ZL) B. R2 = ZL(ZL − ZC) C. R2 = ZC(ZL − ZC) D. R2 = ZL(ZC − ZL) Câu 43. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do, đầu A gắn vào điểm cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có: A. 6 nút; 6 bụng B. 5 nút; 5 bụng C. 5 nút; 6 bụng D. 6 nút; 5 bụng Câu 44. Một mạch dao động LC có điện dung C = 50µF và độ tự cảm L = 50H. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 0,05s B. 3,23s C. 20s D. 0,31s Câu 45. Tìm khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 Ci. Biết chu kỳ bán rã TPo = 138 ngày. Cho rằng số khối của hạt nhân nguyên tử Po là 210. (NA = 6, 022.1023mol−1) A. 51,4mg B. 383mg C. 0,44mg D. 11,2mg Câu 46. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì: A. Độ lệch pha uR và u là pi 2 B. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc pi 2 C. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc pi 2 D. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc pi 2 Câu 47. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 120 cos(100pit + pi 6 )(V ) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch i = cos(100pit− pi 6 )(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 60W B. 30W C. 90W D. 120W Câu 48. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tần số 20Hz. Biết B dao động cùng pha với A, gần A nhất và cách A là 0,2 m. Tính vận tốc truyền sóng A. 3m/s B. 4m/s C. 5m/s D. 6m/s Câu 49. Một vật khối lượng 1kg dao động điều hoà theo phương trình x = 10 cospit(cm) . Lực phục hồi tác dụng vào vật tại thời điểm 0,5s là : A. 2N B. 0N C. 1N D. 0, 5N Câu 50. Chọn câu sai A. Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm phát sinh xung quanh nó 1 điện trường xoáy. B. Điện trường và từ trường có thể tách rời nhau, không có quan hệ với nhau. C. Điện trường xoáy có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng của từ trường. D. Điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh từ trường biến thiên và ngược lại. Trang 4/4- Mã đề thi 303 Mã đề thi 303 ĐÁP ÁN Câu 1. A. Câu 2. D. Câu 3. A. Câu 4. D. Câu 5. B. Câu 6. D. Câu 7. C. Câu 8. D. Câu 9. C. Câu 10. A. Câu 11. A. Câu 12. B. Câu 13. B. Câu 14. A. Câu 15. B. Câu 16. C. Câu 17. B. Câu 18. D. Câu 19. A. Câu 20. B. Câu 21. C. Câu 22. A. Câu 23. A. Câu 24. C. Câu 25. B. Câu 26. B. Câu 27. B. Câu 28. A. Câu 29. D. Câu 30. D. Câu 31. C. Câu 32. D. Câu 33. D. Câu 34. C. Câu 35. D. Câu 36. C. Câu 37. C. Câu 38. A. Câu 39. C. Câu 40. C. Câu 41. B. Câu 42. D. Câu 43. A. Câu 44. D. Câu 45. C. Câu 46. C. Câu 47. B. Câu 48. B. Câu 49. B. Câu 50. B. Trang 1/4- Mã đề thi 303 LUYỆN THI ĐẠI HỌC ThS Trần Anh Trung Đề thi thử (Đề thi 50 câu / 4 trang) ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 3 Môn thi: Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 304 Câu 1. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, biết L = 1 5pi (H); C = 31, 8µF ; f = 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U = 200 √ 2V . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 200W thì R có giá trị nào sau đây? A. 120Ω hoặc 40Ω B. 30Ω hoặc 90Ω C. 160Ω hoặc 40Ω D. 30Ω Câu 2. Cho đoạn mạch RLC với R là biến trở. Khi R thay đổi đến một giá trị R0 thì công suất trên đoạn mạch cực đại. Lúc đó hệ số công suất của đoạn mạch là bao nhiêu ? A. √ 2 2 B. 1 2 C. 1 D. √ 3 2 Câu 3. Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10N/m, dao động với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2m. Vận tốc cực đại của vật có giá trị nào? A. 20m/s. B. 6,3m/s. C. 0,2 m/s. D. 10 m/s. Câu 4. Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện chạy qua động cơ. Cảm ứng từ đó do cả ba dòng điện chạy qua động cơ gây ra tại tâm của động cơ là: A. 2B0 B. 1, 5B0 C. B0 D. 3B0 Câu 5. Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Đại lượng thay đổi theo thời gian là A. gia tốc góc B. momen quán tính. C. vận tốc góc D. khối lượng. Câu 6. Một mạch dao động LC có điện dung C = 50µF và độ tự cảm L = 50H. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 0,05s B. 0,31s C. 20s D. 3,23s Câu 7. Đối với một dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai: A. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng không. B. Li độ cực đại khi lực hồi phục có giá trị lớn nhất. C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. D. Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu. Câu 8. Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ = 0, 33µm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là Uh . Để có hiệu điện thế hãm U ′h với giá trị |U ′h| giảm đi 1(V) so với |Uh| thì phải dùng bức xạ có bước sóng λ′ bằng bao nhiêu ? Biết rằng h = 6, 625.10−34(Js); c = 3.108m/s, |e| = 1, 6.10−19C A. 0, 36µm B. 0, 5µm C. 0, 45µm D. 0, 76µm Câu 9. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do, đầu A gắn vào điểm cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có: A. 6 nút; 6 bụng B. 6 nút; 5 bụng C. 5 nút; 6 bụng D. 5 nút; 5 bụng Câu 10. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là: i = 4.10−2 sin(2.107t)(A). Điện tích cực đại của tụ điện là: A. Q0 = 10−9C B. Q0 = 4.10−9C. C. Q0 = 2.10−9C. D. Q0 = 8.10−9C. Câu 11. Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ trường đều ~B vuông góc với trục quay ∆ với vận tốc góc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại qua khung là 10 pi Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là: A. 25(V) B. 50(V) C. 25 √ 2(V ) D. 50 √ 2(V ) Câu 12. Trong dao động của con lắc lò xo, nhân xét nào sau đây là sai A. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ dao động. B. Động năng là đại lượng không bảo toàn. C. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 13. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. Màu đỏ. B. Màu chàm. C. Màu lục. D. Màu tím. Trang 1/4- Mã đề thi 304 Câu 14. Một bánh xe có mômen quán tính 0, 1kgm2 đang quay với vận tốc góc 150rad/s thì chịu tác dụng của một mômen lực hãm không đổi, sau khi hãm 10s tốc độ của nó còn 50rad/s. Độ lớn của mômen lực hãm: A. 1Nm. B. 10Nm. C. 2Nm. D. 20Nm. Câu 15. Biểu thức tính biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số A. A = √ A21 +A 2 2 + 2A1A2 cos ∆ϕ B. A = √ A21 +A 2 2 − 2A1A2 cos ∆ϕ C. A = A21 +A 2 2 + 2A1A2 cos ∆ϕ D. A = A 2 1 +A 2 2 − 2A1A2 cos ∆ϕ Câu 16. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 546nm lên bề mặt kim loại dùng làm Katốt của một tế bào quang điện, thu được dòng bảo hoà có cường độ 0,002A. Công suất bức xạ điện từ là 1,515W. Xác định hiệu suất lượng tử? Biết rằng h = 6, 625.10−34(Js); c = 3.108m/s, |e| = 1, 6.10−19C A. 0, 5% B. 0, 3% C. 3.10−3% D. 0, 04% Câu 17. Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe Young cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ′ ( λ′ > λ ) thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ′ . Bức xạ λ′ có giá trị nào dưới đây? A. 0, 6µm B. 0, 3µm C. 0, 4µm D. 0, 66µm Câu 18. Một mạch dao động gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 20mH và một tụ điện có điện dung C = 20µF . Khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm là 30mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là: A. 2.6(V); B. 5(V); C. 4,3(V); D. 7(V); Câu 19. Chọn câu sai A. Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm phát sinh xung quanh nó 1 điện trường xoáy. B. Điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh từ trường biến thiên và ngược lại. C. Điện trường xoáy có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng của từ trường. D. Điện trường và từ trường có thể tách rời nhau, không có quan hệ với nhau. Câu 20. Tìm khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 Ci. Biết chu kỳ bán rã TPo = 138 ngày. Cho rằng số khối của hạt nhân nguyên tử Po là 210. (NA = 6, 022.1023mol−1) A. 51,4mg B. 11,2mg C. 0,44mg D. 383mg Câu 21. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 16 pi H và tụ điện có điện dung C = 25.10−6 pi F mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện có giá trị nào thì trong mạch có cộng hưởng điện? A. 50Hz. B. 250Hz. C. 25Hz. D. 60Hz. Câu 22. Con lắc lò xo được treo thẳng đứng, khi dao động điều hoà nó có chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất là 18cm và 26 cm, chiều của lò xo khi ở VTCB A. 20cm. B. 24cm. C. 22cm. D. 30cm Câu 23. Trong phản ứng hạt nhân 199 F +11 H →168 O +X . X là: A. notron B. electron C. hạt β− D. hạt α Câu 24. Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10N/m, dao động với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2m. Vận tốc cực đại của vật có giá trị nào? A. 20m/s. B. 6,3m/s. C. 0,2 m/s. D. 10 m/s. Câu 25. Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang phổ Hiđro có các bước sóng λ1 = 0, 1218µm và λ2 = 0, 3653µm. Tính năng lượng ion hóa (theo đơn vị eV) của nguyên tử hidro khi ở trạng thái cơ bản. A. 3,6eV B. 13,6eV C. 26,2eV D. 10,4eV Câu 26. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 15kV. Biết rằng h = 6, 625.10−34(Js); c = 3.108m/s, |e| = 1, 6.10−19C.Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đó bằng: A. 0, 83.10−8m B. 0, 83.10−10m C. 0, 83.10−9m D. 0, 83.10−11m Câu 27. Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng k = 98N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng, về phía dưới cách vị trí cân bằng x = 5cm rồi thả ra. Gia tốc cực đại của dao động điều hòa của vật là: A. 0, 05m/s2 B. 2, 45m/s2 C. 0, 1m/s2 D. 4, 9m/s2 Câu 28. Một vật quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi. Sau thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay, số vòng quay tỉ lệ với A. √ t B. t2 C. t D. t3 Trang 2/4- Mã đề thi 304 Câu 29. Tìm phát biểu sai về hai nguồn kết hợp? A. Hai ánh sáng từ hai bóng đèn giống nhau phát ra sau khi cùng đi qua cùng một loại kính lọc sắc. B. Hai chùm sáng kết hợp có thể tạo ra từ một từ một chùm sáng phát ra từ một nguồn sau khi phản xạ trên hai gương phẳng đặt nghiêng với nhau một góc bé. C. Hai chùm sáng kết hợp là hai nguồn tạo ra từ một nguồn và cho ánh sáng đi theo hai đường khác nhau và cho chúng gặp lại nhau. D. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 30. Trong đoạn mạch gồm một tụ điện C nối tiếp với cuộn dây (R,L). Biết rằng hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây lệch pha pi 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Ta có: A. R2 = ZC(ZC − ZL) B. R2 = ZL(ZC − ZL) C. R2 = ZC(ZL − ZC) D. R2 = ZL(ZL − ZC) Câu 31. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì: A. Độ lệch pha uR và u là pi 2 B. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc pi 2 C. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc pi 2 D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc pi 2 Câu 32. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tần số 20Hz. Biết B dao động cùng pha với A, gần A nhất và cách A là 0,2 m. Tính vận tốc truyền sóng A. 3m/s B. 6m/s C. 5m/s D. 4m/s Câu 33. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. B. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối. C. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng. D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối. Câu 34. Dao động tại nguồn O có dạng u = 3 cos 10pit(cm)và vận tốc truyền là 1m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng: A. u = 3 cos(10pit+ pi 2 )(cm) B. u = 3 cos(10pit(cm) C. u = 3 cos(10pit− pi 2 )(cm) D. u = −3 cos(10pit(cm) Câu 35. Cho biết bán kính Bo r0 = 5, 3.10−11m. Tính bán kính quỹ đạo L của nguyên tử hiđro: A. 21, 2.10−11m. B. 2, 65.10−11m. C. 10, 6.10−11m. D. 9, 6.10−11m. Câu 36. Số nuclon có trong hạt nhân poloni 21084 Po là: A. 84. B. 294. C. 210. D. 126. Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 120 cos(100pit + pi 6 )(V ) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch i = cos(100pit− pi 6 )(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 60W B. 120W C. 90W D. 30W Câu 38. Chọn câu sai. A. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.
File đính kèm:
- DLT3.pdf