Đề thi đại học số 2 môn thi: Vật lý

Câu 3. Hãy chỉ ra những thông tin không đúng về chuyển động điều hoà của một chất điểm

A. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà. B. Năng lượng của vật biến thiên điều hoà.

C. Hợp lực tác dụng lên vật biến thiên điều hoà. D. Gia tốc của vật biến thiên điều hoà.

Câu 4. Máy biến thế là một thiết bị dùng để

A. biến đổi công suất của dòng điện xoay chiều.

B. biến đổi hiệu điện thế tức thời của dòng điện xoay chiều.

C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

D. biến đổi hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

pdf30 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi đại học số 2 môn thi: Vật lý, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điện.
C. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
D. Công thoát của electron lớn so với năng lượng của photon.
Trang 1/4- Mã đề thi 203
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc?
A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc càng dài thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đó càng nhỏ.
B. Chiết suất của một lăng kính trong suốt nhất định đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với mỗi loại ánh sáng nhất định thì có giá trị
như nhau.
D. Chùm sáng trắng khi qua lăng kính thì bị tách ra thành nhiều màu. Màu tím bị lệch nhiều nhất.
Câu 15. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 8s quay được một góc 16pi(rad). Sau 10s kể từ lúc quay vận
tốc góc của vật có độ lớn (tính bằng rad/s) là
A. 10pi B. 30pi C. 15pi D. 5pi
Câu 16. Tính số nguyên tử trong 1gam khí O2 ?
A. 376.1020 B. 367.1020 C. 736.1020 D. 637.1020
Câu 17. Chọn định nghĩa đúng về dao động điều hòa:
A. Dao động điều hòa là dao động có biên độ dao động biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hình sin( họặc cosin) với tần số, biên độ và pha ban đầu không
đổi theo thời gian.
C. Dao động điều hòa là dao động co pha không đổi theo thời gian.
D. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật hình sin với tần số không đổi.
Câu 18. Công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện:
A. hf = A+
1
2
mv20 B. A = hf −
1
2
mv20 C. A = hf +
1
2
mv20 D. hf = A−
1
2
mv20
Câu 19. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 10s có tốc độ góc 2rad/s. Bánh xe đã quay được một góc
là:
A. 20rad. B. 2rad. C. 10rad. D. 4rad.
Câu 20. Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều là i = 5
√
5 cos(100pit +
pi
6
)(A). Ở thời điểm
t =
1
300
s cường độ trong mạch đạt giá trị
A. 5
√
2(A) B. 5(A) C. 5
√
5(A) D. 0
Câu 21. Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1, S2 cùng có biên độ 1cm, bước sóng λ = 20cm thì tại điểm M cách S1 50cm và
cách S2 10cm có biên độ :
A. 0. B. 2 C.
√
2cm D.
√
2
2
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không phải của tia γ?
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen.
C. Gây nguy hại cho cơ thể. D. Không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
Câu 23. Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0, 35µF . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy
ra nếu ánh sáng có bước sóng:
A. 150nm. B. 450nm. C. 250nm. D. 300nm.
Câu 24. Mômen quán tính của một quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m, bán kính R và có trục quay đi qua tâm
A.
mR2
2
. B.
2mR2
3
. C. mR2. D.
2mR2
5
.
Câu 25. Năng lượng toàn phần của vật dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. li độ. B. bình phương biên độ. C. tần số. D. vận tốc ở vị trí cân bằng.
Câu 26. Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng, dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng u = a cos 4pit(cm), vận
tốc truyền sóng là 50cm/s. Gọi M và N là 2 điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược pha về cùng một
phía với O. Khoảng cách từ O đến M, N là:
A. 25cm và 75cm. B. 25cm và 12,5cm. C. 25cm và 50cm. D. 50cm và 25cm.
Câu 27. Trong phản ứng hạt nhân prôtôn có thể biến thành
A. nơtron và ngược lại. B. nuclôn và ngược lại. C. electron và ngược lại. D. phôtôn và ngược lại.
Câu 28. Con lắc đơn có độ dài l1, chu kỳ T1 = 3s, con lắc có chiều dài l2 dao động với chi kỳ T2 = 4s. Chu kỳ của con có độ
dài l = l1 + l2
A. T = 3s B. T = 6 s C. T = 9 s D. T = 5s
Trang 2/4- Mã đề thi 203
Câu 29. Hãy chỉ ra những thông tin không đúng về chuyển động điều hoà của một chất điểm
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà. B. Gia tốc của vật biến thiên điều hoà.
C. Hợp lực tác dụng lên vật biến thiên điều hoà. D. Năng lượng của vật biến thiên điều hoà.
Câu 30. Máy biến thế là một thiết bị dùng để
A. biến đổi công suất của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi hiệu điện thế tức thời của dòng điện xoay chiều.
Câu 31. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có bản chất như ánh sáng.
B. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng giao thoa.
C. Sóng điện từ có bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
D. Sóng điện từ có buớc sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 32. Trong 10 giây, số electron đến được anôt của tế bào quang điện là 3.106 và hiệu suất lượng tử là 40%. Tìm số phôtôn
đập vào catôt trong 1phút?
A. 45.106 B. 4, 5.1016 C. 4, 5.106 D. 45.1016
Câu 33. Hạt nhân phóng xạ Pôlôni 21084 Po đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng phân rã α
của Pôlôni giải phóng một năng lượng ∆E = 2, 6MeV . Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng
đơn vị u. Động năng của hạt α có giá trị
A. 2,15MeV B. 2,89MeV C. 2,55MeV D. 2,75MeV
Câu 34. Nếu chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t , hệ thức độc lập diễn tả liên hệ giữa li độ x, biên độ A , vận tốc
v và tần số góc ω của vật dao động điều hoà:
A. A2 = v2 + ω2x2 B. A2 = ω2v2 + ω2x2 C. ω2A2 = v2 + ω2x2 D. ω2x2 = v2 + ω2A2
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0, 4µm.
D. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
Câu 36. Chọn câu trả lời đúng. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp là công suất tỏa nhiệt
trên:
A. điện trở R B. mạch LC C. cuộn cảm L D. tụ điện C
Câu 37. Tụ điện có điện dung C =
2.10−3
pi
F , được nối vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 8V, tần số 50Hz.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là:
A. 1,6A. B. 0,08A. C. 0,16A. D. 40A.
Câu 38. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ dài tự nhiên 20cm, độ cứng k =100N/m. Cho g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát.
Treo một vật có khối lượng m =1kg vào một đầu lò xo, đầu kia giữ cố định tại O để nó thực hiện dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng Tính chu kì dao động của vật.
A. T = 0,528 s. B. T = 0,828 s. C. T = 0,628 s. D. T = 0,728 s.
Câu 39. Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của các electron quang điện bật ra khỏi kim loại đạt giá trị cực đại
ứng với electron hấp thu:
A. toàn bộ năng lượng của phôtôn. B. phôtôn ngay ở bề mặt kim loại.
C. nhiều phôtôn nhất. D. được phôtôn có năng lượng lớn nhất.
Câu 40. Một vật rắn quay đều quanh một trục. Một điểm của vật cách trục một đoạn R thì có:
A. tốc độ dài tỉ lệ thuận với R . B. tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R.
C. tốc độ dài tỉ lệ nghịch với R. D. tốc độ góc tỉ lệ thuận với R.
Câu 41. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với biên độ dao động lần lượt là 4cm và 8cm. Biên độ dao động
tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây ?
A. 4cm; B. 3cm; C. 12cm; D. 5cm;
Trang 3/4- Mã đề thi 203
Câu 42. Đoạn mạch RLC nối tiếp có điện trở thay đổi được. Khi thay đổi điện trở đến giá trị R bằng R0 thì công suất trong
mạch đạt giá trị cực đại Pm. Khi đó:
A. R0 = ZL + ZC B. Pm =
U2
R0
C. R0 = |ZL − ZC | D. R0 = Z
2
L
ZC
Câu 43. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ u = 1,5
cm và đang chuyển động theo chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình dao động tại A
A. u = 3 cos(40pit)(cm) B. u = 3 cos(40pit+
pi
3
)(cm)
C. u = 3 cos(40pit− pi
3
)(cm) D. u = 3 cos(40pit− pi
2
)(cm)
Câu 44. Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 60MHz, khi điện
dung là C2 tần số riêng của mạch là f2 = 80MHz. Khi ghép các tụ C1, C2 song song thì tần số riêng của mạch là
A. 100MHz. B. 48 MHz. C. 140 MHz. D. 20 MHz.
Câu 45. Đồng vị phóng xạ của Coban có chu kì bán rã là 18 giờ, hỏi sau thời gian 36 giờ kể từ thời điểm t=0 thì số hạt nhân của
nguyên tử đồng vị ấy đã giảm đi bao nhiêu phần trăm?
A. 25%. B. 85%. C. 50%. D. 75%.
Câu 46. Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U0L = 0, 5U0C . So với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch dòng
điện trong mạch sẽ:
A. Sớm pha. B. Trễ pha. C. Cùng pha. D. Vuông pha.
Câu 47. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch điện gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm thì
A. dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện qua điện trở và cuộn dây có giá trị tức thời như nhau nhưng có giá trị hiệu dụng khác nhau.
C. điện năng tiêu hao trên cả điện trở thuần và cuộn dây.
D. hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây luôn nhanh pha
pi
2
so với dòng điện.
Câu 48. Một người “ hú” cúi đầu nói xuống giếng sâu thấy có âm vang vọng lại. Lúc này đang có hiện tượng gì?
A. Sóng dừng B. Khúc xạ C. phản xạ sóng D. Nhiễu xạ
Câu 49. Đoạn mạch RLC, với R và C thay đổi được nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L =
2
pi
(H) và điện trở của cuộn dây
r = 30Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V, tần số 50Hz. Điều chỉnh điện
dung của tụ điện để công suất cực đại của đoạn mạch là 30W. Tính R và C?
A. R = 120Ω, C =
10−4
2pi
(F ) B. R = 100Ω, C =
10−4
2pi
(F ) C. R = 120Ω, C =
10−4
pi
(F ) D. R = 90Ω, C =
10−4
2pi
(F )
Câu 50. Sóng điện từ truyền thẳng trong môi trường nào?
A. Nước B. Môi trường đồng tính, đẳng hướng. C. Khí
D. lỏng
Trang 4/4- Mã đề thi 203
Mã đề thi 203 ĐÁP ÁN
Câu 1. A.
Câu 2. D.
Câu 3. B.
Câu 4. C.
Câu 5. C.
Câu 6. D.
Câu 7. C.
Câu 8. A.
Câu 9. D.
Câu 10. D.
Câu 11. D.
Câu 12. C.
Câu 13. D.
Câu 14. C.
Câu 15. D.
Câu 16. A.
Câu 17. B.
Câu 18. A.
Câu 19. C.
Câu 20. D.
Câu 21. B.
Câu 22. B.
Câu 23. B.
Câu 24. D.
Câu 25. B.
Câu 26. B.
Câu 27. A.
Câu 28. D.
Câu 29. D.
Câu 30. B.
Câu 31. D.
Câu 32. D.
Câu 33. C.
Câu 34. C.
Câu 35. D.
Câu 36. A.
Câu 37. A.
Câu 38. C.
Câu 39. B.
Câu 40. A.
Câu 41. B.
Câu 42. C.
Câu 43. C.
Câu 44. B.
Câu 45. D.
Câu 46. A.
Câu 47. A.
Câu 48. A.
Câu 49. D.
Câu 50. B.
Trang 1/4- Mã đề thi 203
LUYỆN THI ĐẠI HỌC
ThS Trần Anh Trung
Đề thi thử
(Đề thi 50 câu / 4 trang)
ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 2
Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 204
Câu 1. Con lắc đơn có độ dài l1, chu kỳ T1 = 3s, con lắc có chiều dài l2 dao động với chi kỳ T2 = 4s. Chu kỳ của con có độ
dài l = l1 + l2
A. T = 3s B. T = 5s C. T = 9 s D. T = 6 s
Câu 2. Cho đoạn mạch RLC, với R = 100Ω, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200
√
2 cos 100pit(V ). Thay đổi C đến
một giá trị C0 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại là:
A. 240W; B. 400W; C. 200W; D. 250W;
Câu 3. Hãy chỉ ra những thông tin không đúng về chuyển động điều hoà của một chất điểm
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà. B. Năng lượng của vật biến thiên điều hoà.
C. Hợp lực tác dụng lên vật biến thiên điều hoà. D. Gia tốc của vật biến thiên điều hoà.
Câu 4. Máy biến thế là một thiết bị dùng để
A. biến đổi công suất của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi hiệu điện thế tức thời của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Câu 5. Mômen quán tính của một quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m, bán kính R và có trục quay đi qua tâm
A.
mR2
2
. B.
2mR2
5
. C. mR2. D.
2mR2
3
.
Câu 6. Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 60MHz, khi điện
dung là C2 tần số riêng của mạch là f2 = 80MHz. Khi ghép các tụ C1, C2 song song thì tần số riêng của mạch là
A. 100MHz. B. 20 MHz. C. 140 MHz. D. 48 MHz.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos(4pit+
pi
2
)(cm), gia tốc của vật tại thời điểm t = 5(s) là:
A. 0; B. −947, 5cm/s2; C. 947, 5cm/s2; D. 535, 5cm/s2;
Câu 8. Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của các electron quang điện bật ra khỏi kim loại đạt giá trị cực đại
ứng với electron hấp thu:
A. toàn bộ năng lượng của phôtôn. B. được phôtôn có năng lượng lớn nhất.
C. nhiều phôtôn nhất. D. phôtôn ngay ở bề mặt kim loại.
Câu 9. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ u = 1,5
cm và đang chuyển động theo chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình dao động tại A
A. u = 3 cos(40pit)(cm) B. u = 3 cos(40pit− pi
2
)(cm)
C. u = 3 cos(40pit− pi
3
)(cm) D. u = 3 cos(40pit+
pi
3
)(cm)
Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có bản chất như ánh sáng.
B. Sóng điện từ có buớc sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Sóng điện từ có bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
D. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng giao thoa.
Câu 11. Tụ điện có điện dung C =
2.10−3
pi
F , được nối vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 8V, tần số 50Hz.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là:
A. 1,6A. B. 40A. C. 0,16A. D. 0,08A.
Câu 12. Năng lượng toàn phần của vật dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. li độ. B. vận tốc ở vị trí cân bằng. C. tần số. D. bình phương biên độ.
Trang 1/4- Mã đề thi 204
Câu 13. Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của Young được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A. x = k
λD
2a
B. x = k
λa
D
C. x =
(
k +
1
2
)
λD
a
D. x = k
λ2D
a
Câu 14. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 10s có tốc độ góc 2rad/s. Bánh xe đã quay được một góc
là:
A. 20rad. B. 4rad. C. 10rad. D. 2rad.
Câu 15. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ dài tự nhiên 20cm, độ cứng k =100N/m. Cho g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát.
Treo một vật có khối lượng m =1kg vào một đầu lò xo, đầu kia giữ cố định tại O để nó thực hiện dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng Tính chu kì dao động của vật.
A. T = 0,528 s. B. T = 0,728 s. C. T = 0,628 s. D. T = 0,828 s.
Câu 16. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0, 33µm vào katốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0 = 0, 66µm. Động
năng ban đầu cực đại của electron bứt khỏi catốt có giá trị là
A. 6.10−6J B. 3.10−19J C. 6.10−20J D. 3.10−20J
Câu 17. Bán kính quỹ đạo Bo thứ hai là 2, 12.10−10m. Bán kính bằng 19, 08.10−10m ứng với bán kính quỹ đạo Bo thứ
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0, 4µm.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 19. Sóng điện từ truyền thẳng trong môi trường nào?
A. Nước B. lỏng C. Khí
D. Môi trường đồng tính, đẳng hướng.
Câu 20. Đồng vị phóng xạ của Coban có chu kì bán rã là 18 giờ, hỏi sau thời gian 36 giờ kể từ thời điểm t=0 thì số hạt nhân của
nguyên tử đồng vị ấy đã giảm đi bao nhiêu phần trăm?
A. 25%. B. 75%. C. 50%. D. 85%.
Câu 21. Chọn câu trả lời đúng. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp là công suất tỏa nhiệt
trên:
A. điện trở R B. tụ điện C C. cuộn cảm L D. mạch LC
Câu 22. Nếu chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t , hệ thức độc lập diễn tả liên hệ giữa li độ x, biên độ A , vận tốc
v và tần số góc ω của vật dao động điều hoà:
A. A2 = v2 + ω2x2 B. ω2x2 = v2 + ω2A2 C. ω2A2 = v2 + ω2x2 D. A2 = ω2v2 + ω2x2
Câu 23. Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân Cácbon thành 3 hạt α Cho: mC = 11, 9967u,mα = 4, 0015u, 1u =
931, 5MeV/c2
A. 7,2557MeV. B. 0,72657MeV. C. 7,2657MeV. D. 7,6657MeV.
Câu 24. Hạt nhân phóng xạ Pôlôni 21084 Po đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng phân rã α
của Pôlôni giải phóng một năng lượng ∆E = 2, 6MeV . Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng
đơn vị u. Động năng của hạt α có giá trị
A. 2,15MeV B. 2,75MeV C. 2,55MeV D. 2,89MeV
Câu 25. Công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện:
A. hf = A+
1
2
mv20 B. hf = A−
1
2
mv20 C. A = hf +
1
2
mv20 D. A = hf −
1
2
mv20
Câu 26. Trong 10 giây, số electron đến được anôt của tế bào quang điện là 3.106 và hiệu suất lượng tử là 40%. Tìm số phôtôn
đập vào catôt trong 1phút?
A. 45.106 B. 45.1016 C. 4, 5.106 D. 4, 5.1016
Câu 27. Chọn định nghĩa đúng về dao động điều hòa:
A. Dao động điều hòa là dao động có biên độ dao động biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật hình sin với tần số không đổi.
C. Dao động điều hòa là dao động co pha không đổi theo thời gian.
D. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hình sin( họặc cosin) với tần số, biên độ và pha ban đầu không
đổi theo thời gian.
Trang 2/4- Mã đề thi 204
Câu 28. Một vật quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi. Sau thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay, tốc độ góc tỉ lệ với
A.
√
t B. t2. C. t . D. t3.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc?
A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc càng dài thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đó càng nhỏ.
B. Chùm sáng trắng khi qua lăng kính thì bị tách ra thành nhiều màu. Màu tím bị lệch nhiều nhất.
C. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với mỗi loại ánh sáng nhất định thì có giá trị
như nhau.
D. Chiết suất của một lăng kính trong suốt nhất định đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
Câu 30. Đoạn mạch RLC nối tiếp có điện trở thay đổi được. Khi thay đổi điện trở đến giá trị R bằng R0 thì công suất trong
mạch đạt giá trị cực đại Pm. Khi đó:
A. R0 = ZL + ZC B. R0 =
Z2L
ZC
C. R0 = |ZL − ZC | D. Pm = U
2
R0
Câu 31. Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U0L = 0, 5U0C . So với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch dòng
điện trong mạch sẽ:
A. Sớm pha. B. Vuông pha. C. Cùng pha. D. Trễ pha.
Câu 32. Một người “ hú” cúi đầu nói xuống giếng sâu thấy có âm vang vọng lại. Lúc này đang có hiện tượng gì?
A. Sóng dừng B. Nhiễu xạ C. phản xạ sóng D. Khúc xạ
Câu 33. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng
một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là
A. i = 4,0 mm. B. i= 6,0 mm. C. i= 0,4 mm. D. i=0,6 mm.
Câu 34. Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1, S2 cùng có biên độ 1cm, bước sóng λ = 20cm thì tại điểm M cách S1 50cm và
cách S2 10cm có biên độ :
A. 0. B.
√
2
2
C.
√
2cm D. 2
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không phải của tia γ?
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
C. Gây nguy hại cho cơ thể. D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen.
Câu 36. Tính số nguyên tử trong 1gam khí O2 ?
A. 376.1020 B. 637.1020 C. 736.1020 D. 367.1020
Câu 37. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch điện gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm thì
A. dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây luôn nhanh pha
pi
2
so với dòng điện.
C. điện năng tiêu hao trên cả điện trở thuần và cuộn dây.
D. dòng điện qua điện trở và cuộn dây có giá trị tức thời như nhau nhưng có giá trị hiệu dụng khác nhau.
Câu 38. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất
C. Sóng cơ học là là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian
Câu 39. Trong phản ứng hạt nhân prôtôn có thể biến thành
A. nơtron và ngược lại. B. phôtôn và ngược lại. C. electron và ngược lại. D. nuclôn và ngược lại.
Câu 40. Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì:
A. Chùm sáng có cường độ quá nhỏ.
B. Công thoát của electron lớn so với năng lượng của photon.
C. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
D. Bước sóng của ánh sáng nhỏ so với giới hạn quang điện.
Câu 41. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C =
2
pi
nF . Tần số dao động riêng của mạch từ 1kHz đến
1MHz. Độ tự cảm của mạch có giá trị trong khoảng
A.
1, 25
pi
H ≤ L ≤ 1, 25
pi
H B.
0, 125
pi
mH ≤ L ≤ 125

File đính kèm:

  • pdfDLT2.pdf