Đề thi đại học số 14 môn thi: Vật lý
Câu 1. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là
A. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch B. dao động cưỡng bức với tần số bằng tần số riêng của mạch
C. dao động tắt dần với tần số bằng tần số riêng của mạch
D. dao động tự do với tần số bằng hai lần tần số riêng của mạch
Câu 2. Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng: x = A sin(ωt)(cm). Gốc thời gian được chọn:
A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Lúc vật ở vị trí biên dương
C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. Lúc vật ở vị trí biên âm
Câu 3. Các hành tinh không có vệ tinh là:
A. Kim tinh, hỏa tinh B. Hỏa tinh, mộc tinh C. Thủy tinh, kim tinh D. Kim tinh, mộc tinh
hai khe một bức xạ có bước sóng 0, 5µm thì khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 4 là 4mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 2m B. 2,3m C. 1m D. 1,5m Câu 42. Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB . Tỉ số IB IA có giá trị nào sau đây ? A. 9 B. 18 C. 5 D. 3 Câu 43. Cho mạch điện RLC tụ điện có điện dung C thay đổi được, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số không đổi. Khi điều chỉnh C = 10−4 2pi (F ) hoặc C = 10−4 pi (F ) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là như nhau. Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại? A. C = 10−4 3pi (F ) B. C = 3.10−4 4pi (F ) C. C = 10−4 2pi (F ) D. C = 3.10−4 2pi (F ) Câu 44. Trong mạch RLC: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. chỉ có điện trở thuần mới tiêu thụ điện năng dưới dạng tỏa nhiệt B. chỉ có đoạn mạch LC mới tiêu thụ điện năng duới dạng tỏa nhiệt C. chỉ có tụ điện mới tiêu thụ điện năng duới dạng tỏa nhiệt D. chỉ có cuộn thuần cảm mới tiêu thụ điện năng duới dạng tỏa nhiệt Câu 45. Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron(s)có giá trị: A. s ≥ 1 B. s>1 C. s<1 D. s = 1 Câu 46. Cho phản ứng hạt nhân: 10n+23592 U →144Z Ba+A36 Kr + 310n+ 200MeV . Tìm năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 tấn U235 theo (J). A. 0, 2.1016(J) B. 8, 2.1016(J) C. 5, 2.1016(J) D. 7, 2.1016(J) Câu 47. Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng: x = A sin(ωt)(cm). Gốc thời gian được chọn: A. Lúc vật ở vị trí biên âm B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. Lúc vật ở vị trí biên dương Câu 48. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m=500g. Lấy g = 10m/s2. Cho con lắc dao động điều hoà thẳng đứng .Lực đàn hồi của lò xo lúc vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm về phía trên là ? A. 8N B. 2N C. 5N D. 1N Câu 49. Khi cường độ âm tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm sẽ A. tăng thêm 20dB B. tăng lên 100 lần C. tăng thêm 100dB D. tăng lên 20 lần Câu 50. Hạt notron được cấu tạo từ ba hạt quad A. c,d,t B. u,d,s C. u,d,d D. u,u,d ————-Hết————- Trang 4/4- Mã đề thi 141 Mã đề thi 141 ĐÁP ÁN Câu 1. D. Câu 2. B. Câu 3. A. Câu 4. C. Câu 5. A. Câu 6. A. Câu 7. B. Câu 8. A. Câu 9. B. Câu 10. B. Câu 11. B. Câu 12. B. Câu 13. C. Câu 14. B. Câu 15. D. Câu 16. A. Câu 17. A. Câu 18. D. Câu 19. C. Câu 20. B. Câu 21. B. Câu 22. C. Câu 23. B. Câu 24. D. Câu 25. A. Câu 26. A. Câu 27. B. Câu 28. B. Câu 29. B. Câu 30. C. Câu 31. A. Câu 32. A. Câu 33. B. Câu 34. D. Câu 35. B. Câu 36. A. Câu 37. C. Câu 38. D. Câu 39. A. Câu 40. A. Câu 41. A. Câu 42. B. Câu 43. B. Câu 44. A. Câu 45. A. Câu 46. B. Câu 47. B. Câu 48. B. Câu 49. A. Câu 50. C. Trang 1/4- Mã đề thi 141 LUYỆN THI ĐẠI HỌC ThS Trần Anh Trung Đề thi thử (Đề thi 50 câu / 4 trang) ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 14 Môn thi: Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 142 Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thuyết điện từ về ánh sáng A. ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng ngắn B. ánh sáng không truyền được trong chân không C. ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng dài D. ánh sáng là sóng điện từ Câu 2. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tốc độ góc cuả động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản B. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay C. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số D. Roto của động cơ không đồng bộ quay cùng tốc độ với tốc đọ góc của từ trường quay Câu 3. Cho đoạn mạch gồm một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở trong R nối tiêp với tụ điện có điện dung C. Người ta dùng volke nhiệt có điện trở rất lớn đo hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn (L,R), tụ điện C và đoạn mạch thì ta thấy số chỉ của các volke là như nhau. Tìm độ lệch pha giữa hiệu điện thế ở hai đầu đoạn RL và cường độ dòng điện i. A. pi 6 (rad) B. 2pi 3 (rad) C. pi 3 (rad) D. pi 2 (rad) Câu 4. Cho phản ứng hạt nhân: 10n+23592 U →144Z Ba+A36 Kr + 310n+ 200MeV . Tìm năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 tấn U235 theo (J). A. 8, 2.1016(J) B. 0, 2.1016(J) C. 5, 2.1016(J) D. 7, 2.1016(J) Câu 5. Chiếu một chùm sáng trắng lần lượt qua kính lọc sắc đỏ rồi qua kính lọc sắc lục. Kết quả quan sát thấy A. có màu đỏ B. có màu đen C. có màu trắng D. có màu lục Câu 6. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 4 s. Góc mà vật rắn quay được trong 1 s cuối cùng trước khi dừng lại là: A. 40 rad B. 37,5 rad C. 2,5 rad D. 17,25 rad Câu 7. Sóng dọc là sóng có phương dao động A. thẳng đứng B. vuông góc với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 8. Momen động lượng của vật rắn: A. luôn không đổi B. thay đổi khi thay đổi chiều tác dụng của momen lực C. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng D. thay đổi khi có momen ngoại lực tác dụng Câu 9. Bức xạ của He có bước sóng λ = 706nm. Tần số của bức xạ đó là: A. 4, 249.109Hz B. 4, 249.1014Hz C. 4, 249.1011Hz D. 4, 249.1012Hz Câu 10. Hạt notron có spin A. 1 2 B. 3 2 C. 1 D. 0 Câu 11. Các hành tinh không có vệ tinh là: A. Kim tinh, hỏa tinh B. Kim tinh, mộc tinh C. Thủy tinh, kim tinh D. Hỏa tinh, mộc tinh Câu 12. Một tụ điện đã được tích điệnQ0 = 1, 4.10−5C, nối với một cuộn dây thuần cảm để tạo thành một mạch dao động điện từ. Tại thời điểm năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường thì điện tích của tụ điện là: A. 9, 9.10−6C B. 5.10−6C C. 7.10−6C D. 10−6C Câu 13. Trong mạch RLC: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. chỉ có đoạn mạch LC mới tiêu thụ điện năng duới dạng tỏa nhiệt B. chỉ có điện trở thuần mới tiêu thụ điện năng dưới dạng tỏa nhiệt C. chỉ có tụ điện mới tiêu thụ điện năng duới dạng tỏa nhiệt D. chỉ có cuộn thuần cảm mới tiêu thụ điện năng duới dạng tỏa nhiệt Trang 1/4- Mã đề thi 142 Câu 14. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m=500g. Lấy g = 10m/s2. Cho con lắc dao động điều hoà thẳng đứng .Lực đàn hồi của lò xo lúc vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm về phía trên là ? A. 2N B. 8N C. 5N D. 1N Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều RLC: R = 100Ω;L = 1 pi H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng: u = 100 √ 2 cos 100pit(V ). Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn RC đạt cực đại có giá trị. A. 162V B. 220V C. 200V D. 120V Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 1 10pi Wb. Rôto quay với vận tốc 375 vòng/phút. Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là: A. 110V B. 220 √ 2V C. 110 √ 2V D. 220V Câu 17. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa sóng, khoảng cách giữa hai khe Young a = 1mm, chiếu vào hai khe một bức xạ có bước sóng 0, 5µm thì khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 4 là 4mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 2,3m B. 2m C. 1m D. 1,5m Câu 18. Biết khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng là 384000km và chu kì của mặt trăng quay quanh trái đất là 27,5 ngày. Khối lượng của Trái Đất là: A. 1, 54.1016kg B. 18, 9.1023kg C. 5, 93.1024kg D. 6, 50.1024kg Câu 19. Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ = 0, 33µm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là Uh .Cho giới hạn quang điện của catốt là λ0 = 0, 66µm và đặt giữa anốt và catốt hiệu điện thế dương UAK = 1, 5(V ). Tính động năng cực đại của quang electron khi đập vào anốt : A. 5, 41.10−19J B. 7, 47.10−19J C. 6, 42.10−19J D. 5, 35.10−19J Câu 20. Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồnO1, O2 những đoạn lần lượt là :O1M =3,25cm,O1N =33cm ,O2M = 9,25cm, O2N =67cm, hai nguồn dao động cùng tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Hai điểm này dao động thế nào : A. M dao động mạnh nhất, N đứng yên. B. Cả M và N đều đứng yên. C. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. D. Cả M và N đều dao động mạnh nhất. Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu gắn vào điểm cố định, đầu kia treo vật nặng có khối lượng 1kg. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với phương trình x = 3 cos ( 100pit + pi 2 ) (cm).Lấy g = 10m/s2. Lực tác dụng vào điểm treo tại thời điểm 0,1(s) kể từ lúc bắt đầu dao động có độ lớn: A. 10(N) B. 0(N) C. 23(N) D. -10(N) Câu 22. Hạt nhân α có động năngWα = 5, 3MeV bắn vào hạt nhân bền 94Be đứng yên thu được hạt nơtrôn và hạt X. Hai hạt sinh ra có vận tốc vuông góc với nhau và tổng động năng của chúng là 10,98MeV. Động năng của hạt X là: A. 9, 5MeV B. 4, 5MeV C. 1, 8MeV D. 0, 93MeV Câu 23. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là A. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch B. dao động tự do với tần số bằng hai lần tần số riêng của mạch C. dao động tắt dần với tần số bằng tần số riêng của mạch D. dao động cưỡng bức với tần số bằng tần số riêng của mạch Câu 24. Cường độ âm được xác định bởi: A. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. B. mức cường độ âm C. Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua. D. Áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua. Câu 25. Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 2000 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào điện áp 100V thì cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là 5(A). Khi cuộn thứ cấp để hở thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 190V. Cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là: A. 10(A) B. 1(A) C. 100(A) D. 0(A) Câu 26. Một mạch dao động điện từ có điện dung C = 400pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50mH. Nạp điện cho tụ điện đến giá trị U0 = 6V , rồi phóng qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là: A. 0,76mA B. 40mA C. 12mA D. 7,6mA Trang 2/4- Mã đề thi 142 Câu 27. Một con lắc đơn có chều dài 1m. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 60 rồi buông nhẹ. Xác định góc hợp bởi dây treo với phương thẳng đứng khi động năng bằng thế năng? A. 50 B. 40 C. 3, 20 D. 4, 20 Câu 28. Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng: x = A sin(ωt)(cm). Gốc thời gian được chọn: A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Lúc vật ở vị trí biên âm C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. Lúc vật ở vị trí biên dương Câu 29. Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s thì vận tốc truyền âm trong đường sắt là: A. 5280m/s B. 5100m/s C. 5200m/s D. 5300m/s Câu 30. Catốt của tế bào quang điện được chiếu sáng. Hiệu điện thế đặt vào giữa anốt và catốt là UAK = +5V .Cường độ dòng điện qua tế bào bằng không. Để xuất hiện dòng quang điện trong tế bào thì tăng A. tần số chùm ánh sáng kích thích. B. hiệu điện thế UAK . C. bước sóng tần số chùm ánh sáng kích thích. D. cường độ chùm ánh sáng kích thích. Câu 31. Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron(s)có giá trị: A. s>1 B. s ≥ 1 C. s<1 D. s = 1 Câu 32. Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB . Tỉ số IB IA có giá trị nào sau đây ? A. 18 B. 9 C. 5 D. 3 Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia tử ngoại A. tia tử ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện B. nguồn phát là vật bị nung nóng C. là bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng ngắn hơn 0, 38µm. D. làm phát quang một số chất Câu 34. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện mắc nối tiếp, điện trở R và điện dung của tụ điện thay đổi được, cuộn dây có L = 2 pi H và r = 30Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp hiệu dụng 120 √ 2(V ) với tần số 50Hz. Điều chỉnh điện dung đến C1 thì công suất trên mạch đạt cực đại và có giá trị 120W. Lúc đó R và C1 có giá trị: A. 120Ω;C1 = 10−4 2pi F B. 210Ω;C1 = 10−4 2pi F C. 157Ω;C1 = 10−4 pi F D. 120Ω;C1 = 10−4 2pi F Câu 35. Chiếu một chùm sáng có bước sóng λ = 0, 45µm vào catôt của một tế bào quang điện người ta thấy có dòng quang điện xuất hiện. Hãy tìm công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt catôt. Biết rằng nếu đặt giữa catôt và anôt một hiệu điện thế hãm Uh = ˘1, 25V thì dòng quang điện tắt hẳn. A. 3,08eV B. 1,51eV C. 2,51eV D. 4,23eV Câu 36. Trong sơ đồ của hệ thống thu thanh không có khối sau A. chọn sóng B. biến điệu C. tách sóng D. khuếch đại âm tần Câu 37. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động B. cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao trong một chu kì C. tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn D. khích thích lại dao động sau khi đã tắt dần Câu 38. Nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản, thì hấp thụ một năng lượng và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần so với trạng thái cơ bản. Khi nguyên tử chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra bao nhiêu bức xạ ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 39. Coi trái đất là hình cầu có bán kính R, quay đều quanh trục qua các địa cực. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm an của một điểm trên mặt đất khi vĩ độ của điểm đó tăng là: A. v giảm, an tăng B. v giảm, an giảm C. v tăng, an tăng D. v tăng, an giảm Câu 40. Khi cường độ âm tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm sẽ A. tăng lên 100 lần B. tăng thêm 20dB C. tăng thêm 100dB D. tăng lên 20 lần Trang 3/4- Mã đề thi 142 Câu 41. Một photon có năng lượng 20eV đã làm bức một eletron ra khỏi nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ bản. Tìm vận tốc của eletron đó khi ra khỏi nguyên tử? A. 1, 5.106m/s B. 5.106m/s C. 2, 5.106m/s D. 1, 5.104m/s Câu 42. Cho mạch điện RLC tụ điện có điện dung C thay đổi được, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số không đổi. Khi điều chỉnh C = 10−4 2pi (F ) hoặc C = 10−4 pi (F ) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là như nhau. Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại? A. C = 3.10−4 4pi (F ) B. C = 10−4 3pi (F ) C. C = 10−4 2pi (F ) D. C = 3.10−4 2pi (F ) Câu 43. Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosϕ A. Nếu trong đoạn mạch có tính cộng hưởng thì hệ số công suất bằng 1 B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì hệ số công suất bằng 0. C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất của dòng điện càng lớn. D. Để tăng hệ số công suất người ta thường ghép một tụ điện song song với đoạn mạch Câu 44. Gọi R là bán kính trung bình của trái đất, α là hệ số nở vì nhiệt của dây treo kim loại, t1 và t2 là nhiệt độ của con lắc đơn ở mặt đất và độ cao h. Để ở độ cao h, chu kì của con lắc đơn không đổi thì: A. h R + 1 2 α(t2 − t1) = 0 B. h3R + 1 2 α(t2 − t1) = 0 C. h2R + α(t2 − t1) = 0 D. 2h R − 1 2 α(t2 − t1) = 0 Câu 45. Ban đầu có 80g Iốt phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Hỏi sau 768 giờ khối lượng iốt phóng xạ mất đi sau thời gian trên là? A. 4g B. 15g C. 75g D. 5g Câu 46. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2, 5. cos ( 10pit + pi 2 ) (cm). Xác định vận tốc trung bình của chất điểm trong 1 chu kì dao động? A. 0,5(m/s) B. 0,25(m/s) C. 0(m/s) D. 1,5(m/s) Câu 47. Một vật dao động theo phương trình x = 2 cos ( 5pit + pi 6 ) + 1(cm) . Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm được mấy lần? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 48. Ánh sáng truyền qua một môi trường vật chất có chiều dài 1m. Biết rằng tỉ số cường độ âm ở đầu ra và đầu vào là 0,5. Xác định hệ số hấp thụ âm của môi trường truyền âm? A. ln2 B. ln7 C. ln3 D. ln5 Câu 49. Trong phóng xạ α thì hạt nhân con sẽ: A. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. C. tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. Câu 50. Hạt notron được cấu tạo từ ba hạt quad A. u,d,s B. c,d,t C. u,d,d D. u,u,d ————-Hết————- Trang 4/4- Mã đề thi 142 Mã đề thi 142 ĐÁP ÁN Câu 1. A. Câu 2. B. Câu 3. A. Câu 4. A. Câu 5. B. Câu 6. C. Câu 7. D. Câu 8. D. Câu 9. B. Câu 10. A. Câu 11. C. Câu 12. A. Câu 13. B. Câu 14. A. Câu 15. A. Câu 16. B. Câu 17. B. Câu 18. B. Câu 19. A. Câu 20. B. Câu 21. A. Câu 22. D. Câu 23. A. Câu 24. A. Câu 25. D. Câu 26. A. Câu 27. D. Câu 28. A. Câu 29. A. Câu 30. A. Câu 31. B. Câu 32. A. Câu 33. B. Câu 34. B. Câu 35. B. Câu 36. B. Câu 37. B. Câu 38. C. Câu 39. B. Câu 40. B. Câu 41. A. Câu 42. A. Câu 43. D. Câu 44. A. Câu 45. C. Câu 46. C. Câu 47. C. Câu 48. A. Câu 49. B. Câu 50. C. Trang 1/4- Mã đề thi 142 LUYỆN THI ĐẠI HỌC ThS Trần Anh Trung Đề thi thử (Đề thi 50 câu / 4 trang) ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 14 Môn thi: Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 143 Câu 1. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là A. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch B. dao động cưỡng bức với tần số bằng tần số riêng của mạch C. dao động tắt dần với tần số bằng tần số riêng của mạch D. dao động tự do với tần số bằng hai lần tần số riêng của mạch Câu 2. Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng: x = A sin(ωt)(cm). Gốc thời gian được chọn: A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Lúc vật ở vị trí biên dương C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. Lúc vật ở vị trí biên âm Câu 3. Các hành tinh không có vệ tinh là: A. Kim tinh, hỏa tinh B. Hỏa tinh, mộc tinh C. Thủy tinh, kim tinh D. Kim tinh, mộc tinh Câu 4. Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosϕ A. Nếu trong đoạn mạch có tính cộng hưởng thì hệ số công suất bằng 1 B. Để tăng hệ số công suất người ta thường ghép một tụ điện song song với đoạn mạch C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất của dòng điện càng lớn. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì hệ số công suất bằng 0. Câu 5. Cho phản ứng hạt nhân: 10n+23592 U →144Z Ba+A36 Kr + 310n+ 200MeV . Tìm năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 tấn U235 theo (J). A. 8, 2.1016(J) B. 7, 2.1016(J) C. 5, 2.1016(J) D. 0, 2.1016(J) Câu 6. Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB . Tỉ số IB IA có giá trị nào sau đây ? A. 18 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 7. Hạt notron có spin A. 1 2 B. 0 C. 1 D. 3 2 Câu 8. Gọi R là bán kính trung bình của trái đất, α là hệ số nở vì nhiệt của dây treo kim loại, t1 và t2 là nhiệt độ của con lắc đơn ở mặt đất và độ cao h. Để ở độ cao h, chu kì của con lắc đơn không đổi thì: A. h R + 1 2 α(t2 − t1) = 0 B. 2h R − 1 2 α(t2 − t1) = 0 C. h2R + α(t2 − t1) = 0 D. h 3R + 1 2 α(t2 − t1) = 0 Câu 9. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động B. khích thích lại dao động sau khi đã tắt dần C. tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn D. cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao trong một chu kì Câu 10. Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron(s)có giá trị: A. s>1 B. s = 1 C. s<1 D. s ≥ 1 Câu 11. Ánh sáng truyền qua một môi trường vật chất có chiều dài 1m. Biết rằng tỉ số cường độ âm ở đầu ra và đầu vào là 0,5. Xác định hệ số hấp thụ âm của môi trường truyền âm? A. ln2 B. ln5 C. ln3 D. ln7 Câu 12. Coi trái đất là hình cầu có bán kính R, quay đều quanh trục qua các địa cực. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm an của một điểm trên mặt đất khi vĩ độ của điểm đó tăng là: A. v giảm, an tăng B. v tăng, an giảm C. v tăng, an tăng D. v giảm, an giảm Trang 1/4- Mã
File đính kèm:
- DLT14.pdf