Đề thi đại học số 13 môn thi: Vật lý
Câu 19. Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng cho:
A. chính chất đó B. cấu tạo phân tử
C. thành phần hóa học của chất đó D. tỉ lệ phần trăm các nguyên tố hóa học
Câu 20. Để phân loại các hạt sơ cấp, người ta căn cứ vào
A. Độ lớn của điện tích của các hạt sơ cấp B. Khối lượng nghỉ của các hạt sơ cấp.
C. Momen động lượng riêng của các hạt sơ cấp D. Thời gian sống trung bình của các hạt sơ cấp.
Câu 21. Độ co tương đối chiều dài của con tàu vũ trụ đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c dọc theo phương chuyển động của
người quan sát đứng yên là:
A. 80% B. 20% C. 37% D. 63%
ểu nào sau đây không đúng ? Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà luôn bằng : A. động năng ở vị trí cân bằng. B. động năng ở thời điểm ban đầu. C. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ D. thế năng ở vị trí li độ cực đại. Câu 48. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 2500N/m. Kéo quả nặng lệch khỏi vị trí cân bằng 3cm rồi truyền cho nó vận tốc 2m/s theo phương lò xo, cùng chiều biến dạng. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động là: A. x = 3 cos(50t+ pi)(cm) B. x = 3 cos(50t− pi 2 )(cm) C. x = 5 cos(50t)(cm) D. x = 5 cos(50t+ pi 2 )(cm) Câu 49. Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn AB dài 2cm. Thời gian mỗi lần vật đi từ đầu nọ đến đầu kia là 1s. Gọi O là trung điểm của AB và P là trung điểm của OB. Thời gian để vật đi hết đoạn đường OP và PB là: A. 1 3 (s) và 1 4 (s) B. 1 3 (s) và 1 6 (s) C. 1 6 (s) và 1 3 (s) D. 1 4 (s) và 1 6 (s) Trang 4/4- Mã đề thi 131 Câu 50. Một mạch điện không phân nhánh gồm ba phần tử điện chia thành hai nhóm ghép nối tiếp, nhóm 1 gồm có hai phần tử nối tiếp, nhóm 2 gồm có 1 phần tử. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đoạn là u1, u2. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u. Hiệu điện thế ở hai đầu nhóm 2 nhanh pha pi 2 so với cường độ dòng điện, với ( ~̂U1, ~U2) = 2pi 3 và U1 = U2. Nhận định nào sau đây là đúng? A. nhóm 2 chứa R, nhóm 1 chứa L, C với ZL = ZC = 2R B. nhóm 2 chứa L, nhóm 1 chứa R, C với ZL = 2R;ZC = √ 3R C. nhóm 2 chứa L, nhóm 1 chứa R, C với ZL = √ 3R;ZC = 2R D. nhóm 2 chứa C, nhóm 1 chứa R, L với ZL = ZC = √ 3R ————-Hết————- Trang 5/4- Mã đề thi 131 Mã đề thi 131 ĐÁP ÁN Câu 1. C. Câu 2. A. Câu 3. B. Câu 4. B. Câu 5. A. Câu 6. D. Câu 7. D. Câu 8. B. Câu 9. A. Câu 10. C. Câu 11. B. Câu 12. A. Câu 13. B. Câu 14. C. Câu 15. A. Câu 16. C. Câu 17. B. Câu 18. C. Câu 19. C. Câu 20. D. Câu 21. A. Câu 22. D. Câu 23. D. Câu 24. A. Câu 25. A. Câu 26. C. Câu 27. C. Câu 28. A. Câu 29. C. Câu 30. A. Câu 31. B. Câu 32. C. Câu 33. D. Câu 34. D. Câu 35. D. Câu 36. B. Câu 37. C. Câu 38. B. Câu 39. C. Câu 40. A. Câu 41. B. Câu 42. B. Câu 43. C. Câu 44. D. Câu 45. C. Câu 46. A. Câu 47. C. Câu 48. D. Câu 49. C. Câu 50. B. Trang 1/4- Mã đề thi 131 LUYỆN THI ĐẠI HỌC ThS Trần Anh Trung Đề thi thử (Đề thi 50 câu / 4 trang) ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 13 Môn thi: Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 132 Câu 1. Một cuộn dây dẹt có 200 vòng dây, diện tích của mỗi vòng dây là 12cm2 đặt trong từ trường đều có phương nằm ngang với B = 0,2T. Pháp tuyến của khung dây hợp một góc với ~B là 300. Chọn gốc thời gian lúc bắt đầu quay, vận tốc quay là 4 vòng/s. Suất điện động của dòng điện xoay chiều có trong cuộn dây là: A. e = 4, 8 cos 8pit(V ) B. e = 1, 2 cos ( 8pit− pi 3 ) (V ) C. e = 4, 8 cos ( 8pit− pi 3 ) (V ) D. e = 1, 2 cos ( 8pit+ pi 3 ) (V ) Câu 2. Đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi về độ lớn của vận tốc dài của một điểm trên vật rắn quay quanh trục cố định là: A. gia tốc hướng tâm B. gia tốc góc và gia tốc hướng tâm C. gia tốc tiếp tuyến D. gia tốc góc Câu 3. Một con lắc đơn có vị trí thẳng đứng của dây treo là OA . Đóng một cái đinh I ở ngay điểm chính giữa M của dây treo khi dây thẳng đứng được chặn ở một bên dây . Cho con lắc dao động nhỏ. Dao động của con lắc lắc là A. dao động tuần hoàn với chu kỳ T = 2pi (√ l g + √ g 2l ) B. dao động tuần hoàn với chu kỳ T = 2pi (√ l g + √ l 2g ) C. dao động điều hoà với chu kỳ T = 4pi √ 2l g D. dao động điều hòa với chu kỳ T = 2pi (√ l g + √ g 2l ) Câu 4. Chọn câu sai A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn dưới 10−8s. B. Khi chiếu ánh sáng vào vật rắn thì có thể xảy ra hiện tượng lân quang. C. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài trên 10−8s. D. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài trên 10−8s. Câu 5. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa A. cùng số proton, nhưng số notron khác nhau B. cùng số proton và số notron C. cùng số notron, nhưng số proton khác nhau D. cùng số nuclon, nhưng số proton khác nhau Câu 6. Xếp theo thứ tự giảm dần độ bền vững của các hạt nhân sau C11;C12;C13;C14. Biết rằng mC14 = 14, 00324(u);mC13 = 13, 00335(u);mC12 = 12(u);mC11 = 11, 01143(u);mp = 1, 00783(u);mn = 1, 00867(u), 1u = 931, 5(MeV ) A. C14, C12;C11;C13 B. C13, C11;C14;C12 C. C11, C12;C13;C14 D. C12, C14;C13;C11 Câu 7. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch : A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 2 lần Câu 8. Cần bao nhiêu năng lượng ( đổi ra kWh) để tách hạt nhân có trong 10g 42He thành các notron và proton. Biết rằng mα = 4, 00280(u);mp = 1, 007825(u);mn = 1, 008665(u), 1u = 931, 5MeV . A. 1,9 triệu kWh B. 3 triệu kWh C. 1,4 triệu kWh D. 2,9 triệu kWh Câu 9. Một mạch điện không phân nhánh gồm ba phần tử điện chia thành hai nhóm ghép nối tiếp, nhóm 1 gồm có hai phần tử nối tiếp, nhóm 2 gồm có 1 phần tử. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đoạn là u1, u2. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u. Hiệu điện thế ở hai đầu nhóm 2 nhanh pha pi 2 so với cường độ dòng điện, với ( ~̂U1, ~U2) = 2pi 3 và U1 = U2. Nhận định nào sau đây là đúng? A. nhóm 2 chứa L, nhóm 1 chứa R, C với ZL = 2R;ZC = √ 3R B. nhóm 2 chứa R, nhóm 1 chứa L, C với ZL = ZC = 2R C. nhóm 2 chứa L, nhóm 1 chứa R, C với ZL = √ 3R;ZC = 2R D. nhóm 2 chứa C, nhóm 1 chứa R, L với ZL = ZC = √ 3R Trang 1/4- Mã đề thi 132 Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ có dạng: x = 4 cos 100pit(cm). Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ tọa độ 2cm đến tọa độ −2√3cm. A. 5.10−3(s) B. 2.10−3(s) C. 5.10−2(s) D. 5.10−4(s) Câu 11. Cho mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R, L, C lần lượt là 100V, 100V, 50V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch? A. 50 B. 50 √ 5(V ) C. 100 √ 2(V ) D. 100 Câu 12. Nói về quá trình biến đổi năng lượng trong mạch dao động LC, hãy chọn mệnh đề sai A. Năng lượng điện từ bằng tổng năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. B. Khi năng lượng điện trường bằng không thì năng lượng từ trường cực đại. C. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường là những dao động điều hòa cùng tần số D. Khoảng thời gian giữa hai lần bằng nhau liên tiếp của năng lượng điện từ và từ trường là T 8 Câu 13. Chọn câu đúng A. Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hidro chỉ có thể giải thích dựa vào thuyết lượng tử B. ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng lân quang D. ánh sáng huỳnh quang có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng lân quang Câu 14. Một ròng rọc được xem như là một hình trụ đặc có khối lượng m = 4kg. Người ta treo hai quả nặng có khối lượng m1 = 5kg vàm2 = 10kg vào hai đầu một sợi dây vắt qua ròng rọc. Giả sử sợi dây không giãn và không trượt trên ròng rọc. Lấy g = 10m/s2. Tính gia tốc của quả nặng? A. 3, 3m/s2 B. 1, 4m/s2 C. 2, 9m/s2 D. 7, 9m/s2 Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các thiên thạch? A. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời. B. Sao băng là những thiên thạch bay vào vùng khí quyển của Trái Đất. C. Thiên thạch là khối khí nóng sáng chuyển động quanh Mặt Trời. D. Khi thiên thạch bay gần hành tinh nào đó, nó có thể hút và xảy ra va chạm với hành tinh. Câu 16. Trong thí nghiệm Young: a = 0,5mm, D = 2m. Nguồn sáng chiếu vào hai khe Young là nguồn sáng trắng có bước sóng 0, 4µm ≤ λ ≤ 0, 75µm. Xác định bước sóng của những bức xạ bị tắt tại điểm cách vân trung tâm 0,72cm. A. 0, 4µm; 0, 72µm; 0, 60µm B. 0, 4µm; 0, 51µm; 0, 72µm; 0, 60µm C. 0, 4µm; 0, 51µm; 0, 72µm D. 0, 4µm; 0, 51µm Câu 17. Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn AB dài 2cm. Thời gian mỗi lần vật đi từ đầu nọ đến đầu kia là 1s. Gọi O là trung điểm của AB và P là trung điểm của OB. Thời gian để vật đi hết đoạn đường OP và PB là: A. 1 3 (s) và 1 6 (s) B. 1 3 (s) và 1 4 (s) C. 1 6 (s) và 1 3 (s) D. 1 4 (s) và 1 6 (s) Câu 18. Monen quán tính của một thanh kim loại đồng chất chiều dài l, khối lượngm có trục quay là một đường thẳng ∆ vuông góc với đầu thanh là: A. 1 3 ml2 B. 1 3 ml C. 1 12 ml2 D. 1 6 ml Câu 19. Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng cho: A. chính chất đó B. cấu tạo phân tử C. thành phần hóa học của chất đó D. tỉ lệ phần trăm các nguyên tố hóa học Câu 20. Để phân loại các hạt sơ cấp, người ta căn cứ vào A. Độ lớn của điện tích của các hạt sơ cấp B. Khối lượng nghỉ của các hạt sơ cấp. C. Momen động lượng riêng của các hạt sơ cấp D. Thời gian sống trung bình của các hạt sơ cấp. Câu 21. Độ co tương đối chiều dài của con tàu vũ trụ đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c dọc theo phương chuyển động của người quan sát đứng yên là: A. 80% B. 20% C. 37% D. 63% Câu 22. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4 (cm), vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc∆ϕ = (2k+ 1) pi 2 với k = 0,±1,±2, . . . .Tính bước sóng λ. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26 (Hz). A. 14cm B. 16cm C. 12cm D. 8cm Trang 2/4- Mã đề thi 132 Câu 23. Công thoát electron của tấm kim loại cô lập đồng (Cu) là 4,47eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0, 14µm vào tấm kim loại Cu thì điện thế cực đại ở tấm Cu là: A. 4,403V B. 5,680V C. 5,434V D. 3,476V Câu 24. Chọn câu sai:nguồn phát ra tia tử ngoại A. mặt trời B. đèn cao áp thủy ngân C. hồ quang D. dây tóc bóng đèn được chiếu sáng Câu 25. Po là chất phóng xạ α và biến thành chì 20682 Pb. Lúc đầu có 1g Po nguyên chất, hỏi sau 6624h khối lượng Pb tạo thành là bao nhiêu. Biết rằng chu kì bán rã của Po là 3312h. A. 0,329(g) B. 0,5(g) C. 0,21(g) D. 0,74(g) Câu 26. Bán kính của hạt nhân 238U có giá trị: A. 3.10−13m B. 7, 44.10−15m C. 6, 44.10−14m D. 5.10−15m Câu 27. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 2500N/m. Kéo quả nặng lệch khỏi vị trí cân bằng 3cm rồi truyền cho nó vận tốc 2m/s theo phương lò xo, cùng chiều biến dạng. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động là: A. x = 3 cos(50t− pi 2 )(cm) B. x = 3 cos(50t+ pi)(cm) C. x = 5 cos(50t)(cm) D. x = 5 cos(50t+ pi 2 )(cm) Câu 28. Dây treo con lắc đơn bị đứt khi lực căng của sợi dây bằng 2,5 lần trọng lượng của vật. Biên độ góc để dây đứt khi qua vị trí cân bằng là: A. 56, 520 B. 75, 520 C. 48, 500 D. 57, 520 Câu 29. Cho mạch điện RLC có độ tự cảm L thay đổi được, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số không đổi. Khi điều chỉnh L = L1 = 1 pi (H) hoặc L = L2 = 2 pi (H) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thuần cảm là như nhau. Với giá trị nào của L thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thuần cảm đạt giá trị cực đại? A. L = 3 pi (H) B. L = 6 pi (H) C. L = 3 4pi (H) D. L = 4 pi (H) Câu 30. Một yêu cầu lớn khi dòng ba pha được tải đi mắc theo hình tam giác là A. các tải phẳ mắc sao B. phải có dây trung hòa C. các tải phải đối xứng D. các tải mắc tam giác Câu 31. Một hình trụ đồng chất có khối lượng 10kg bán kính 1m, quay với tốc độ góc 8 rad/s quanh trục đối xứng của nó. Một vật có khối lượng 150g bay theo phương trục quay đến dính vào hình trụ tại điểm cách trục quay 50cm. Tốc độ góc của hệ lúc này là: A. 7,82rad/s B. 7,94 rad/s C. 7,8 rad/s D. 7,9 rad/s Câu 32. Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh với dung kháng lớn hơn cảm kháng thì: A. cường độ dòng điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế B. cường độ dòng điện vuông pha hơn so với hiệu điện thế C. cường độ dòng điện chậm pha hơn so với hiệu điện thế D. cường độ dòng điện cùng pha hơn so với hiệu điện thế Câu 33. Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại có khối lượng 100g, dây dài 5m. Đưa quả cầu ra khỏi VTCB sao cho dây treo hợp phương thẳng đứng một góc là bao nhiêu để lực căng dây có giá trị lớn nhất là 12N A. 530 B. 630 C. 72, 50 D. 480 Câu 34. Sóng âm có chu kì dao động là 0,04(s) là sóng thuộc loại: A. hạ âm B. âm không nghe được C. siêu âm D. âm mà nguời nghe được Câu 35. Cho mạch điện gồm ba phần tử C,R,L mắc nối tiếp theo thứ tự, với cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được, R = 120Ω;C = 1 9pi .10−3F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U √ 2 cos 100pit(V ). Tìm L để hiệu điện thế URC cực đại ? A. L = 1, 6 pi (H) B. L = 1, 6 3pi (H) C. L = 0, 9 2pi (H) D. L = 0, 9 pi (H) Câu 36. Một khung dao động LC có L = 50µH , điện dung của tụ điện thay đổi từ 52pF đến 225pF. Xác định dãy bước sóng mà mạch có thể thu được? A. 96, 11m ≤ λ ≤ 199, 9m B. 100m ≤ λ ≤ 200m C. 100m ≤ λ ≤ 199, 9m D. 96m ≤ λ ≤ 200m Trang 3/4- Mã đề thi 132 Câu 37. Kim loại làm Katot của TBQĐ có công thoát A = 1,8eV được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng 600nm. Tách chùm hẹp electron sau đó bay vào trong điện trường cản với hiệu điện thế UAB = −20V . Xác định vận tốc của electron tại B ? A. 3, 08.105m/s B. 2, 76.106m/s C. 5.106m/s D. 2, 67.106m/s Câu 38. Cho mạch dao động LC: C = 2, 5µF , hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 5V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ giãm còn 3V thì năng lượng từ trường trong mạch có giá trị: A. 2.10−4(J) B. 3.10−3(J) C. 2.10−5(J) D. 3.10−5(J) Câu 39. Chon1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng: A. n1 > n3 > n2 B. n2 > n3 > n1 C. n1 n2 > n1 Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà luôn bằng : A. động năng ở thời điểm ban đầu. B. động năng ở vị trí cân bằng. C. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ D. thế năng ở vị trí li độ cực đại. Câu 41. Bạn đang dừng xe trên đường. Một ô tô đang chuyển động chuyển động tiến lại gần với vận tốc 36km/h, đồng thời còi xe phát ra âm có tần số 1kHz. Lấy tốc độ truyền âm trong không khí là 320m/s. Tần số âm mà bạn nghe được trực tiếp từ còi xe là: A. 2000Hz B. 969Hz C. 1030Hz D. 968Hz Câu 42. Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng 0, 545µm. Màn cách hai khe một đoạn 2m. Thực hiện thí nghiệm trên trong chất lỏng thì thấy vân sáng bậc 3 dời gần vân trung tâm 0,75mm. Tính chiết suất của môi trường? A. 1,276 B. 1,307 C. 1,545 D. 1,054 Câu 43. Đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang được nối với một âm thoa dao động với tần số 50Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Khoảng cách từ điểm O đến điểm dao động ngược pha với O là: A. d = 40 ( k + 1 2 ) (cm) B. d = 20 ( k + 1 2 ) (cm) C. d = 20k(cm) D. d = 20(k+1)(cm) Câu 44. Trong mạch dao động LC, điện tích cực đại giữa hai bản tụ là 6.10−6C, cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là 3, 14mA. Xác định chu kì dao động của mạch? A. 12.10−5s B. 12.10−3s C. 1, 2.10−3s D. 3.10−4s Câu 45. Năng lượng ở trạng thái dừng thứ n trong nguyên tử Hidro có dạng En = −13, 6eV n2 . Ở trạng thái ban đầu, nguyên tử ở trạng thái cơ bảng. Khi nguyên tử nhận được một năng lượng kích thích 12,75eV thì nó có thể phát ra bao nhiêu vạch quang phổ ? A. 4 B. 7 C. 6 D. 3 Câu 46. Có một TBQĐ chân không mà một điện cực là Cs và một điện cực bằng Cu. Tìm vận tốc cực đại của quang electron bay tới điện cực Cu khi rọi vào Cs một bức xạ có bước sóng λ = 0, 22µm, nếu các điện cực nối tắt bên ngoài. Cho công thoát của Cu là 4,47eV. A. 6, 4.104m/s B. 6, 4.105m/s C. 7, 4.105m/s D. 5.105m/s Câu 47. Cho mạch điện xoay chiều RLC: R = 100Ω;L = 1 pi H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng: u = 100 √ 2 cos 100pit(V ). Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn RC đạt cực đại. A. 12, 34µF B. 0, 3µF C. 19, 7µF D. 0, 168µF Câu 48. Chọn mệnh đề đúng A. Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ gọi là vật trong suốt không màu B. Những vật không hấp thụ ánh sáng ta gọi là vật đen. C. Những chất không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy trong miền nào của quang phổ gọi là vật trong suốt không màu D. Nếu vật chất cho ánh sáng màu đỏ xuyên qua ta gọi là phản xạ lọc lựa màu đỏ Câu 49. Phương trình sóng có dạng u = a cos 20pit(cm). Gọi λ là bước sóng. Trong khoảng thời gian 0,225(s), sóng truyền được quãng đường: A. 0, 225λ B. 0, 0225λ C. 4, 5λ D. 2, 25λ Câu 50. Trong đoạn mạch RLC, phát biểu nào sau đây là đúng A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R. B. Cường độ dòng điện trong mạch luôn chậm pha hơn so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử. Trang 4/4- Mã đề thi 132 ————-Hết————- Trang 5/4- Mã đề thi 132 Mã đề thi 132 ĐÁP ÁN Câu 1. B. Câu 2. C. Câu 3. B. Câu 4. C. Câu 5. A. Câu 6. D. Câu 7. C. Câu 8. A. Câu 9. A. Câu 10. A. Câu 11. B. Câu 12. D. Câu 13. A. Câu 14. C. Câu 15. C. Câu 16. C. Câu 17. C. Câu 18. A. Câu 19. C. Câu 20. B. Câu 21. B. Câu 22. B. Câu 23. A. Câu 24. D. Câu 25. D. Câu 26. B. Câu 27. D. Câu 28. B. Câu 29. C. Câu 30. C. Câu 31. D. Câu 32. A. Câu 33. C. Câu 34. D. Câu 35. D. Câu 36. A. Câu 37. D. Câu 38. C. Câu 39. A. Câu 40. C. Câu 41. C. Câu 42. B. Câu 43. B. Câu 44. B. Câu 45. C. Câu 46. B. Câu 47. C. Câu 48. A. Câu 49. D. Câu 50. A. Trang 1/4- Mã đề thi 132 LUYỆN THI ĐẠI HỌC ThS Trần Anh Trung Đề thi thử (Đề thi 50 câu / 4 trang) ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 13 Môn thi: Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 133 Câu 1. Chon1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng: A. n1 > n3 > n2 B. n3 > n2 > n1 C. n1 n3 > n1 Câu 2. Chọn câu sai:nguồn phát ra tia tử ngoại A. mặt trời B. dây tóc bóng đèn được chiếu sáng C. hồ quang D. đèn cao áp thủy ngân Câu 3. Po là chất phóng xạ α và biến thành chì 20682 Pb. Lúc đầu có 1g Po nguyên chất, hỏi sau 6624h khối lượng Pb tạo thành là bao nhiêu. Biết rằng chu kì bán rã của Po là 3312h. A. 0,329(g) B. 0,74(g) C. 0,21(g) D. 0,5(g) Câu 4. Cho mạch dao động LC: C = 2, 5µF , hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 5V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ giãm còn 3V thì năng lượng từ trường trong mạch có giá trị: A. 2.10−4(J) B. 3.10−5(J) C. 2.10−5(J) D. 3.10−3(J) Câu 5. Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại có khối lượng 100g, dây dài 5m. Đưa quả cầu ra khỏi VTCB sao cho dây treo hợp phương thẳng đứng một góc là bao nhiêu để lực căng dây có giá trị lớn nhất là 12N A. 530 B. 480 C. 72, 50 D. 630 Câu 6. Monen quán tính của một thanh kim loại đồng chất chiều dài l, khối lượngm có trục quay là một đường thẳng ∆ vuông góc với đầu thanh là: A. 1 3 ml2 B. 1 6 ml C. 1 12 ml2 D. 1 3 ml Câu 7. Để phân loại các hạt sơ cấp, người ta căn cứ vào A. Độ lớn của điện tích của các hạt sơ cấp B. Thời gian sống trung bình của các hạt sơ cấp. C. Momen động lượng riêng của các hạt sơ cấp D. Khối lượng nghỉ của các hạt sơ cấp. Câu 8. Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng 0, 545µm. Màn cách hai khe một đoạn 2m. Thực hiện thí nghiệm trên trong chất lỏng thì thấy vân sáng bậc 3 dời gần vân trung tâm 0,75mm. Tính chiết suất của môi trường? A. 1,276 B. 1,054 C. 1,545 D. 1,307 Câu 9. Chọn mệnh đề đúng A. Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ gọi là vật trong suốt không màu B. Nếu vật chất cho ánh sáng màu đỏ xuyên qua ta gọi là phản xạ lọc lựa màu đỏ C. Những chất không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy trong miền nào của quang phổ gọi là vật trong suốt không màu D. Những vật không hấp thụ ánh sáng ta gọi là vật đen. Câu 10. Dây treo con lắc đơn bị đứt khi lực că
File đính kèm:
- DLT13.pdf