Đề thi đại học số 12 môn thi: Vật lý
Câu 5. Khi một bánh đà quay quanh trục của nó với tốc độ góc không đổi thì một điểm trên mép của bánh đà
A. có gia tốc hướng tâm không đổi, gia tốc tiếp tuyến không đổi
B. có gia tốc hướng tâm không đổi, gia tốc tiếp tuyến bằng không
C. có gia tốc hướng tâm tăng dần, gia tốc tiếp tuyến bằng không
D. có gia tốc hướng tâm tăng dần, gia tốc tiếp tuyến bằng không
Câu 6. Năng lượng liên kết một nuclon trong hạt nhân là
A. năng lượng ion hóa B. năng lượng hạt nhân C. năng lượng liên kết D. năng lượng liên kết riêng
ế ở hai đầu tụ điện cùng pha với cường độ dòng điện C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường dao động điều hòa cùng tần số. D. Sau 14 chu kì thời gian, tụ điện được phóng điện theo chiều ngược lại so với ban đầu. Câu 16. Catot của một TBQĐ có diện tích 2cm2 được chiếu bởi bức xạ có bước sóng 0, 3µm và cường độ 1000W/m2 theo phương vuông góc với Katot. Cường độ dòng quang điện bão hòa là 0,5mA. Hiệu suất lượng tử A. 0, 97% B. 10, 4% C. 1, 04% D. 9, 7% Câu 17. Khi một bánh đà quay quanh trục của nó với tốc độ góc không đổi thì một điểm trên mép của bánh đà A. có gia tốc hướng tâm không đổi, gia tốc tiếp tuyến không đổi B. có gia tốc hướng tâm tăng dần, gia tốc tiếp tuyến bằng không C. có gia tốc hướng tâm tăng dần, gia tốc tiếp tuyến bằng không D. có gia tốc hướng tâm không đổi, gia tốc tiếp tuyến bằng không Câu 18. Chọn câu sai: theo hệ quả rút ra từ thuyết BigBang, kể từ vụ nổ lớn thì A. sau ba trăm triệu năm mới xuất hiện thiên hà B. Sau ba trăm ngàn năm mới xuất hiện nguyên tử C. sau một giây các nuclon được hình thành D. sau ba phút mới xuất hiện các hạt nhân Câu 19. Một mạch dao động LC có L = 0,1mH và C = 25pF. Biết rằng tại thời điểm t = 0 cường độ dòng điện qua mạch là cực đại và bằng 2mA. Điện áp ở hai đầu tụ là? A. u = 4 √ 2 cos(2.107t+ 3pi 2 )(V ) B. u = 4 cos(2.107t+ pi 2 )(V ) C. u = 4 √ 2 cos(2.107t)(V ) D. u = 4 cos(2.107t− pi 2 )(V ) Câu 20. Cho hai dao động điều hòa với phương trình x1 = √ 3 sin 2pit(cm) và x2 = 3 cos 2pit(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là: A. (3 + √ 3)(cm); pi 6 (rad) B. 2 √ 3(cm); pi 6 (rad) C. 2 √ 3(cm); pi 3 (rad) D. (3−√3)(cm);pi(rad) Câu 21. Trong một ống Roghen phát ra tia X, số electron đập vào đối Katot trong một giây là 5.105 hạt, vận tốc mỗi hạt là 8.107m/s. Hiệu điện thế giữa hai đầu A và K là: A. 18,2V B. 2,18kV C. 18,2kV D. 81,2kV Câu 22. Cho mạch điện RLC: R = 100Ω;L = √ 3 pi H , tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 200 cos 314t(V ). Điện dung của tụ điện bằng bao nhiêu để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn RL lệch pha pi 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu RC A. pi√ 3 10−4(F ) B. √ 3 pi 10−4(F ) C. √ 3pi.10−4(F ) D. √ 3 2pi 10−4(F ) Câu 23. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng: A. tán sắc ánh sáng B. nhiễu xạ C. đảo sắc ánh sáng D. giao thoa ánh sáng Câu 24. Hai nguồn âm cách nhau 3 m trong không khí, cùng phát ra âm có tần số 440Hz, tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Nếu một người đi thẳng từ vị trí này qua vị trí kia thì lần lượt nghe mấy lần âm to nhất ? A. 3 B. 13 C. 8 D. 7 Câu 25. Cho cuộn cảm có độ tự cảm L. Nếu tăng tần số f và độ tự cảm L lên n lần thì cảm kháng A. tăng n lần B. giảm n2 lần C. tăng n2 lần D. giảm n lần Trang 2/4- Mã đề thi 122 Câu 26. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm của một mạch dao động LC cực đại khi A. hiệu điện thế cực đại B. cường độ dòng điện trong mạch cực đại C. điện tích cực đại D. năng lượng từ trường cực đại Câu 27. Cho dòng điện xoay chiều i = 3, 14 sin 100pit(V ) đi qua bình điện phân chứa dung dịchH2SO4 với điện cực làm bằng bạch kim. Trong thời gian 1 phút kể từ thời điểm ban đầu, thể tích khí Hidro ( điều kiện chuẩn ) thu được ở mỗi điện cực là: A. 10, 4cm3 B. 27, 8cm3 C. 13, 9cm3 D. 6, 96cm3 Câu 28. Hạt nhân phóng xạ 23492 U là chất phóng xạ α. Trong thực tế, động năng của hạt α đo được là 13, 00MeV . Sự sai lệch động năng của hạt α trong thực tế và trong lý thuyết, điều đó chứng tỏ rằng trong phóng xạ trên còn tồn tại một loại tia phóng xạu γ. Tính bước sóng của tia γ? Cho rằng mU = 233, 9904u;mTh = 229, 9737u,mα = 4, 00151u, 1u = 931MeV/c2. A. 3,45pm B. 1,38pm C. 2,45pm D. 1,23pm Câu 29. Mặt trời và các hành tinh đều chuyển động tự quay quanh trục theo một chiều, trừ A. hỏa tinh B. trái đất C. kim tinh D. thổ tinh Câu 30. Trong dao động điều hòa, vận tốc của chất điểm tại thời điểm động năng bằng thế năng là: A. v = √ 2ωA B. v = ±ωA√ 2 C. v = ± √ 2 ωA D. v = ±ωA Câu 31. Chọn câu sai: khi hiện tượng quang điện xảy ra trong khôi bán dẫn thì A. cả khối bán dẫn bị nhiễm điện B. điện trở suất bán dẫn tăng C. mật độ các hạt tải tăng D. điện trở suất bán dẫn giãm Câu 32. Một cậu bé đẩy một chiết đu quay có đường kính 4m với một lực 60N đặt tại vành của chiếc đu quay theo phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị: A. 240(N.m) B. 12(N.m) C. 120(N.m) D. 300(N.m) Câu 33. Một con lắc đồng hồ được xem như là con lắc đơn, một đầu cố định, đầu kia treo vào một quả cầu kim loại có khối lượng 0,1kg, mang điện tích 2.10−8C chạy đúng giờ trong điện trường đều thẳng đứng hướng xuống với cường độ E = 4.104T . Khi không có điện trường thì trong một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiều ? A. chậm 34,56(s) B. nhanh 17,28(s) C. nhanh 34,56(s) D. chậm 17,28(s) Câu 34. Đối với một dao động cưỡng bức: A. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực B. chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực D. chu kì dao động không phụ thuộc vào ngoại lực Câu 35. Loa của một máy thu thanh có công suất phát sóng thay đổi được. Ban đầu loa phát ra công suất P và một nguời ở cách nó khoảng R nghe được âm có cường độ I. Nếu công suất của loa tăng lên 4 lần, để người đó nghe với cường độ âm như cũ thì phải dịch chuyển ra xa loa là bao nhiêu ? A. 2R B. 4R C. 3R D. R Câu 36. Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha là pi 3 ? A. 0,117m B. 4,285m C. 0,476m D. 0,232m Câu 37. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại A. tác dụng nhiệt B. tác dụng điện C. tác dụng hóa học D. tác dụng sinh lí Câu 38. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. gia tốc của vật bằng không B. lực hồi phục cực đại C. pha ban đầu bằng không D. vật ở vị trí hai biên Câu 39. Năng lượng liên kết một nuclon trong hạt nhân là A. năng lượng ion hóa B. năng lượng liên kết riêng C. năng lượng liên kết D. năng lượng hạt nhân Câu 40. Xét phản ứng nhiệt hạch 21D +21 D →31 T + p. Biết rằng tỉ lệ về khối lượng nước nặng (D2O) trong nước thường là 0, 015% , khối lượng của các hạt làmD = 2, 0136u,mT = 3, 016u,mp = 1, 0073u. Năng lượng thu được từ 1kg nước thường nếu dùng toàn bộ D rút ra làm nhiên liệu A. 1, 3.108J B. 13.108J C. 5, 2.108J D. 2, 6.109J Trang 3/4- Mã đề thi 122 Câu 41. Dòng điện qua mạch dao động điện từ có dạng i = 3.10−2 cos(6.106t)(A). Biểu điện lượng q chuyển qua tụ điện có dạng: A. q = 5.10−9 cos(6.106)t(C) B. q = 2.10−8 sin(6.106)t(C) C. q = 5.10−9 sin(6.106)t(C) D. q = 2.10−8 cos(6.106)t(C) Câu 42. Một cái đĩa có khối lượng 10kg, bán kính 20cm có thể quay quanh trục xuyên tâm qua nó. Một cái đĩa nhỏ hơn, khối lượng 5kg bán kính 10cm được ghép chặt với đĩa lớn đồng trục, Một sợi dây được quấn nhiều vòng trên đĩa nhỏ và ở đầu dây có buộc một vật có khối lượng 2,5 kg. Thả cho hệ chuyển động từ trạng thái nghĩ thì vận tốc của vật khi dây quấn được 5 vòng là: A. 3,5m/s B. 2,5m/s C. 1,5m/s D. 4m/s Câu 43. Cường độ dòng quang điện bão hòa A. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm sáng kính thích B. tăng tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm sáng kính thích C. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm sáng kính thích D. không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kính thích Câu 44. Trong ống tia X, tốc độ electron bay tới đối K là 6.107m/s. Để tốc độ này giảm 5000km/s thì hiệu điện thế ở hai đầu ống giảm A. 1356(V) B. 3165(V) C. 1635(V) D. 1365(V) Câu 45. Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là sai ? A. Quang phổ vạch phát xạ là một dãy các vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. B. Ở cùng một nhiệt độ, nguyên tố hóa học có khả năng phát ra bức xạ nào thì không thể hấp thụ lại màu đó C. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau về số lượng vạch , vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch. D. Vị trí của vạch tối của quang phổ vạch hấp thụ trùng với vị trí của vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ. Câu 46. Chọn câu đúng: sóng cơ có tính chất A. tuần hoàn theo thời gian, không đổi theo không gian B. tuần hoàn theo thời gian và không gian C. tuần hoàn theo không gian, không đổi theo thời gian D. không đổi theo thời gian và không gian Câu 47. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,2m. Nguồn S có bước sóng từ 0, 4µm đến 0, 76µm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là: A. 0,76mm B. 1,52mm C. 0,38mm D. 1,14mm Câu 48. Ưu điểm nổi bật của dòng điện xoay chiều ba pha là: A. Điện áp ổn định B. tần số lớn C. Dể dàng tạo ra D. Công suất lớn Câu 49. Cho mạch RLC, với điện dung của tụ thay đổi được, R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với tần số 50Hz, điều chỉnh điện dung của tụ điện lúc hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện thì giá trị hiệu dụng của nó gấp 3 lần hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Điện dung của tụ là: A. C = 10−4 pi (F ) B. C = 3.10−4 pi (F ) C. C = 10−4 3pi (F ) D. C = 10−4 2pi (F ) Câu 50. Công thức nào sau đây dùng để tính động lượng tương đối tính của hạt chuyển động với vận tốc v A. p = m0c B. p = m0√ 1− ( v c )2 v C. p = √ 1− ( v c )2 m0 v D. p = h λ ————-Hết————- Trang 4/4- Mã đề thi 122 Mã đề thi 122 ĐÁP ÁN Câu 1. A. Câu 2. B. Câu 3. C. Câu 4. B. Câu 5. A. Câu 6. B. Câu 7. B. Câu 8. D. Câu 9. B. Câu 10. D. Câu 11. A. Câu 12. D. Câu 13. B. Câu 14. B. Câu 15. B. Câu 16. C. Câu 17. D. Câu 18. A. Câu 19. D. Câu 20. B. Câu 21. C. Câu 22. B. Câu 23. A. Câu 24. C. Câu 25. C. Câu 26. B. Câu 27. D. Câu 28. B. Câu 29. C. Câu 30. B. Câu 31. B. Câu 32. C. Câu 33. A. Câu 34. B. Câu 35. A. Câu 36. A. Câu 37. A. Câu 38. A. Câu 39. B. Câu 40. D. Câu 41. C. Câu 42. B. Câu 43. C. Câu 44. C. Câu 45. B. Câu 46. B. Câu 47. C. Câu 48. D. Câu 49. C. Câu 50. B. Trang 1/4- Mã đề thi 122 LUYỆN THI ĐẠI HỌC ThS Trần Anh Trung Đề thi thử (Đề thi 50 câu / 4 trang) ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 12 Môn thi: Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 123 Câu 1. Catot của một TBQĐ có diện tích 2cm2 được chiếu bởi bức xạ có bước sóng 0, 3µm và cường độ 1000W/m2 theo phương vuông góc với Katot. Cường độ dòng quang điện bão hòa là 0,5mA. Hiệu suất lượng tử A. 0, 97% B. 9, 7% C. 1, 04% D. 10, 4% Câu 2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,2m. Nguồn S có bước sóng từ 0, 4µm đến 0, 76µm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là: A. 0,76mm B. 1,14mm C. 0,38mm D. 1,52mm Câu 3. Trong một ống Roghen phát ra tia X, số electron đập vào đối Katot trong một giây là 5.105 hạt, vận tốc mỗi hạt là 8.107m/s. Hiệu điện thế giữa hai đầu A và K là: A. 18,2V B. 81,2kV C. 18,2kV D. 2,18kV Câu 4. Trong dao động điều hòa, vận tốc của chất điểm tại thời điểm động năng bằng thế năng là: A. v = √ 2ωA B. v = ±ωA C. v = ± √ 2 ωA D. v = ±ωA√ 2 Câu 5. Khi một bánh đà quay quanh trục của nó với tốc độ góc không đổi thì một điểm trên mép của bánh đà A. có gia tốc hướng tâm không đổi, gia tốc tiếp tuyến không đổi B. có gia tốc hướng tâm không đổi, gia tốc tiếp tuyến bằng không C. có gia tốc hướng tâm tăng dần, gia tốc tiếp tuyến bằng không D. có gia tốc hướng tâm tăng dần, gia tốc tiếp tuyến bằng không Câu 6. Năng lượng liên kết một nuclon trong hạt nhân là A. năng lượng ion hóa B. năng lượng hạt nhân C. năng lượng liên kết D. năng lượng liên kết riêng Câu 7. Công thức nào sau đây dùng để tính động lượng tương đối tính của hạt chuyển động với vận tốc v A. p = m0c B. p = h λ C. p = √ 1− ( v c )2 m0 v D. p = m0√ 1− ( v c )2 v Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng: A. ánh sáng bị phản xạ khi gặp vật cản B. ánh sáng đi vòng qua khi gặp vật cản C. ánh sáng xuyên qua khi gặp vật cảm D. ánh sáng bị hấp thụ khi gặp vật cản Câu 9. Chọn câu sai: Phản ứng nhiệt hạch có đặc điểm A. phản ứng tỏa năng lượng B. cần có nhiệt độ cao mới gây ra phản ứng C. là sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn D. con nguời thực hiện được trong vòng kiểm soát Câu 10. Hạt nhân phóng xạ 23492 U là chất phóng xạ α. Trong thực tế, động năng của hạt α đo được là 13, 00MeV . Sự sai lệch động năng của hạt α trong thực tế và trong lý thuyết, điều đó chứng tỏ rằng trong phóng xạ trên còn tồn tại một loại tia phóng xạu γ. Tính bước sóng của tia γ? Cho rằng mU = 233, 9904u;mTh = 229, 9737u,mα = 4, 00151u, 1u = 931MeV/c2. A. 3,45pm B. 1,23pm C. 2,45pm D. 1,38pm Câu 11. Một cái đĩa có khối lượng 10kg, bán kính 20cm có thể quay quanh trục xuyên tâm qua nó. Một cái đĩa nhỏ hơn, khối lượng 5kg bán kính 10cm được ghép chặt với đĩa lớn đồng trục, Một sợi dây được quấn nhiều vòng trên đĩa nhỏ và ở đầu dây có buộc một vật có khối lượng 2,5 kg. Thả cho hệ chuyển động từ trạng thái nghĩ thì vận tốc của vật khi dây quấn được 5 vòng là: A. 3,5m/s B. 4m/s C. 1,5m/s D. 2,5m/s Trang 1/4- Mã đề thi 123 Câu 12. Gọi vomax là vận tốc của quả nặng khi đi qua vị trí cân bằng. Vận tốc trung bình của quả nặng dao động điều hòa trong nữa chu kì là: A. 2 pi v0max B. 2v0max 3pi C. 1 pi v0max D. 3 pi.v0max Câu 13. Chọn phát biểu đúng ? Từ trường quay có thể tạo ra bằng cách A. mắc ba cuộn dây giống nhau vào mạng điện xoay chiều, bố trí ba cuộn dây lệch nhau là 23 vòng tròn. B. mắc ba cuộn dây giống nhau vào mạng điện ba pha, bố trí ba cuộn dây lệch nhau là 23 vòng tròn. C. mắc ba cuộn dây giống nhau vào mạng điện xoay chiều, bố trí ba cuộn dây lệch nhau là 13 vòng tròn. D. mắc ba cuộn dây giống nhau vào mạng điện ba pha, bố trí ba cuộn dây lệch nhau là 13 vòng tròn. Câu 14. Radon 22286 Rn là chất phóng xạ α. Hạt α sinh ra tương tác với 94Be làm xuất hiện notron. Tìm số notron phát ra trong 1s bởi nguồn Rn có độ phóng xạ 1Ci. Biết cứ 1800 hạt α thì một hạt gây ra phản ứng và chu kì bán rã của Rn là 3,8 ngày. A. 2, 056.105 B. 2, 052.107 C. 3, 056.106 D. 1, 601.107 Câu 15. Một mạch dao động LC có L = 0,1mH và C = 25pF. Biết rằng tại thời điểm t = 0 cường độ dòng điện qua mạch là cực đại và bằng 2mA. Điện áp ở hai đầu tụ là? A. u = 4 √ 2 cos(2.107t+ 3pi 2 )(V ) B. u = 4 cos(2.107t− pi 2 )(V ) C. u = 4 √ 2 cos(2.107t)(V ) D. u = 4 cos(2.107t+ pi 2 )(V ) Câu 16. Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha là pi 3 ? A. 0,117m B. 0,232m C. 0,476m D. 4,285m Câu 17. Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là sai ? A. Quang phổ vạch phát xạ là một dãy các vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. B. Vị trí của vạch tối của quang phổ vạch hấp thụ trùng với vị trí của vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ. C. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau về số lượng vạch , vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch. D. Ở cùng một nhiệt độ, nguyên tố hóa học có khả năng phát ra bức xạ nào thì không thể hấp thụ lại màu đó Câu 18. Cho mạch điện RLC: R = 100Ω;L = √ 3 pi H , tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 200 cos 314t(V ). Điện dung của tụ điện bằng bao nhiêu để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn RL lệch pha pi 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu RC A. pi√ 3 10−4(F ) B. √ 3 2pi 10−4(F ) C. √ 3pi.10−4(F ) D. √ 3 pi 10−4(F ) Câu 19. Chọn câu đúng: sóng cơ có tính chất A. tuần hoàn theo thời gian, không đổi theo không gian B. không đổi theo thời gian và không gian C. tuần hoàn theo không gian, không đổi theo thời gian D. tuần hoàn theo thời gian và không gian Câu 20. Cho dòng điện xoay chiều i = 3, 14 sin 100pit(V ) đi qua bình điện phân chứa dung dịchH2SO4 với điện cực làm bằng bạch kim. Trong thời gian 1 phút kể từ thời điểm ban đầu, thể tích khí Hidro ( điều kiện chuẩn ) thu được ở mỗi điện cực là: A. 10, 4cm3 B. 6, 96cm3 C. 13, 9cm3 D. 27, 8cm3 Câu 21. Chọn câu sai: theo hệ quả rút ra từ thuyết BigBang, kể từ vụ nổ lớn thì A. sau ba trăm triệu năm mới xuất hiện thiên hà B. sau ba phút mới xuất hiện các hạt nhân C. sau một giây các nuclon được hình thành D. Sau ba trăm ngàn năm mới xuất hiện nguyên tử Câu 22. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại A. tác dụng nhiệt B. tác dụng sinh lí C. tác dụng hóa học D. tác dụng điện Câu 23. Cho mạch điện RC: R = 100Ω;C = 10−3 12 √ 3pi (F ). Khi cường độ dòng điện trong mạch lệch pha pi 3 so với hiệu điện thế thì tần số của dòng điện có giá trị: A. 60Hz B. 25Hz C. 50Hz D. 40Hz Trang 2/4- Mã đề thi 123 Câu 24. Vận tốc lùi xa của một thiên thể so với chúng ta là 0, 6.108(m/s). Độ dịch chuyển về phía đỏ của vạch quang phổ bước sóng λ của một thiên thể là : A. 0, 5λ B. 0, 2λ C. 0, 4λ D. 0, 3λ Câu 25. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. gia tốc của vật bằng không B. vật ở vị trí hai biên C. pha ban đầu bằng không D. lực hồi phục cực đại Câu 26. Năng lượng của nguyên tử Hidro ở trạng thái dừng thứ n là En = −13, 6eV n2 . Tính năng lượng cần thiết để làm bức electron ra khỏi lớp võ nguyên tử A. 22,4eV B. 10,8eV C. 34,5eV D. 13,6eV Câu 27. Cho mạch RLC, với điện dung của tụ thay đổi được, R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với tần số 50Hz, điều chỉnh điện dung của tụ điện lúc hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện thì giá trị hiệu dụng của nó gấp 3 lần hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Điện dung của tụ là: A. C = 10−4 pi (F ) B. C = 10−4 2pi (F ) C. C = 10−4 3pi (F ) D. C = 3.10−4 pi (F ) Câu 28. Loa của một máy thu thanh có công suất phát sóng thay đổi được. Ban đầu loa phát ra công suất P và một nguời ở cách nó khoảng R nghe được âm có cường độ I. Nếu công suất của loa tăng lên 4 lần, để người đó nghe với cường độ âm như cũ thì phải dịch chuyển ra xa loa là bao nhiêu ? A. 2R B. R C. 3R D. 4R Câu 29. Ưu điểm nổi bật của dòng điện xoay chiều ba pha là: A. Điện áp ổn định B. Công suất lớn C. Dể dàng tạo ra D. tần số lớn Câu 30. Mặt trời và các hành tinh đều chuyển động tự quay quanh trục theo một chiều, trừ A. hỏa tinh B. thổ tinh C. kim tinh D. trái đất Câu 31. Dòng điện qua mạch dao động điện từ có dạng i = 3.10−2 cos(6.106t)(A). Biểu điện lượng q chuyển qua tụ điện có dạng: A. q = 5.10−9 cos(6.106)t(C) B. q = 2.10−8 cos(6.106)t(C) C. q = 5.10−9 sin(6.106)t(C) D. q = 2.10−8 sin(6.106)t(C) Câu 32. Xét phản ứng nhiệt hạch 21D +21 D →31 T + p. Biết rằng tỉ lệ về khối lượng nước nặng (D2O) trong nước thường là 0, 015% , khối lượng của các hạt làmD = 2, 0136u,mT = 3, 016u,mp = 1, 0073u. Năng lượng thu được từ 1kg nước thường nếu dùng toàn bộ D rút ra làm nhiên liệu A. 1, 3.108J B. 2, 6.109J C. 5, 2.108J D. 13.108J Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều RL, với điện trở R thay đổi được. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U √ 2 cos 100pit(V ). Điều chỉnh R = R1 = 45Ω và R = R2 = 80Ω thì công suất của dòng điện qua mạch là không đổi và bằng 80W. Khi điều chỉnh R = R0 thì công suất trên mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại của công suất là: A. 120(W) B. 80(W) C. 40(W) D. 83,3(W) Câu 34. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm của một mạch dao động LC cực đại khi A. hiệu điện thế cực đại B. năng lượng từ trường cực đại C. điện tích cực đại D. cường độ dòng điện trong mạch cực đại Câu 35. Một con lắc đơn được treo vào trần xe oto đang chuyển động đều, chu kì dao động của con lắc là T0 = 2(s). Đột nhiên xe hãm phanh, khi đó ta thấy dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc β = 300.Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Chu kì của con lắc lúc này là: A. 1,73(s) B. 2,86(s) C. 1,86(s) D. 2,15(s) Câu 36. Đối với một dao động cưỡng bức: A. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực B. chu kì dao động không phụ thuộc vào ngoại lực C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực D. chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực Câu 37. Cho hai dao động điều hòa với phương trình x1 = √ 3
File đính kèm:
- DLT12.pdf