Đề thi đại học số 10 môn thi: Vật lý
Câu 1. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách từ nguồn S đến hai khe S1, S2 là 0,5m, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m.Khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm. Nếu dịch chuyển nguồn S theo phương song song với S1S2 một đoạn 1mmthì vân trung tâm dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu?
A. 2mm B. 3mm C. 1,5mm D. 2,5mm
Câu 2. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV và công suất truyền đi là 200kW. Hiệu chỉ của côngtơ điện ở nơi trạm phát và thu sau mỗi ngày đêm là 480kWh. Cần tăng điện áp ở trạm phát điện đến giá trị nào để điệnnăng tiêu hao trên đường dây chỉ bằng 2, 5% điện năng truyền đi ? Coi công suất truyền đi ở trạm phát điện là khôngđổi.
A. 2kV B. 3kV C. 1kV D. 4kV
loại cô lập về điện. Biết giới hạn quang điện của tấm kim loại đó là 0, 45µm. Nối tấm kim loại cô lập vào một điện trở R = 50Ω sau đó nối đất. Xác định cường độ dòng điện cực đại qua điện trở R. A. 3,6A B. 6,9mA C. 4,5mA D. 4,5A Câu 44. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, ba suất điện động của ba cuộn dây luôn luôn A. cùng biên độ, cùng tần số và có pha ban đầu đều bằng 0 B. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha là 2pi3 C. cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha D. cùng biên độ, cùng tần số và ngược pha Câu 45. Trong điều kiện nào dưới đây thì một lượng chất khí có thể phát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất thấp và nhiệt độ cao B. Chất khí ở áp suất và nhiệt độ bình thường C. chất khí ở áp suất cao và nhiệt độ bình thường D. Chất khí ở áp suất và nhiệt độ cao Câu 46. Sóng vô tuyến được truyền đi xa qua anten phát của máy phát thanh thuộc loại: A. dao động âm tần biến điệu B. dao động cao tần C. dao động cao tần biến điệu D. dao động âm tần Câu 47. Ánh sáng lân quang là ánh sáng A. có thể tồn tại trong thời gian hơn 10−8s sau khi tắt ánh sáng kích thích B. được phát ra bởi chất rắn, lỏng ,khí C. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích D. có bước sóng nhở hơn bước sóng ánh sáng kích thích Câu 48. Cho mạch điện RLC không phân nhánh, R = 100Ω;L = 1 pi H;C = 10−4 2pi F . Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200 √ 2 cos(100pit+ pi 3 )(V ). Hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng: A. uC = 200 √ 2 cos(100pit+ 3pi 2 )(V ) B. uC = 400 cos(100pit− pi2 )(V ) C. uC = 200 √ 2 cos(100pit− pi 12 )(V ) D. uC = 400 cos(100pit+ pi 12 )(V ) Câu 49. Trong thí nghiệm Young: khoảng cách giữa hai khe Young là a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Trên màn giao thoa, nguời ta đo được khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Xác định bước sóng dùng trong thí nghiệm: A. 0, 675µm B. 0, 575µm C. 0, 450µm D. 0, 500µm Câu 50. Tính số notron có trong 119g hạt nhân 23892 U . Biết rằng số Avogadro là NA = 6, 02.1023. A. 3, 01.1025 hạt B. 4, 4.1025 hạt C. 3, 01.1023 hạt D. 4, 4.1023 hạt Trang 4/4- Mã đề thi 101 Mã đề thi 101 ĐÁP ÁN Câu 1. B. Câu 2. D. Câu 3. C. Câu 4. A. Câu 5. C. Câu 6. C. Câu 7. D. Câu 8. D. Câu 9. D. Câu 10. B. Câu 11. D. Câu 12. D. Câu 13. B. Câu 14. B. Câu 15. B. Câu 16. D. Câu 17. B. Câu 18. C. Câu 19. D. Câu 20. B. Câu 21. C. Câu 22. A. Câu 23. B. Câu 24. C. Câu 25. C. Câu 26. D. Câu 27. D. Câu 28. A. Câu 29. B. Câu 30. A. Câu 31. C. Câu 32. B. Câu 33. A. Câu 34. A. Câu 35. C. Câu 36. B. Câu 37. B. Câu 38. B. Câu 39. D. Câu 40. B. Câu 41. D. Câu 42. D. Câu 43. B. Câu 44. B. Câu 45. D. Câu 46. C. Câu 47. A. Câu 48. D. Câu 49. A. Câu 50. B. Trang 1/4- Mã đề thi 101 LUYỆN THI ĐẠI HỌC ThS Trần Anh Trung Đề thi thử (Đề thi 50 câu / 4 trang) ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 10 Môn thi: Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 102 Câu 1. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách từ nguồn S đến hai khe S1, S2 là 0,5m, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm. Nếu dịch chuyển nguồn S theo phương song song với S1S2 một đoạn 1mm thì vân trung tâm dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu? A. 2mm B. 3mm C. 1,5mm D. 2,5mm Câu 2. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV và công suất truyền đi là 200kW. Hiệu chỉ của công tơ điện ở nơi trạm phát và thu sau mỗi ngày đêm là 480kWh. Cần tăng điện áp ở trạm phát điện đến giá trị nào để điện năng tiêu hao trên đường dây chỉ bằng 2, 5% điện năng truyền đi ? Coi công suất truyền đi ở trạm phát điện là không đổi. A. 2kV B. 3kV C. 1kV D. 4kV Câu 3. Trong thí nghiệm Young: a = 1mm, D = 2m. Chiếu vào hai khe Young một bức xạ có bước sóng λ = 0, 5µm. Để một điểm M trên miền giao thoa là vân sáng thì tọa độ của nó có thể là: A. 4mm B. 5,5mm C. 2,5mm D. 3,5mm Câu 4. Sóng vô tuyến được truyền đi xa qua anten phát của máy phát thanh thuộc loại: A. dao động cao tần B. dao động âm tần biến điệu C. dao động cao tần biến điệu D. dao động âm tần Câu 5. Tính độ lớn của cảm ứng từ B dùng để uốn cong quỹ đạo của electron quang điện do Bari phát ra dưới tác dụng của bức xạ có bước sóng λ = 4000(A0) theo đường tròn có bán kính R = 20cm. ( Biết rằng electron chuyển động theo phương vuông góc với cảm ứng từ ~B, công thoát của electron kim loại là 2,1eV ) A. 4, 7.10−4T B. 2, 7.10−4T C. 3, 7.10−5T D. 1, 7.10−5T Câu 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi treo một vật nặng thì lò xo dản ra một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc được xác định bởi ? A. T = 2pi √ g ∆l B. T = 2pi∆l g C. T = 2pi √ ∆l g D. T = ∆l g Câu 7. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, ba suất điện động của ba cuộn dây luôn luôn A. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha là 2pi3 B. cùng biên độ, cùng tần số và có pha ban đầu đều bằng 0 C. cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha D. cùng biên độ, cùng tần số và ngược pha Câu 8. Chọn câu đúng: làm cách nào sau đây để tăng khả năng truyền sóng điện từ của một mạch dao động. A. Làm cho các bản tụ điện ở gần nhau và các vòng dây của cuộn dây ở sát nhau. B. Làm cho các bản tụ điện ở gần nhau và các vòng dây của cuộn dây bớt sát nhau. C. Làm cho các bản tụ điện ở xa nhau và các vòng dây của cuộn dây ở sát nhau. D. Làm cho các bản tụ điện ở xa nhau và các vòng dây của cuộn dây bớt sát nhau. Câu 9. Tính số notron có trong 119g hạt nhân 23892 U . Biết rằng số Avogadro là NA = 6, 02.1023. A. 4, 4.1025 hạt B. 3, 01.1025 hạt C. 3, 01.1023 hạt D. 4, 4.1023 hạt Câu 10. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nặng có khối lượng m = 250g. Vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Thời gian vật đi được quãng đường 36cm đầu tiên là: A. pi 10 (s) B. pi 5 (s) C. 3pi 20 (s) D. pi 20 (s) Câu 11. Cho mạch điện RLC không phân nhánh, R = 100Ω;L = 1 pi H;C = 10−4 2pi F . Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200 √ 2 cos(100pit+ pi 3 )(V ). Hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng: A. uC = 400 cos(100pit− pi2 )(V ) B. uC = 200 √ 2 cos(100pit+ 3pi 2 )(V ) C. uC = 200 √ 2 cos(100pit− pi 12 )(V ) D. uC = 400 cos(100pit+ pi 12 )(V ) Trang 1/4- Mã đề thi 102 Câu 12. Một sợi dây AB có hai đầu cố định dao động với tần số f = 42Hz thì thấy trên dây có 7 nút sóng ( kể cả hai đầu dây). Để quan sát thấy được 5 nút sóng( kể cả hai đầu dây) thi tần số dao động của dây là bao nhiêu ? A. 28Hz B. 55Hz C. 30Hz D. 50Hz Câu 13. Chọn câu sai: photon đối với thuyết tương đối hẹp thì A. khối lượng tương đối tính bằng không B. vận tốc v = c C. năng lượng nghỉ bằng 0 D. khối lượng nghỉ bằng 0 Câu 14. Một hình trụ đồng chất rổng có khối lượng 5 kg, bán kính 20cm, quay quanh trục đối xứng. Lúc đầu hình trụ có tốc độ góc 4rad/s. Sau một khoảng thời gian, do lực masat tác dụng lên hình trụ nên tốc độ góc giảm còn 2rad/s. Công của lực ma sat là: A. 0,6(J) B. -0,6(J) C. -1,2(J) D. 1,2(J) Câu 15. Dòng điện xoay chiều có dạng i = I0 sinωt. Tính từ thời điểm i = 0 điện lượng q truyền qua mạch trong T 2 có độ lớn là: A. 0(C) B. 2I0 pif (C) C. I0 pif (C) D. I0 ω (C) Câu 16. Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn bằng đại lượng nào? A. Hợp lực tác dụng lên vật. B. Momen quán tính của vật. C. Động lượng của vật. D. Momen lực tác dụng lên vật. Câu 17. Một con lắc đơn được treo vào trong trần thang máy. Ban đầu thang máy đứng yên con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa với biên độ 80. Khi thang máy chuyển động lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a = g 2 thì biên độ dao động điều hòa của con lắc là bao nhiêu ? A. 80 B. 6, 50 C. 7, 80 D. 9, 80 Câu 18. Chọn đáp án đúng: Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể: A. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. B. Tăng tiết diện dây truyền tải. C. Giảm hiệu điện thế trước khi truyền tải. D. Giảm chiều dài dây truyền tải. Câu 19. Một tụ điện xoay có điện dung thay đổi từ 10pF đến 510pF khi góc xoay giữa hai bản tụ xoay từ 00 đến 1800. Tụ được mắt vào một cuộn cảm có độ từ cảm L = 2, 5µm để làm thành mạch thu sóng vô tuyến. Để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 21, 5m thì phải xoay tụ một góc là bao nhiêu ? A. 1605′ B. 1507′ C. 2506′ D. 1407′ Câu 20. Trong miền giao thoa sóng nước, nếu tăng dần tần số của hai nguồn kết hợp thì khoảng cách giữa các vân giao thoa sẽ A. giảm đi B. vừa tăng vừa giảm C. tăng lên D. không đổi Câu 21. Cho mạch điện xoay chiều RLC với điện dung cuả tụ điện thay đổi, R = 100Ω, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = 100 √ 2 cos 100pit(V ). Điều chỉnh điện dung của tụ để mạch điện có tính cộng hưởng lúc đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 2 lần điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Tính C ? A. C = 10−4 pi (F ) B. C = 10−4 2pi (F ) C. C = 10−4 3pi (F ) D. C = 2.10−4 pi (F ) Câu 22. Để so sánh về độ bền vững của hạt nhân, người ta so sánh A. cấu tạo hạt nhân B. năng lượng liên kết riêng C. năng lượng liên kết D. độ phóng xạ Câu 23. Một hạt nhân X phóng xạ tạo thành hạt nhân Y. Tại thời điểm t1 tỉ số của số hạt nhân Y và X có trong mẫu là 3 : 1. Tại thời điểm t2 = t1 + 110(phút) tỉ số của số hạt nhân Y và X có trong mẫu là 127 : 1. Xác định chu kì bán rã của X ? A. 11 phút B. 2,2 phút C. 22 phút D. 1,1 phút Câu 24. Tính khối lượng tương đối tính của một photon có bước sóng 0, 45µm A. 1, 3.10−40kg B. 1, 3.10−28kg C. 4, 9.10−32kg D. 4, 9.10−36kg Câu 25. Ánh sáng lân quang là ánh sáng A. được phát ra bởi chất rắn, lỏng ,khí B. có thể tồn tại trong thời gian hơn 10−8s sau khi tắt ánh sáng kích thích C. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích D. có bước sóng nhở hơn bước sóng ánh sáng kích thích Trang 2/4- Mã đề thi 102 Câu 26. Trong điều kiện nào dưới đây thì một lượng chất khí có thể phát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất và nhiệt độ bình thường B. Chất khí ở áp suất thấp và nhiệt độ cao C. chất khí ở áp suất cao và nhiệt độ bình thường D. Chất khí ở áp suất và nhiệt độ cao Câu 27. Một mạch chọn sóng của máy thu thanh đang bắt sóng của một đài có bước sóng 50m, muốn bắt dược đài khác có tần số 5MHz thì phải thay đổi điện dung của tụ điện như thế nào ? A. tăng 1,44 lần B. tăng 0,04 lần C. giảm 1,44 lần D. giảm 0,04 lần Câu 28. Biện pháp quan trọng nhất làm giảm hao phí điện năng trong chế tạo máy biến thế là: A. Lõi thép gồm nhiều lá mỏng, đặt song song với trục của cuộn dây B. dây quấn cách điện tốt, có tiết diện nhỏ C. Lõi thép gồm nhiều lá mỏng, đặt vuông với trục của cuộn dây D. dây quấn cách điện tốt, có điện trở suất nhỏ Câu 29. Một mẫu chất đang chứa N nguyên tử phát ra k hạt trong thời gian 1 s. Chu kì bán rã của hạt nhân nguyên tử đó là: A. T = k ln 2N B. T = ln 2N k C. T = k N D. T = 2k ln 2N Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân: D + D → n + X . Biết độ hụt khối của các hạt nhân D và X lần lượt là: ∆mD = 0, 0024u; ∆mX = 0, 0083u và 1u = 931, 5MeV/c2. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân? A. 1,23MeV B. 0,34MeV C. 2,36MeV D. 3,26MeV Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng có khối lượng m = 250g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dãn 8,5cm rồi buông nhẹ. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở VTCB, gốc thời gian lúc thả vật. Lấy g = 10m/s2. Viết phương trình dao động điều hòa của vật ? A. x = 4 cos(20pit)(cm) B. x = 4 cos(20t− pi)(cm) C. x = 6 cos(20t+ pi)(cm) D. x = 6 cos(20 √ 2t+ pi)(cm) Câu 32. Cho đoạn mạch RLC, với R là biến trở. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 120 √ 2 cos 100pit(V ). Điều chỉnh R đến giá trị R1 = 18Ω và R2 = 32Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là như nhau. Tính công suất? A. 288W B. 512W C. 123W D. 72W Câu 33. Bốn vạch đặc trưng của quang phổ vạch nguyên tử Hidro là: A. đỏ, lam, chàm, tím B. đỏ, vàng, lam, tím C. đỏ, cam, chàm, tím D. đỏ, vàng, lục, lam Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện R = 100Ω ,có độ tự cảm L = 1,59H, ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung 31, 8µF . Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có hiệu điện thế hiệu dụng là 200V. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là: A. 23,6Hz B. 40,5Hz C. 50Hz D. 16,7Hz Câu 35. Chọn câu phát biểu đúng A. Hệ số hấp thụ ánh sáng của môi trường không phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng. B. Những chất không hấp thụ ánh sáng trong miền nào gọi là vật tối trong miền đó. C. Các vật có màu sắc khác nhau là do chiếu các ánh sáng vào nó có màu sắc khác nhau và không phụ thuộc vào bản chất của vật. D. Khi chiếu một chùm sáng trắng vào vật, do vật có khả năng phản xạ lọc lựa nên ánh sáng phản xạ là ánh sáng màu. Câu 36. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0, 4µm vào tấm kim loại cô lập về điện. Biết giới hạn quang điện của tấm kim loại đó là 0, 45µm. Nối tấm kim loại cô lập vào một điện trở R = 50Ω sau đó nối đất. Xác định cường độ dòng điện cực đại qua điện trở R. A. 6,9mA B. 3,6A C. 4,5mA D. 4,5A Câu 37. 22688 Rn là hạt nhân phóng xạ α ra Rn. Hạt α bay với động năng 5, 0MeV . Năng lượng toàn phần trong phản ứng là: A. 212MeV B. 4,5MeV C. 2,4MeV D. 5,1MeV Câu 38. Hiện tại mẫu quặng Xesi 13755 Cs có độ phóng xạ 2.105Bq, chu kì bán rã là 30 năm. Biết rằng NA = 6, 02.1023/mol. Khối lượng của mẫu quặng đó sau 60 năm là: A. 0, 155µg B. 1µg C. 0, 0155g D. 0, 0155µg Câu 39. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng, người ta chiếu đồng thời vao hai khe Young ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 42µm (tím); λ2 = 0, 56µm (lục); λ3 = 0, 7µm (đỏ). Số vân tím và vân màu lục giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như vân trung tâm khi giữa chúng có 11 vân đỏ là: A. 14 vân lục, 19 vân tím B. 14 vân lục, 20 vân tím C. 15 vân lục, 20 vân tím D. 13 vân lục, 17 vân tím Câu 40. Biết 2 họa âm liên tiếp do dây đàn phát ra hơn kém nhau 440Hz. Xác định tần số của âm cơ bản ? A. 220Hz B. 660Hz C. 880Hz D. 440Hz Trang 3/4- Mã đề thi 102 Câu 41. Hai đĩa tròn đang quay đồng trục cùng chiều . Đĩa thứ nhất có momen quán tính I1 = 3kg.m2, quay với tốc độ góc ω1 = 200 vòng/phút; đĩa thứ hai có momen quán tính I2 = 9kg.m2, quay với tốc độ góc ω2 = 300 vòng/phút. Sau đó hai đĩa dính vào nhau và quay với tốc độ góc: A. 275 vòng/ phút B. 49,74 vòng/ phút C. 60,21 rad/s D. 475 vòng/ phút Câu 42. Theo thứ tự tăng dần từ môi trường rắn, lỏng, khí. Ở cùng một nhiệt độ, vận tốc truyền sóng cơ học là: A. vrắn ≤ vlỏng ≤ vkhí B. vrắn > vlỏng > vkhí C. vlỏng > vkhí > vrắn D. vkhí > vlỏng > vrắn Câu 43. Chọn câu đúng: theo tiên đề Bo A. nguyên tử chỉ tồn tại ở trạng thái cơ bản B. khi hấp thụ năng lượng nguyên tử biến thành nguyên tử khác C. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng nhỏ nhất D. nếu bị kích thích nguyên tử không trở lại trạng thái cơ bản Câu 44. Trong thí nghiệm Young: khoảng cách giữa hai khe Young là a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Trên màn giao thoa, nguời ta đo được khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Xác định bước sóng dùng trong thí nghiệm: A. 0, 575µm B. 0, 675µm C. 0, 450µm D. 0, 500µm Câu 45. Hai con lắc đơn dao động trùng phùng. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì T2(T2 > T1). Thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp là: A. t = T1T2 T2 − T1 B. t = |T1 − T2| C. t = T1T2 T1 − T2 D. t = T2 − T1 T1T2 Câu 46. Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một biên độ góc α0 rồi thả ra không vận tốc đầu, vận tốc của quả nặng tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc β là: A. v = √ 2gl(cosα0 − cosβ) B. v = √ 2gl(cosβ + cosα0) C. v = √ gl(cosβ − cosα0) D. v = √ 2gl(cosβ − cosα0) Câu 47. Năng lượng của nguyên tử Hidro cho bởi biểu thức En = −13, 6eV n2 . Nếu đang ở trạng thái cơ bản, nhận một năng lượng ∆E = 12, 75eV thì electron nguyên tử sẽ chuyển về quỹ đạo A. M B. P C. O D. N Câu 48. Chọn câu đúng A. Trong dao động điều hòa, lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. B. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa khi biên độ nhỏ. C. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào tần số dao động của hệ. D. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do. Câu 49. Momen quán tính là đại lượng đặc trưng cho A. vận tốc của vật rắn chuyển động quay B. gia tốc của vật rắn chuyển động quay C. khối lượng của vật rắn chuyển động quay D. mức quán tính của vật rắn chuyển động quay Câu 50. Mặt trời và các hành tinh đều chuyển động tự quay quanh trục theo một chiều, trừ A. hỏa tinh B. trái đất C. kim tinh D. thổ tinh Trang 4/4- Mã đề thi 102 Mã đề thi 102 ĐÁP ÁN Câu 1. A. Câu 2. D. Câu 3. A. Câu 4. C. Câu 5. D. Câu 6. C. Câu 7. A. Câu 8. D. Câu 9. A. Câu 10. C. Câu 11. D. Câu 12. A. Câu 13. A. Câu 14. C. Câu 15. C. Câu 16. D. Câu 17. B. Câu 18. A. Câu 19. B. Câu 20. A. Câu 21. B. Câu 22. B. Câu 23. C. Câu 24. D. Câu 25. B. Câu 26. D. Câu 27. A. Câu 28. A. Câu 29. B. Câu 30. D. Câu 31. C. Câu 32. A. Câu 33. A. Câu 34. A. Câu 35. D. Câu 36. A. Câu 37. D. Câu 38. D. Câu 39. C. Câu 40. D. Câu 41. A. Câu 42. B. Câu 43. C. Câu 44. B. Câu 45. A. Câu 46. D. Câu 47. D. Câu 48. A. Câu 49. D. Câu 50. C. Trang 1/4- Mã đề thi 102 LUYỆN THI ĐẠI HỌC ThS Trần Anh Trung Đề thi thử (Đề thi 50 câu / 4 trang) ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 10 Môn thi: Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 103 Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi treo một vật nặng thì lò xo dản ra một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc được xác định bởi ? A. T = 2pi √ g ∆l B. T = ∆l g C. T = 2pi √ ∆l g D. T = 2pi∆l g Câu 2. Cho đoạn mạch RLC, với R là biến trở. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 120 √ 2 cos 100pit(V ). Điều chỉnh R đến giá trị R1 = 18Ω và R2 = 32Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là như nhau. Tính công suất? A. 288W B. 72W C. 123W D. 512W Câu 3. Bốn vạch đặc trưng của quang phổ vạch nguyên tử Hidro là: A. đỏ, lam, chàm, tím B. đỏ, vàng, lục, lam C. đỏ, cam, chàm, tím D. đỏ, vàng, lam, tím Câu 4. Để so sánh về độ bền vững của hạt nhân, người ta so sánh A. cấu tạo hạt nhân B. độ phóng xạ C. năng lượng liên kết D. năng lượng liên kết riêng Câu 5. Một tụ điện xoay có điện dung thay đổi từ 10pF đến 510pF khi góc xoay giữa hai bản tụ xoay từ 00 đến 1800. Tụ được mắt vào một cuộn cảm có độ từ cảm L = 2, 5µm để làm thành mạch thu sóng vô tuyến. Để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 21, 5m thì phải xoay tụ một góc là bao nhiêu ? A. 1605′ B. 1407′ C. 2506′ D. 1507′ Câu 6. Hiện tại mẫu quặng Xesi 13755 Cs có độ phóng xạ 2.105Bq, chu kì bán rã là 30 năm. Biết rằng NA = 6, 02.1023/mol. Khối lượng của mẫu quặng đó sau 60 năm là: A. 0, 155µg B. 0, 0155µg C. 0, 0155g D. 1µg Câu 7. Một hình trụ đồng chất rổng có khối lượng 5 kg, bán kính 20cm, quay quanh trục đối xứng. Lúc đầu hình trụ có tốc độ góc 4rad/s. Sau một khoảng thời gian, do lực masat tác dụng lên hình trụ nên tốc độ góc giảm còn 2rad/s. Công của lực ma sat là: A. 0,6(J) B. 1,2(J) C. -1,2(J) D. -0,6(J) Câu 8. Một sợi dây AB có hai đầu cố định dao động với tần số f = 42Hz thì thấy trên dây có 7 nút sóng ( kể cả hai đầu dây). Để quan sát thấy được 5 nút sóng( kể cả hai đầu dây) thi tần số dao động của dây là bao nhiêu ? A. 28Hz B. 50Hz C. 30Hz D. 55Hz Câu 9. Chọn câu đúng A. Trong dao động điều hòa, lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do. C. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào tần số dao động của hệ. D. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa khi biên độ nhỏ. Câu 10. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng, người ta chiếu đồng thời vao hai khe Young ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 42µm (tím); λ2 = 0, 56µm (lục); λ3 = 0, 7µm (đỏ). Số vân tím và vân màu lục giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như vân trung tâm khi giữa chúng có 11 vân đỏ là: A. 14 vân lục, 19 vân tím B. 13 vân lục, 17 vân tím C.
File đính kèm:
- DLT10.pdf