Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 vòng tỉnh năm học 2011 - 2012 - môn thi: Tin học (bảng A)
Câu 3 (7 điểm): Du lịch Bạc Liêu.
Tỉnh Bạc Liêu có n địa điểm du lịch và được đánh số từ 1 đến n. Biết rằng
đường đi giữa hai địa điểm bất kì (nếu có) đều là đường đi hai chiều. Sơ đồ mạng lưới
giao thông của n địa điểm này cho bởi ma trận a[i,j], trong đó:
- a[i,j] là độ dài đường đi từ địa điểm i đến địa điểm j (a[i,j] là số nguyên dương
và a[i,j] ≤ 100).
- a[i,j] = 0 nếu không có đường đi từ địa điểm i đến j.
- a[i,j] = a[j,i]
- a[i,i] = 0
Một đoàn du lịch xuất phát từ địa điểm P và muốn đến địa điểm Q, nhưng họ
không biết nên đi theo đường nào là ngắn nhất để tiết kiệm chi phí và thời gian. Bạn là
lập trình viên, hãy giúp họ giải quyết bài toán trên hoặc đưa ra thông báo không tồn tại
đường đi giữa P và Q.
Dữ liệu vào: Ghi trong tập tin văn bản DULICH.INP gồm:
- Dòng 1: Chứa số n, P, Q (n ≤ 100)
- n dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi n số a[i,1], a[i,2], , a[i,n]
Các số cách nhau ít nhất một khoảng trắng.
Dữ liệu ra: Ghi vào tập tin văn bản DULICH.OUT
Nếu không có đường đi thì ghi KHONG, ngược lại thì
- Dòng 1: Tổng độ dài đường đi.
- Dòng 2: Các địa điểm mà đoàn cần đi qua.
1 Bảng A - Ngày 1 Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số báo danh:..... ... SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 * Môn thi: TIN HỌC (BẢNG A) * Ngày thi: 05/11/2011 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ Câu 1 (6 điểm): Tổng các hàng của ma trận Đọc từ một ma trận A cấp m x n các số nguyên, với các phần tử được cho từ một tệp văn bản MATRAN.INP, với mỗi phần tử cách nhau một dấu cách. Trong đó, hàng đầu tiên ghi hai số m, n lần lượt là số hàng và số cột của ma trận, m hàng tiếp theo ghi các hàng của ma trận. Tính tổng các số hạng trên mỗi hàng của ma trận và ghi kết quả vào tệp văn bản MATRAN.OUT Ví dụ: MATRAN.INP MATRAN.OUT 3 4 1 3 5 7 1 3 5 7 16 2 4 6 8 2 4 6 8 20 0 3 2 6 0 3 2 6 11 Câu 2 (7 điểm): Tính tỉ lệ chữ nguyên âm Cho một văn bản chứa trong một text file. Bạn hãy viết chương trình tính tỉ lệ các nguyên âm có mặt trong văn bản theo thứ tự của bảng chữ cái. Định nghĩa các nguyên âm là: A, E, I, O, U, Y Dữ liệu vào: file NGUYENAM.INP gồm nhiều dòng chứa các ký tự của văn bản Dữ liệu ra: file NGUYENAM.OUT mỗi dòng ghi ký tự và tỷ lệ % (lấy đến 4 chữ số thập phân) của các nguyên âm. Ví dụ: NGUYENAM.INP NGUYENAM.OUT ANHEMHOATHUANTHUONGYEUNAMMOIMAYMAN A: 17.6471 % E: 5.8824 % I: 2.9412 % O: 8.8235 % U: 8.8235 % Y: 5.8824 % (Gồm 02 trang) CHÍNH THỨC 2 Bảng A - Ngày 1 Câu 3 (7 điểm): Du lịch Bạc Liêu. Tỉnh Bạc Liêu có n địa điểm du lịch và được đánh số từ 1 đến n. Biết rằng đường đi giữa hai địa điểm bất kì (nếu có) đều là đường đi hai chiều. Sơ đồ mạng lưới giao thông của n địa điểm này cho bởi ma trận a[i,j], trong đó: - a[i,j] là độ dài đường đi từ địa điểm i đến địa điểm j (a[i,j] là số nguyên dương và a[i,j] ≤ 100). - a[i,j] = 0 nếu không có đường đi từ địa điểm i đến j. - a[i,j] = a[j,i] - a[i,i] = 0 Một đoàn du lịch xuất phát từ địa điểm P và muốn đến địa điểm Q, nhưng họ không biết nên đi theo đường nào là ngắn nhất để tiết kiệm chi phí và thời gian. Bạn là lập trình viên, hãy giúp họ giải quyết bài toán trên hoặc đưa ra thông báo không tồn tại đường đi giữa P và Q. Dữ liệu vào: Ghi trong tập tin văn bản DULICH.INP gồm: - Dòng 1: Chứa số n, P, Q (n ≤ 100) - n dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi n số a[i,1], a[i,2], , a[i,n] Các số cách nhau ít nhất một khoảng trắng. Dữ liệu ra: Ghi vào tập tin văn bản DULICH.OUT Nếu không có đường đi thì ghi KHONG, ngược lại thì - Dòng 1: Tổng độ dài đường đi. - Dòng 2: Các địa điểm mà đoàn cần đi qua. Ví dụ: DULICH.INP DULICH.OUT 4 1 4 0 3 0 10 3 0 1 0 0 1 0 2 10 0 2 0 6 1 2 3 4 ---Hết--- 1 Bảng A – Ngày 1 SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 * Môn thi: TIN HỌC (BẢNG A) * Ngày thi: 05/11/2011 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 (6 điểm): Test 1 (2 điểm) MATRAN.INP MATRAN.OUT 2 3 1 2 3 5 9 6 1 2 3 6 5 9 6 20 Test 2 (2 điểm) MATRAN.INP MATRAN.OUT 3 4 12 25 20 33 20 8 22 29 -12 10 8 4 12 25 20 33 90 20 8 22 29 79 -12 10 8 4 10 Test 3 (2 điểm) MATRAN.INP MATRAN.OUT 5 10 -1 22 35 4 6 55 78 99 63 45 71 35 12 14 66 5 79 -199 263 -45 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 22 13 44 15 -666 17 -98 89 110 2 -58 45 8 12 32 -56 -68 99 52 1 22 35 4 6 55 78 99 63 45 406 71 35 12 14 66 5 79 -199 263 -45 301 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 55 11 22 13 44 15 -666 17 -98 89 110 -443 2 -58 45 8 12 32 -56 -68 99 52 68 Câu 2 (7 điểm): NGUYENAM.INP NGUYENAM.OUT Điểm nammoichucmoinguoicomnoaoamhanhphuc A: 11.4286 % I: 8.5714 % O: 17.1429 % U: 8.5714 % 2 điểm Nammoichucmoinguoicomnoaoamhanhphuc, nhanhavuiveanhemhoathuantienvaonhunu oc A: 13.6986 % E: 4.1096 % I: 6.8493 % O: 12.3288 % U: 9.5890 % 2 điểm Nammoichucmoinguoicomnoaoamhanhphuc, nhanhavuiveanhemhoathuantienvaonhunu ocsuckhoedoidaodatnuocgiaumanhnhanha noamajkdhsahsdlasjdlsadjlsadlsadjlas iudiwuqeiwdihdhdhdhdhdhhdhdhdhhdhdhd hdhhdhdhdhhdhdhdhhdhdhdhdhdhhdhdhdhd hhdhdhhdisdkshdskdhskdksdhskdhksdhks dksdkslhnxjxbskianeixhqocxnhaoshfoab xosdhvcbxhguieoqpwoiepajfkdaiucbvnzb A: 6.7979 % E: 3.2200 % I: 6.4401 % O: 5.7245 % U: 5.1878 % Y: 0.3578 % 3 điểm (Gồm 02 trang) CHÍNH THỨC 2 Bảng A – Ngày 1 vhdjiyurqpoidkhuehjdaopqieeuwooidahj jmmnzmbvhcjxfhsjlakskiwquruiopqiwurr ytuqpieprijdahfkdahcanxzljfuqpiewoir utjasnznvmczxcnbvcnmvurkdfjsalkkahfi qioerupqeruueqpiekdsfhkjtqihsdjnxzjf hdoqiohjdsnvmhjsdfowqihfncmxhjsdfqio uhjdsnmcjioqurehjdfn Câu 3 (7 điểm): - Đúng test 1 được 3 điểm. - Đúng test 2 được 3 điểm. - Đúng test 3 được 2 điểm. (Theo test mẫu được ghi trong CD kèm theo) ---Hết---
File đính kèm:
- tin.pdf