Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn thi Hóa học Lớp 9 - Năm học 2013-2014

Cõu 1: (2,0 điểm)

 Hỗn hợp X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp chất rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư qua bỡnh chứa C nung núng được hỗn hợp chất rắn E và hỗn hợp khí D. Xác định các chất có trong A,B,C,D,E ,viết các phương trỡnh húa học xảy ra.

Cõu 2: (2,0 điểm)

Khụng dựng thờm bất kỡ chất nào khỏc, nờu phương pháp hóa học nhận biết ra các dung dịch sau: NaCl, BaCl2, Ag2SO4, H2SO4, Ba(NO3)2

Cõu 3: (2,0 điểm)

 1. Trỡnh bày phương pháp hóa học tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp bột gồm: CaCO3, NaCl và BaSO4. Viết các phương trỡnh húa học xảy ra?.

 2. Nêu hiện tượng, viết phương trỡnh húa học xảy ra khi dẫn từ từ khớ CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm: BaCl2 và NaOH.

Cõu 4: (2,0 điểm)

 1. Thêm rất từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch G và giải phóng V lít khí CO2 (ở đktc). Cho thêm nước vôi trong vào dung dịch G tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Tính giá trị của m và V ?

 2. Nung 16,8 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng không đổi, toàn bộ khớ thoỏt ra được dẫn vào bỡnh đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo thành 33,49 gam kết tủa. Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn thi Hóa học Lớp 9 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KINH MễN PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
Mụn: Húa Học - Lớp 9
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian làm bài 120 phỳt)
Cõu 1: (2,0 điểm)
 Hỗn hợp X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được hỗn hợp chất rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần khụng tan C. Cho khớ CO dư qua bỡnh chứa C nung núng được hỗn hợp chất rắn E và hỗn hợp khớ D. Xỏc định cỏc chất cú trong A,B,C,D,E ,viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra. 
Cõu 2: (2,0 điểm)
Khụng dựng thờm bất kỡ chất nào khỏc, nờu phương phỏp húa học nhận biết ra cỏc dung dịch sau: NaCl, BaCl2, Ag2SO4, H2SO4, Ba(NO3)2
Cõu 3: (2,0 điểm)
	1. Trỡnh bày phương phỏp húa học tỏch riờng từng chất ra khỏi hỗn hợp bột gồm: CaCO3, NaCl và BaSO4. Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra?.
	2. Nờu hiện tượng, viết phương trỡnh húa học xảy ra khi dẫn từ từ khớ CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm: BaCl2 và NaOH.
Cõu 4: (2,0 điểm)
	1. Thêm rất từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch G và giải phóng V lít khí CO2 (ở đktc). Cho thêm nước vôi trong vào dung dịch G tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Tính giá trị của m và V ?
	2. Nung 16,8 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng khụng đổi, toàn bộ khớ thoỏt ra được dẫn vào bỡnh đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo thành 33,49 gam kết tủa. Tớnh % khối lượng mỗi chất cú trong hỗn hợp A.	
Cõu 5: (2,0 điểm) 	
A là hỗn hợp gồm R2CO3, RHCO3, RCl.(Biết R là kim loại húa trị I). Cho 43,71 gam hỗn hợp A tác dụng hết với V ml dung dịch HCl 10,95% (D = 1,2 g/ml) lấy dư thu được dung dịch B và 17,6 gam khí C. Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch KOH 0,8M. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan.
- Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được 68,88 gam kết tủa trắng.
1. Xác định tên kim loại R và phần trăm khối lượng mỗi chất trong A.
2. Tìm m và V.
------------------- Hết --------------------
 UBND HUYỆN KINH MễN PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HD CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG HUYỆN
Mụn: Húa Học - Lớp 9
Năm học : 2013 - 2014
Cõu
ý
Đỏp ỏn
Điểm
1
2,0
1
Chất rắn A: BaO, Fe2O3, Al2O3, CuO, MgO
BaCO3 BaO + CO2
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
MgCO3 MgO + CO2
Dung dịch B: Ba(OH)2, Ba(AlO2)2
BaO + H2O -> Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Al2O3 -> Ba(AlO2)2 + H2O
Phần khụng tan C: Fe2O3, CuO, MgO
Chất rắn E: Fe, Cu, MgO
Hỗn hợp khớ D: CO2, CO dư.
CuO + CO Cu + CO2
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2,0
Lấy mẫu thử đỏnh số thứ tự để nhận biết.
Cho cỏc chất tỏc dụng lần lượt với nhau ta cú bảng:
NaCl
BaCl2
Ag2SO4
H2SO4
Ba(NO3)2
NaCl
-
-
¯
-
-
BaCl2
-
-
¯
¯
-
Ag2SO4
¯
¯
-
-
¯
H2SO4
-
¯
-
-
¯
Ba(NO3)2
-
-
¯
¯
-
- Mẫu thử tạo 1 kết tủa là NaCl
- Mẫu thử tạo 3 kết tủa là Ag2SO4
- Mẫu thử tạo 2 kết tủa là BaCl2, Ba(NO3)2, H2SO4. (nhúm I)
+ Cho dung dịch Ag2SO4 vào nhúm I
-Mẫu thử khụng tạo kết tủa là H2SO4
- Mẫu tạo kết tủa trắng là BaCl2, Ba(NO3)2. (nhúm II)
+ Cho dung dịch H2SO4 dư lần lượt vào nhúm II, lọc bỏ kết tủa thu 2 dung dịch nước lọc. Cho dung dịch Ag2SO4 vào 2 dung dịch nước lọc.
- Nếu xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là BaCl2
- Nếu khụng cú hiện tượng gỡ chất ban đầu là Ba(NO3)2
2NaCl + Ag2SO4 -> 2AgCl + Na2SO4
BaCl2 + Ag2SO4 -> BaSO4 + 2AgCl
Ba(NO3)2 + Ag2SO4 -> BaSO4 + 2AgNO3
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
Ba(NO3)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HNO3
2HCl + Ag2SO4 -> 2AgCl + H2SO4
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0,25
0,25
0,25
3
2,0
1 
Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp vào nước, lọc tỏch phần khụng tan được BaCO3, BaSO4. Phần nước lọc là dung dịch NaCl
Cụ cạn dung dịch thu được NaCl
Phần chất rắn khụng tan cho vào dung dịch HCl dư, lọc chất rắn khụng tan thu được BaSO4. 
Phần nước lọc cho tỏc dụng với dung dịch Na2CO3 dư. Lọc kết tủa thu được BaCO3.
BaCO3 + 2HCl -> BaCl2 + H2O + CO2
Na2CO3 + BaCl2 -> BaCO3 + 2NaCl
0,25
0,25
0,25
0,25
2
 Hiện tượng: Trong dung dịch xuất hiện kết tủa trắng, sau đú kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt.
PTHH:
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + BaCl2 -> BaCO3 + 2NaCl
Na2CO3 + H2O + CO2 -> 2NaOH
BaCO3 + H2O + CO2 -> Ba(HCO3)2
0,25
0,25
0,25
0,25
4
2,0
1
Ta cú: 
Thờm rất từ từ dd HCl vào dd Na2CO3, thứ tự phản ứng xảy ra là:
HCl + Na2CO3 NaHCO3 + NaCl (1)
HCl + NaHCO3 NaCl + CO2 + H2O (2)
Theo pt (1). nHCl dư = 0,1 (mol), nNaHCO= 0,2(mol)
Theo pt(2). nNaHCO= nHCl = nCO= 0,1(mol
 V = 0,1.22,4 = 2,24 lit
nNaHCO(dư) = 0,2 – 0,1 = 0,1(mol)
Cho thờm nước vụi trong đến dư vào dd G:
NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O (3)
Theo (3): 
(Học sinh cú thể viết pt (3) bằng 2 phương trỡnh sau)
Ca(OH)2 + 2NaHCO3 à CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Na2CO3 + Ca(OH)2 à CaCO3 + 2NaOH
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Gọi số mol MgCO3, CaCO3 lần lượt là x,y.
PTHH: 
MgCO3 MgO + CO2 (1)
CaCO3 CaO + CO2 (2)
CO2 + Ba(OH)2 à BaCO3 + H2O (3)
nBaCO= =0,17(mol)
Theo Pt (1,2,3) ta cú hệ: 
 => 
%MgCO3 = = 6,25(%)
%CaCO3 = 100% - 6,25% = 93,75(%)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
2,0
1
Gọi x,y,z lần lượt là số mol của R2CO3, RHCO3, RCl trong hỗn hợp. (x,y,z > 0)
Các phương trình húa học:
R2CO3 + 2HCl đ 2RCl + CO2 + H2O	(1)
RHCO3 + HCl đ RCl + CO2 + H2O	(2)
Dung dịch B chứa RCl, HCl dư . 
- Cho 1/2 dd B tác dụng với dd KOH chỉ có HCl phản ứng:
HCl + KOH đ KCl + H2O	 (3)
- Cho 1/2 dd B tác dụng với dd AgNO3
HCl + AgNO3 đ AgCl + HNO3	(4)
RCl + AgNO3 đ AgCl + RCl	(5)
Từ (3) suy ra: nHCl(B) = 2nKOH = 2.0,125.0,8 = 0,2 mol
Từ (4),(5) suy ra: 
ồn(HCl + RCl trong B) = 2nAgCl = 
nRCl (B) = 0,92 - 0,2 = 0,76 mol
Từ (1) và (2) ta có:
ồn(RCO, RHCO) = nCO2 = 17,6 : 44 = 0,4 mol
Vậy nCO2 = x + y = 0,4 (I)
nRCl(B) = 2x + y + z = 0,76 (II)
mA = (2R + 60).x + (R + 61).y + (R + 35,5).z = 43,71 Û
0,76R + 60x + 61y + 35,5z = 43,71 (*) 
Lấy (II) - (I) ta được: x +z = 0,36 suy ra z = 0,36 - x; y = 0,4 - x. Thế vào (*) được: 0,76R - 36,5x = 6,53
Suy ra: 0 < x = < 0,36
Nên 8,6 < R < 25,88. Vì R là kim loại hóa trị I nên R chỉ có thể là Na.
* Tính % khối lượng các chất: Giải hệ pt ta được:
 x = 0,3; y = 0,1; z = 0,06.
%Na2CO3 = 
%NaHCO3 = 
%NaCl = 100 - (72,75 + 19,21) = 8,04%
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
* nHCl(B) = 2x + y + 0,2 = 0,9 mol
V = 
*m = mNaCl + mKCl = 0,76.58,5 + 0,1.74,5 = 51,91 gam
0,25
0,25
	Học sinh làm cỏch khỏc đỳng cho điểm tương đương
	Phương trỡnh khụng cõn bằng thỡ 3 phương trỡnh trừ 0,25đ
	Bài tớnh toỏn sử dụng phương trỡnh khụng cõn bằng khụng cho điểm.
	Điểm của bài thi làm trũn đến 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_huyen_mon_thi_hoa_hoc_lop_9_nam_ho.doc
Giáo án liên quan