Đề ôn thi học kỳ I môn Sinh học Lớp 7

Câu 9. Đặc điểm không thuộc ngành giun tròn là

A.thân hình trụ thuôn 2 đầu. B. có khoang cơ thể chính thức.

C. có ruột sau và hậu môn. D. phần lớn sống kí sinh.

Câu 10. Đặc điểm không thuộc ngành giun đốt là

A.có khoang cơ thể chính thức.

B.di chuyển bằng chi bên, tơ, thành cơ.

C.có hệ tuần hoàn, hô hấp bằng mang hay qua da.

D.di chuyến bằng lông.

Câu 11. Đại diện thuộc ngành giun tròn là

A.giun đất. B.giun đũa. C.giun đỏ. D.đỉa

Câu 12. Đại diện thuộc ngành giun đốt là

A.giun chỉ, giun móc, giun tóc, giun kim. B. giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.

C. giun đất, giun đỏ, giun kim, giun tóc. D. giun đất, giun đỏ, giun móc.

Câu 13. Đặc điểm thuộc ngành thân mềm là

A.có vỏ đá vôi và khoang áo, không phân đốt. B.cơ thể phân đốt, gồm 2 phần.

C.cơ thể đối xứng 2 bên, có đầu phát triển. D. cơ thể cứng, dối xứng tỏa tròn.

 

docx2 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi học kỳ I môn Sinh học Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.TRẮC NGHIỆM:(5điểm)
Câu 1. Đặc điểm không có ở động vật là
A.có cơ quan di chuyển. B. có thần kinh và giác quan
C. có thành xelulozo ở tế bào. D. lớn lên và sinh sản.
Câu 2. Động vật nguyên sinh thực hiện chức năng tiêu hóa ở
A.không bào co bóp. B. màng cơ thể.
C. không bào tiêu hóa. D. chất nguyên sinh.
Câu 3. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm
A.có chân giả. B.có roi. C. có lông bơi. D. có diệp lục.
Câu 4. Đặc điểm không thuộc đại diện của ngành ruột khoang 
A.cơ thể có 1 lớp tế bào. B. cơ thể có 2 lớp tế bào
C. có ruột kiểu túi. D. cơ thể đối xứng tỏa tròn.
Câu 5. Đặc điểm chung của ngành ruột khoang cơ thể có kiểu đối xứng là
A.hai bên. B.tỏa tròn. C.không đối xứng. D. tỏa hai bên.
Câu 6. Thủy tức thuộc nhóm
A.động vật phù phiêu. B.động vật sống bám.
C.động vật ở đáy. D. động vật kí sinh.
Câu 7. Vai trò quan trọng nhất của ngành ruột khoang là
A.cung cấp thức ăn. B.tạo du lịch sinh thái tự nhiên.
C. làm vật liệu xây dựng. D.làm chất chỉ thị địa chất.
Câu 8. Đặc điểm không thuộc các ngành giun là
A.thành cơ thể có 2 lớp B. thành cơ thể có 3 lớp.
C. cơ thể đối xứng 2 bên D. phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng, trái, phải.
Câu 9. Đặc điểm không thuộc ngành giun tròn là
A.thân hình trụ thuôn 2 đầu. B. có khoang cơ thể chính thức.
C. có ruột sau và hậu môn. D. phần lớn sống kí sinh.
Câu 10. Đặc điểm không thuộc ngành giun đốt là
A.có khoang cơ thể chính thức. 
B.di chuyển bằng chi bên, tơ, thành cơ.
C.có hệ tuần hoàn, hô hấp bằng mang hay qua da. 
D.di chuyến bằng lông.
Câu 11. Đại diện thuộc ngành giun tròn là
A.giun đất. B.giun đũa. C.giun đỏ. D.đỉa
Câu 12. Đại diện thuộc ngành giun đốt là
A.giun chỉ, giun móc, giun tóc, giun kim. B. giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
C. giun đất, giun đỏ, giun kim, giun tóc. D. giun đất, giun đỏ, giun móc.
Câu 13. Đặc điểm thuộc ngành thân mềm là
A.có vỏ đá vôi và khoang áo, không phân đốt. B.cơ thể phân đốt, gồm 2 phần.
C.cơ thể đối xứng 2 bên, có đầu phát triển. D. cơ thể cứng, dối xứng tỏa tròn. 
Câu 14. Mực tự vệ bằng cách
A.khép vỏ. B.phun nước. C. chống trả. D.phun mực.
Câu 15. Đặc điểm không thuộc đặc trưng của ngành chân khớp là
A.khoang cơ thể chính thức. B.cơ thể phân đốt.
C.cơ thể đối xứng 2 bên. D.khoang cơ thể chưa chính thức.
Câu 16. Cơ thể giáp xác gồm các phần
A.đầu và bụng. B.đầu-ngực và bụng. C.đầu và ngực. D. đầu, ngực và bụng.
Câu 17. Tuyến độc của nhện nằm ở
A.chân bò. B. chân xúc giác. C. kìm. D.núm tuyến tơ.
Câu 18. Cơ quan hô hấp của nhện là
A.mang. B.ống khí. C. phổi và ống khí. D.qua da.
Câu 19. Các phần cơ thể của sâu bọ là
A.đầu và ngực. B. đầu, ngực và bụng. C.đầu-ngực và bụng. D.đầu và bụng.
Câu 20. Cá chép sống trong môi trường 
A.nước ngọt. B.nước mặn. C.nước lợ. D.nước biển.
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. Nêu vai trò của động vật nguyên sinh đối với đời sống con người và thiên nhiên?(1đ)
Câu 2. Nêu nguyên nhân các bệnh về giun, tác hại và cách phòng tránh, điều trị bệnh về giun. Phân tích vai trò có lợi của giun đất.(1đ)
Câu 3. Nêu được các vai trò của ngành thân mềm đối với con người và thiên nhiên?(1đ)
Câu 4. Nêu khái niệm của lớp sâu bọ. Mô tả cấu tạo, hoạt động, tập tính của đại diện lớp sâu bọ. Trình bày sự đa dạng và vai trò của lớp sâu bọ đối với con người và đối với thiên nhiên?(2điểm)
BÀI LÀM

File đính kèm:

  • docxDETHIHOCKI1SINH7 2019.docx
  • xlsKTHKI.xls
  • docĐÁP ÁN.doc
Giáo án liên quan