Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm lớp 5

1. Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó.

2. Hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó.

3. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài và chiều rộng vườn hoa đó.

4. Mua 5m vải phải trả 80 000đồng. Hỏi mua 7m vài loại đó hết bao nhiêu tiến?

5. 10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? ( Mức làm của mỗi người là như nhau).

6. Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®Ò «n tËp vµ kiÓm tra cuèi n¨m
LỚP 5
1. Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó.
2. Hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó.
3. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài và chiều rộng vườn hoa đó.
4. Mua 5m vải phải trả 80 000đồng. Hỏi mua 7m vài loại đó hết bao nhiêu tiến?
5. 10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? ( Mức làm của mỗi người là như nhau).
6. Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?
7. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất đó bằng mét vuông và bằng héc- ta.
8. Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích khu đất đó với đơn vị đo là mét vuông.
9. Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 28,4m vải, ngày thứ hai dệt nhiều hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt nhiều hơn ngày thứ hai 1,5m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?
10. Một thùng đựng 28,75 kg đường. Người ta lấy từ thùng đó ra 10,5 kg đường, sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam đường?
11. Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km. trong 4 giờ sau mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đã đi dược tất cả bao nhiêu ki- lô- mét?
12. a) Tính tỉ số phần trăm của 37 và 42.
 b) Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó?
13. a) Tìm 30% của 79.
 b) Một cửa hàng đã bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết rằng cửa hàng đó đã lãi 15%. Tính số tiền lãi.
14. a) Tìm một số biets 30% của nó là 72.
 b) Một cửa hàng đã bán được 420kg gạo và số gạo đó bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo.
15. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 3,5cm.
16. Một hình chữ nhật có chiều dài 42cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
17. Một hình tam giác có chiều cao 72cm, đáy bằng chiều cao. Tính diện tích hình tam giác đó.
18. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 82m.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
19. Một hình tròn có đường kính 12cm. tính chu vi và diện tích hình tròn đó.
20. Một hình bình hành có đáy 35cm, chiều cao nhỏ hơn đáy 5cm. Tính diện tích hình bình hành đó.
21. Một hình thoi có đường chéo thứ nhất 23cm, đường chéo thứ hai gấp đôi đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó.
22. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng 35cm và chiều cao 30cm.
23. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 32,5cm.
24. Một ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường 30Km. Tính vận tốc của ca nô.
25. Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giời, đến B lúc 11 giời 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
26. Một ô tô đi được quãng đường 170 km với vận tốc 42,5 km/giời. Tính thời gian ô tô đi quãng đường đó.

File đính kèm:

  • docON_TOAN_GIAI_LOP_5.doc