Đề ôn tập Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Xuân Tiến (Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm. (6,0 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 2: (0,5 điểm) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
A. B. C. D.
Câu 3: (0,5 điểm) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,06?
A. 0,600 B. 6,00 C. 0,60 D. 0,060
Câu 4: (0,5 điểm) 6 tấn 43 kg = .tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm(.) là :
A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643
Câu 5: (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng 19,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 862,5 cm2 B. 628,5 cm2 C. 682,5cm2 D. 826,5 cm2
ĐỀ 3 Họ và tên:................................................................................Lớp:.............................. Phần 1. Trắc nghiệm. (6,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây A. B. C. D. Câu 2: (0,5 điểm) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: A. B. C. D. Câu 3: (0,5 điểm) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,06? A. 0,600 B. 6,00 C. 0,60 D. 0,060 Câu 4: (0,5 điểm) 6 tấn 43 kg = ...............tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm(...) là : A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643 Câu 5: (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng 19,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 862,5 cm2 B. 628,5 cm2 C. 682,5cm2 D. 826,5 cm2 Câu 6: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9999 < . < 10 001 là: A. 99 991 B. 9 990 C. 10 000 D. 99 910 Câu 7: (0,5 điểm) Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7x9 A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0 Câu 8: (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của hai số 13 và 25 là: A. 0,52 % B. 5,2 % C. 52% D. 520% Câu 9: (1 điểm) 5m2 5dm2 = ..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500 Câu 10: (1 điểm) Hỗn số được chuyển thành số thập phân là: A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5 D. 32,5 Phần 2. Tự luận: (4,0 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 37,59 + 175,32 .. ..... .... . 529,78 – 98,96 .. ..... .... 35,6 x 2,8 .. ..... .... 91,8 : 3,6 .. ..... .... . Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Người ta dùng 40% diện tích thửa ruộng đó để trồng ngô. Tính diện tích dùng để trồng ngô? Bài giải ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ Câu 3. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 0,75 x 5 x 4 b. 1,7 x 28 + 8,3 x 28 ................................................... .. ........................... .. .......................... ..
File đính kèm:
- de_on_tap_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_xuan_tien_de_so_3.doc