Đề ôn tập môn Toán lớp 3 lên 4
Bài7 :Một đội xe chở hàng , ba xe đầu mỗi đội chở được 3500 kg hàng , 4 xe cuối mỗi xe chở được 4200 kg hàng .Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu kg hàng ?
Bài 8 : Một hình vuông có cạnh dài 8 cm
a) Tính chu vi và diện tích hình vuông đó ?
b) Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông .Chiều dài bằng 9 cm .Tính chiều rộng hình chữ nhật đó ?
Bài 9 : Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức : 38 + 40 : 2 x 5 + 7 để giá trị của biểu thức bằng 202
hất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau. Bài giải: Bài 4: Tính chu vi hình tứ giác ABCD,biếtcạnh AB=16cm,BC=20cm.cạnh CD bằng nửa tổngAB và BC.Cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC. Bài giải: .... Họ và tên:.. Đề 5 Bài 1:Tính giá trị biểu thức: a.125 -25 x 3 b.125 : 5 + 75 : 5 c.30 : 3 + 7 x 8 =. = = .. = =. = Bài2:Điền dấu để có kết quả đúng: a.1 1 1 1 = 0 b.1 1 1 1 = 0 c.1 1 1 1 = 0 d.1 1 1 1 = 0 Bài 3:Lớp 3 A có 40 HS được chia thành 4 tổ,mỗi tổ lại chia đều thành 2 nhóm.Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu HS. Bài giải: Bài 4:a.Điền số thích hợp vào chỗ trống:ở hình vẽ bên cóhình chữ nhật là: A G b.Tính chu vi từng hình: 1cm . B E 2cm ... C 5cm D Bài 5:Điền số thích hợp vào chỗ chấm.: a.2m5dm =dm b.2km 500m =..m c.2m5cm=.. cm d.2km 50m =m e.2m 5mm =.mm g.2km50m =m Họ và tên:.. Đề 6 BàI 1:Tìm x: a.X x3 = 432 b.X x7 = 154 c.8 xX = 304 . .. .. . Bài 2:Số gì? x 9 +12 -------------.> ------------à75 Bài 3:Một trại nuôi gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng.Người ta bán đi số con gà bằng số gà nhốt trong 2 ngăn chuồng.Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà? Bài giải: Bài 4:Thay mỗi dấu * bằng một số thích hợp: a.* 2 8 4 b.4 * * 8 * * 15 * * * * 2 * * 2 0 Họ và tên:.. Đề 3 Đề ôn tập môn toán lớp 3 Đề 7 BàI 1:Tính giá trị biểu thức: a.124 x (24 -4 x 6) b. 50 + 50 x 2 c. 500 - 500 : 2 = = = =.. = .. =.. = =.. =.. Bài 2: Tìm x: a.126 x X = 126 b. X :9 = 2 ( dư 4) c. X x6 =3048 :2 . .. . . .. . . Bài 3:Một cửa hàng có 132 kg đường,đã bán 1 số kg đường đó và 9kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường? 4 Bài giải Bài 4:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 1 chiều dài.a.Tính chu vi thửa ruộng đó. 3 b.Dọc theo chiều rộng, người ta chia ruộng thành 2 phần,một phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng,phần còn lại là một hình chữ nhật.Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó. Bài giải: .. .. Họ và tên:.. Đề 3 Họ và tên:.. Đề 3 Đề ôn tập môn toán lớp 4( đề số 8) Bài 1: Tính nhanh : a)35 x 6 – 70 x3 + 35 b) 10 + 2 + 6 + 7 + 3 +1 + 8 +4 + 9 + 5 .. Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : 4m 5cm = cm 45 cm B. 405 cm C. 4005 cm D. 450 cm Bài 3 : Tìm x a) x – 67594 = 13272 b) x + 6942 = 7051 . c) x – 26940 = 57321 d ) 4 x X = 8412 . ... Bài 4 :Tính diện tích của miếng bìa hình vuông , biết hình vuông đó có chu vi là 3 dm 2cm . . . .. Bài 5 : Cho một hình có số đo (như hình vẽ ) Tìm cách tính diện tích của hình đã cho . ( tìm 2 cách tính ) A 8cm B 10cm G C D 8cm F 20cm E .. . Bài 6 : Điền dấu > ; < = a) 1m 10 dm b) 100cm 1m c) 10 dm 100cm d) 7m 8cm 7m 5dm .. e) 46cm 5dm g)1giờ 55 phút .. h) 3 giờ 2 giờ 60 phút i) 1kg 900g .. k) 1200 g 1kg 400g l) 5m 6 cm 560 cm .. Họ và tên:.. Đề 3 Đề ôn tập môn toán lớp 4 Luyện tập tổng hợp Đề 9 Bài 1: Tìm tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số đó có tổng các chữ số bằng 3 .. .. .. Bài 2: a)Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ sáng đến B lúc 2 giờ chiều cùng ngày .Hỏi ô tô đi từ A đến B hết mấy giờ ? .. b) Bình đi ngủ lúc 10 giờ tối và đến 6 giờ sáng hôm sau thì thức dậy .Hỏi Bình đã ngủ được mấy giờ ? .. Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng .Tính chu vi hình chữ nhật đó , biết diện tích của nó là 32 cm 2 .. .. .. .. Bài 4 : Tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ .Cửa hàng đã bán được 7 m vải đỏ và 37 m vải xanh , như vậy số mét vải còn lại ở hai tấm vải bằng nhau .Hỏi lúc chưa bán , mỗi tấm vải dài bao nhiêu m ? .. . .. .. .. .. Bài 5 : Tìm x a) 3256 – x = 4582 - 2627 b) x – 6598 = 32631 – 247 .. c) 428 x X = X d) X x X = X .. Bài 6 : Hỏi phải nhân số 8 với số nào để được a) 888 b) 88888 .. Họ và tên:.. Đề 3 Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Hàng và lớp (Đề 10) Bài 1: Nêu các hàng thuộc lớp đơn vị : . .. Nêu các hàng thuộc lớp nghìn :. .. Nêu các hàng thuộc lớp triệu : Bài 2: Viết các số sau : Năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm linh tám : Một triệu hai trăm mười bảy nghìn sáu trăm tám mươi năm:.. Chín trăm linh ba nghìn sau trăm bốn mươi hai : Bảy trăm mười chín triệu bốn mươI tám nghìn năm trăm chín mươi hai :. Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau : Số 38753 67021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của chữ số 7 Bài 4 : a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 15 728 ; 18 642 ; 16 107 ; 17 501 ; 15 912 ; 18 050 b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 21 912 ; 25 017 ; 22 445; 25 119 ; 24 051; 23 546 .. Bài 5 : đặt tính rồi tính : a) 6783 + 3456 b) 25 679 – 12984 c) 3498 x 7 d) 65040 : 5 .. Bài 6 : Tính giá trị biểu thức : a) 3 x 15 + 18 : 6 + 3 =. .. b) 3 x 15 + 18 : ( 6 + 3) =. c) (3 x 15 + 18 ) : ( 6 + 3) = 3x ( 15 + 18 : 6 + 3) = Bài 7 : Một hình chữ nhật có chu vi là 100 m Tính chu vi của hình đó . Tính chiều dài của hình đó , biết chiều rộng là 23 m Tính chiều rộng của hình đó , biết chiều dài là 30 m . .. Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 11: Biểu thức có chứ 1 – 2chữ Bài 1: Tính giá trị của biểu thức : b + 24605 với b = 17 229 12 002 – a với a= 5005 c) 1627 x m với m = 3 d) 62415 : n với n = 3 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức : 125 xb – 25 x b với b = 6 a+ b x 5 với a= 145 và b = 234 Bài 3: Giá trị của biểu thức 50 + 50 : x + 100 với x = 5 là A. 50 B 100 C. 120 D. 160 Bài 4: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và tính diện tích S của hình vuông theo a áp dụng tính : Tính giá trị của biểu thức P và S với a = 7 cm Bài 5: Viết giá trị biểu thức vào ô trống : a) a 48 395 4263 b 4 5 3 a x b a: b b) a 4789 57821 505 050 b 695 26 319 90 909 a+b a-b Bài 6: Tính giá trị biểu thức A và B rồi so sánh : A= m x2 + n x2 + p x 2 và B = ( m+ n + p ) x 2 với m = 50 ; n = 30; p = 20 . Họ và tên:.. Đề 3 Họ và tên:.. Đề 3 Đề ôn tập môn toán lớp 4 Luyện tập về tính nhanh Bài 1: Tính nhanh a) 444 x 3 + 444 x 7 b)724 x 6 + 742 x4 c) 999 x 70 + 999 x 30 d ) 805 x20 + 805 x 80 Bài 2: Tính thận tiện: a) 36 x 372 + 63 x 372 + 372 b) 377 x 184 – 377 x2 + 377 x 18 c) 568 + 568 x 135 – 568 x 36 d) 265 x 236 + 265 x 265 – 265 Bài 3 : Tính giá trị biểu thức : A= ( 1125 + 75 ) x ( 1121 – 1120 ) + ( 275 – 75 ) x ( 150 x3 – 450) B= ( 500 – 1250 x 4 ) x ( 1752 – 752 ) + ( 800 – 529) x ( 1126 -1125) Bài 4 : Tính nhanh 25 x 4 x48 = b) 125 x 57 x 8 = c) 225 x 17 – 17 x 125 Bài 5 : Tính nhanh : 13276 – ( 4500 + 3276 ) 58264 + 4723 – 8264 – 723 Bài 6 : Tính giá trị biểu thức : 32 x 48 + 48 : 6 – 123 : 3 Bài 7 : Tính nhanh : 17 x 26 + 26 x44 + 39 x26 Bài 8 : Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức dưới đây để được một biểu thức có giá trị bằng 65 4 x6 + 36 : 3 + 9 Bài 9 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : 679 + 679 x 123 - 679 x 24 b) 245 x 327 - 245 x 18 - 9 x 245 Bài 10 : Tính nhanh tổng sau : ( 1 + 2 + 3+ 4 + 5 +.. + 99 ) x ( 13 x 15 – 12 x 15 - 15 ) Bài 11: Mỗi tích sau tận cùng bởi chữ số nào ? 1 x 11 x 21 x 31 x .. x 91 x 101 . 6 x 16 x 26 x 36 x 46 x .x 186 x 196 Họ và tên:.. Đề 3 Đề ôn tập môn toán lớp 4 Đề 13:đo khối lượng Bài 1: Viết bảng đơn vị đo khối lượng Bài 2: Điền vào bảng sau Lớn hơn kg Kg bé hơn kg Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp .lần đơn vị bé hơn liền nó . Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống a) 1 dag = .g 1 hg = .dag 10 g = .g 10 dag = ..hg 4 dag =g 3 kg =..hg 2 kg 300g =..g 2 kg 30 g = g 8 hg =..dag Bài 4 : điền dấu : 7 tấn 70 tạ 50 tạ 9 yến 6 tấn 8 tấn 8900 kg 2 tạ 8 yến 280 kg 12 tấn 11900 kg 6 tạ 3 yến 625 kg Bài 5 : Viết các số sau dưới dạng gam ( g) 4 dag =.. 147 dag 3g = .. 9 hg = 15 hg 2 dag = . 42 kg 8 g =.. Bài 6 : a)Mỗi bao xi măng nặng 5 yến .Một xe xích lô chở được 6 tạ thì chở được bao nhiêu bao xi măng? Có 20 gói xà phòng trong đó một nửa loại 250 g mỗi gói và một nửa loại 500 g mỗi gói .Hỏi cả thảy có tất cả bao nhiêu kg xà phòng ? Bài 7 : Điền vào chỗ trống : 21 tấn =kg 17 tấn 5 tạ =kg 56 tạ 9 yến =......kg 8 tấn 7 yến =kg 34 tấn 7 kg = .tạ kg 5555 kg = tạ kg Họ và tên:.. Đề 3 Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 14 : Luyện tập tổng hợp Bài 1: đặt tính rồi tính : a) 5389 + 4055 b) 9805 – 5867 c) 6842 + 1359 d) 1648 -995 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất : 325 + 1268 + 332 + 675 = b) 2547 + 1456 + 6923 – 456 == Bài 3: tính giá trị biểu thức : a+ b –c với a = 52 ; b = 9 ; c= 3 Bài 4 : Tìm x a) x – 363 = 975 b) 207 + x = 815 Bài 5 : Tìm tích của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số Bài 6: Điền chữ số thích hợp vào ô trống 2 4 8 4 7 8 1 x 3 x 3 5 6 2 Bài7 :Một đội xe chở hàng , ba xe đầu mỗi đội chở được 3500 kg hàng , 4 xe cuối mỗi xe chở được 4200 kg hàng .Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu kg hàng ? Bài 8 : Một hình vuông có cạnh dài 8 cm Tính chu vi và diện tích hình vuông đó ? Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông .Chiều dài bằng 9 cm .Tính chiều rộng hình chữ nhật đó ? Bài 9 : Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức : 38 + 40 : 2 x 5 + 7 để giá trị của biểu thức bằng 202 Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 15 : Luyện tập tổng hợp Bài 1: Tính giá trị biểu thức : 3242 + 2326 + 192 13228 – ( 18072 – 16785 ) = .. Bài 2: Tính thuận tiện : 38 + 125 + 29 + 17=.. 100 -99 + 98 – 97 + 96 – 95 + 94 – 93 + 92 – 91 + 90 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống a) 8 yến = kg 7yến 3 kg = ..kg 15 yến 6 kg =..kg b) 5tạ =kg 4 tạ 3 yến =..kg 7tạ 7 kg =.kg c) 4 tấn =.kg 6 tấn 5 tạ =kg 8 tấn 55 kg =.kg Bài 4 : Năm nay nhà bạn An thu hoặch được 2 tạ 16 kg đỗ và lạc , trong đó số kg đỗ gấp 3 lần số kg lạc .Hỏi năm nay nhà bạn An thu hoạch được mỗi loại bao nhiêu kg ? Bài 5 : Điền dấu thích hợp vào chỗ trống a) 3 tấn 59 kg ..3059 kg b) 9tạ - 756 kg . 1 tạ 4 yến . c) 8 tạ 8 kg .880 kg d) 475 kg x 8 .. 3 tấn 80 kg Bài 6 : Một hình vuông có diện tích bằng diện tích bằng diện tích hình chữ nhật với chiều dài = 25 cm và chiều rộng là 4 cm .Tính chu vi hình vuông ? Bài 7: điền dấu nhân hay chia để được kết quả đúng a) 95 5 2 = 38 b)100 5 20 = 1 Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 16 : Luyện tập tổng hợp Bài 1:Tính giá trị biểu thức : 3256 x 5 x6 =. . b) 12366 : 9 : 3 = . c) 4572 x 8 + 32 549=.. . Bài 2 : điền dấu phép tính ( X hay : ) Thích hợp vào ô trống : a) 4848 2 2 = 1212 b) 4848 2 2 = 19392 Bài 3 : Tìm một số biết rằng số đó cộng với 12 027 được bao nhiêu cộng với 46 158 thì bằng 85 319 Bài 4: điền số thích hợp vào ô trống : 1 giờ 20 phút =..phút 56 giờ = ngày giờ 126 phút = giờ ..phút Bài 5 : Hiện nay Dũng 7 tuổi , anh Minh 9 tuổi .Hỏi bao nhiêu năm nữa anh Minh sẽ gấp đôI tuổi Dũng . Bài 6 Tìm X a) X x 5 = 2345 + 350 b) X : 7 = 1453 - 267 c) 25 836 + x = 42 173 – 31564 d) X x 9 = 50 819 – 3587 Bài 7 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôI chiều rộng và có diện tích bằng 50 cm 2 Tính chu vi của hình chữ nhật đó . Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 17 : Ôn tập về nhận dạng hình –Vẽ hình Bài 1: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác , bao nhiêu góc vuông A B M N D C Bài 2 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ? Bao nhiêu hình tứ giác ? Bài 3: Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình dưới đây để có 8 hình tam giác . B D A C Bài 4 : Trên hình bên có bao nhiêu hình tam giác và bao nhiêu hình tứ giác ? Bài 5 : Trong hình vẽ bên a) Ba điểm thẳng hàng là : b) Điểm M nằm giữa hai điểm : . c) Điểm N nằm giữa hai điểm : .. d) Điểm O nằm giữa hai điểm : A M N O C N D Bài 6 : Cho hình bên : Hãy khoanh vào đáp án đúng A). M ; N ; Q thẳng hàng M N P B) N; P ; Q thẳng hàng C) M ; N ; P thẳng hàng D) M ; P ; Q thẳng hàng Q Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 18 : Luyện tập về nhân với số có 1 chữ số Bài 1: đặt tính rồi tính : 23514 x 3 407 050 x 2 312 485 x 4 178045 x5 Bài 2: Viết thành phép nhân rồi tính kết quả : 1705 + 1705 + 1705 + 1705 = 2100 + 2100 + 2100 + 2100 + 2100 = 1007 + 1007 + 1007 = Bài 3: điền số thích hợp vào ô trống : m 2 3 4 5 6 124510 X m Bài 4: Tính : a) ( 12349 + 21351) x 2 – 44123 =. .. 24578 + ( 10102 + 20108 ) X 4 = Bài 5 : Từ một tấm vảI người ta cắt may 2 bộ quần áo .Mỗi áo chiếm 215 cm .Mỗi quần chiếm 235 cm chiều dài vảI .Sau khi cắt may , tấm vảI còn lại 1m .Hỏi ban đầu tấm vảI dài bao nhiêu m ? Bài 6 : Tìm X trong phép tính sau : X x a = aaaa ( với a là chữ số khác o ) Bài 7 : Giá trị của biểu thức 300 000 – 6000 x 5 là : A. 297 000 B. 0 C. 1 470 000 D. 270 000 Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 19 : Luyện tập về nhân với số có 2 chữ số Bài 1: đặt tính rồi tính : a) 72 x 28 326 x 54 941 x 39 437 x 52 Bài 2: Tính thuận tiện : a) 395 X 15 + 85 X 395 b) 2912 X 94 – 2912 X 44 c ) 2015 X ( 15 – 9) Bài 3: tính giá trị biểu thức : 46 x a rồi viết vào ô trống a 11 25 35 44 57 46 x a . . . . . Bài 3: Mỗi quyển vở có 24 tờ giấy .Hỏi 61 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu tờ giấy ? Bài 4 : GiảI bài toán theo tóm tắt sau : 17 tá bút chì màu đỏ 56 tá bút chì màu đen ? cây Bài 5 : Một đội đắp đường , mỗi ngày đắp được 97 m .Hỏi trong 12 ngày đắp được bao nhiêu m đường . Bài 6 : Tìm x biết : a) X x 14 - X x 4 = 2007 b) X x 261 – X x 259 = 2428 Họ và tên:.. Đề 3 Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 20 : Luyện tập về nhân nhẩm với 11 Bài 1: Tính nhẩm 25 x 11 = 47 x 11= 38 x 11 =.. 55 x 11= 16 x 11 =. 84 x 11= . 37 x 11 =.. 45 x 11 = Bài 2: Tìm x biết : a) X : 11 = 55 b) X : 56 = 11 c ) X : 11 = 67 Bài 3: Tính nhẩm : 3 x 45 + 45 x 8 = 4 x 48 + 6 x 48 + 48 =.. . Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau : đã có : 230 kg cá Thêm : 11 sọt , mỗi sọt 45 kg cá ? kg cá Bài 5 : Tìm X a) ( X – 40 ) : 11 = 43 b) ( 259 – X ) : 11 = 16 Họ và tên:.. Đề 3 Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 21 : Luyện tập về nhân với số có ba chữ số Bài 1: đặt tính rồi tính : 354 X 245 157 X 468 456 X 785 605 X 456 Bài 2: Tính : a) ( 145 + 205 ) x 320 b) ( 956 – 475 ) X 346 c) 1046 + 425 X 168 Bài 3: đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống 375 456 747 215 646 204 406 345 2220 1824 4482 1075 1500 912 2988 860 2150 93024 34362 645 232220 74175 Bài 4: Có 375 con gà , mỗi con cần 104 g thóc .Với 38 kg thóc có đủ cho số gà đó không ? . Bài 5 : Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó : Số 465 được gấp lên 146 lần rồi cộng với 489 : b) Số 532 được tăng thêm 217 đơn vị rồi nhân với 342 Bài 6 : Tìm X a) X : 108 = 537 x 2 b) X : 249 = 723 + 169 Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 22 :Tìm số trung bình cộng Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau : a) 15, 75 , 45 b) 35, 12, 24, 21, 43 Bài 2: Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong 5 đợt như sau : 45tạ ; 60 tạ ; 75 tạ ; 72 tạ ; 98 tạ . Hỏi trung bình mỗi đợt thu hoạch được bao nhiêu tạ muối . Bài 3 : Tìm trung bình cộng của các số lẻ bé hơn 9 Bài 4: Một cửa hàng chuyển máy bằng ô tô . Lần đầu có 3 ô tô chuyển 16 máy .Lần sau có 5 ô tô , mỗi ô tô chuyển 24 máy . Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu máy ? Bài 5 : Số trung bình cộng của hai số là 12 , biết một số bằng 10 . Hãy tìm số kia ? Bài 6 : Một đôị đắp đường ngày thứ nhất đắp được 20 m , ngày thứ hai đắp hơn ngày thứ nhất là 4m . Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu m đường Bài 7 : Với 3 chữ số 1; 2; 3 , em hãy viết tất cả các số có mặt đủ 3 chữ số và tìm trung bình cộng của các số ấy ? Họ và tên:.. Đề 3 Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 23 :Luyện tập tổng hợp Bài 1: Khoanh vào chữ cáI đặt trước câu trả lời đúng : 7 kg 6 g = .? A. 76 g B. 706 g C. 7006 g D. 760g Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức : 28 + 4 x X với X = 6 48 x ( 16 : y ) với y = 8 . Bài 3 : Tìm x biết X + 24 = 14 x 2 b) x – 18 = 20 : 2 Bài 4 : Trung bình cộng của hai số 9 và a là 7 . Tìm số liền trước của số a Bài 5 : Có 6 gói bánh , mỗi gói cân nặng 200 g và 4 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 700 g . Hỏi có tất cả bao nhiêu kg bánh kẹo Họ và tên:.. Đề 3 Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 24 :Luyện tập tổng hợp Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 2 tấn 65 kg = ..kg A. 2065 B. 2650 C. 265 D. 2056 Bài 2: Viết số bé nhất có 4 chữ số khác nhau .. Bài 3 : Tính : a) 287 g + 169 g = b) 246 kg x 4 = c) 456 dag : 3 =.. d ) 234 g x 12 = Bài 4 : Tìm X biết x là số tròn trăm và 630 < x < 920 Bài 5 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 60 kg đường , ngày thứ hai bán được lượng đường bằng lượng đường bán trong ngày đầu , ngày thứ ba bán được hơn ngày đầu 30 kg . Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường ? Họ và tên:.. Đề 3 Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 25 :Luyện tập tổng hợp Bài 1: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 8 ở số sau thuộc hàng nào , lớp nào 4 218 403 . Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống : a) 87; 88 ; . b) ..; 2347; 2348 Bài 3 : Tính : a) 243 tạ + 17 tạ =. b) 638 yến – 217 yến = c) 214 tạ x 12 =.. d) 238 tấn : 7 = Bài 4 : Viết số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số : . Bài 5 : Tìm 3 số a, b , c, . Biết trung bình cộng của 3 số đó là 369 và a là số có ba chữ số , b là số có 2 chữ số , c là số có 1 chữ số . . . . . Bài 6 : Tìm x biết : a) x + 999875 = 999875 + 114 b ) 146 285 + x = 548 231 + 146 285 . . Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 26 :Chia cho số có một chữ số Bài 1: đặt tính rồi tính 79 534 : 7 406 505 : 5 89 872 : 8 260 318 : 8 . . . Bài 2: Một cửa hàng có 278 405 kg gạo . Cửa hàng đã bán được khối lượng gạo đó . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ? . . . Bài 3: Tính : a) 8957 – 14 462 : 7 + 500 b) 540 720 : 9 : 4 : 2 . . Bài 4 tìm y biết y là số tròn chục và y : 2 < 30 . . Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 27 :Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Bài 1: Tổng hai số là 24 , hiệu hai số là 8 . Tìm hai số đó ? . . . Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống a+ b 73 458 1907 2965 a- b 23 270 663 1099 a b Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72 m . Chiều dài hơn chiều rộng 54 dm . Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó ? . . . . Bài 4 : Tổng số học sinh của khối lớp 4 là 160 học sinh . Trong đó số học sinh nữ hơn số học sinh nam là 10 học sinh . Hỏi khối lớp 4 đó có bao nhiêu học sinh nữ và bao nhiêu học sinh nam ? . . . Bài 5 : Trung bình cộng hai số là 100 . hai số đó kém nhau 2 đơn vị . Tìm hai số đó ? . . . Bài 6 : Tổmh số tuổi của hai anh em là 30 tuổi . Tính tuổi mỗi người , biết anh hơn em 6 tuổi ? . . . . Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 28 :Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Bài 1: Tìm hai số biết trung bình cộng của 2 số đó là 1001 và hiệu của 2 số đó là 802 . . . . Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 68 cm . Chiều dài hơn chiều rộng 16cm . Tìm diện tích hình chữ nhật ? . . . . . Bài 3: Cô Vân và cô Hoà mua chung một mảnh vảI giá 90 000 đồng . Cô Vân phảI trả cho cửa hàng nhiều hơn cô Hoà 15000 đồng . Hỏi mỗi người phảI trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền ? . . . . . . Bài 4 : Trung bình cộng của 2 số là số lớn nhất có hai chữ số . Số lớn hơn số bé 52 đơn vị . Tìm hai số đó ? . . . . Bài 5 : Viết tất cả các góc nhọn , góc tù , góc bẹt trong hình bên . A B C D . . Họ và tên:.. Đề 3 Đề luyện tập môn toán lớp 4 Đề 29 :Chia cho số có 2 chữ số Bài 1: Tính a) 150 : 30=. b) 200 : 40 =. c) 48000 : 600= Bài 2: đặt tính rồi tính : a) 408 : 12 b) 5704: 46 c) 18088 : 34 d) 340 : 13 . . . . . e) 1790 : 38 g) 45 200 : 34 i) 8640 : 24 7140: 35 . . . . . Bài 3: Cần phải đóng mỗi bao 50 kg xi măng . Hỏi có 2340 kg xi măng thì đóng được nhiều nhất bao nhiêu bao xi măng như thế và thừa bao nhiêu kg xi măng ? . . Bài 5 : Tìm X a) X x 30 = 2340 b) 39 600 : x = 90 c) 90 : x – 48 : x = 3 . . Bài 6 : Một đội sản xuất có 24 người được chia thành 3 tổ . Tổ 1 làm được 900 sản phẩm , tổ 2 làm được 910 sản phẩm , tổ 3 làm được 926 sản phẩm . Hỏi
File đính kèm:
- De_on_he_tu_lop_3_len_lop_4.doc