Đề ôn tập môn Toán

Bài 3.a) Viết quy trình bấm phím tìm B(17) và ghi lại các bội nhỏ hơn 200.

b) Viết quy trình bấm phím tìm UCLN(222222; 506506)

c) Viết quy trình toán học tìm UCLN(9148; 16632)

d) Tìm ba chữ số tận cùng của các số sau: ;

Bài 4a) Tìm chữ số thập phân thứ 2032008 sau dấu phẩy khi chia số 1 cho 53.

b) Số 1537 là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ?

c) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để n3 = 11 23

Bài 5a) Tìm đa thức f(x) biết khia chia f(x) cho x – 2; x + 3 được dư lần lượt là 49; 69 và khi chia f(x) cho x2 + x – 6 được thương là x2 + 2x + 9 và còn dư. Tìm f(2008).

b) Khi nào thì P(x) = 2x3 + 3x2 – 2x + m chia hết cho 2x + 3. Khi đó P(x) có chia hết cho x – 1 không ? Vận dụng phân tích P(x) thành tích các thừa số bậc nhất.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1. Viết quy trình bấm phím tính gái trị của biểu thức
P = 5x10 + 3x7 – 5x5 + 6x4 – x3 + 1 với x = 1,005768.
Q = 2xy2 + 3x3 – 5xy + y3 với và .
Bài 2a) Biểu diễn phân số như cách bên dưới tìm các số tự nhiên a, b.
b) Viết quy trình bấm phím tính và ghi lại kết quả đúng và gần đúng của biểu thức D.
Bài 3.a) Viết quy trình bấm phím tìm B(17) và ghi lại các bội nhỏ hơn 200.
b) Viết quy trình bấm phím tìm UCLN(222222; 506506)
c) Viết quy trình toán học tìm UCLN(9148; 16632)
d) Tìm ba chữ số tận cùng của các số sau: ; 
Bài 4a) Tìm chữ số thập phân thứ 2032008 sau dấu phẩy khi chia số 1 cho 53.
b) Số 1537 là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ?
c) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để n3 = 1123
Bài 5a) Tìm đa thức f(x) biết khia chia f(x) cho x – 2; x + 3 được dư lần lượt là 49; 69 và khi chia f(x) cho x2 + x – 6 được thương là x2 + 2x + 9 và còn dư. Tìm f(2008).
b) Khi nào thì P(x) = 2x3 + 3x2 – 2x + m chia hết cho 2x + 3. Khi đó P(x) có chia hết cho x – 1 không ? Vận dụng phân tích P(x) thành tích các thừa số bậc nhất.
Bài 6a) cho dãy số 
+Viết quy trình bấm phím tính Un. +Áp dụng tính U15; U20.
b) Cho dãy số 
+Tìm 7 số hạng đầu của dãy.
+Lập công thức truy hồi tính Un+2 qua Un+1 và Un.
+Viết quy trình bấm phím tính Un.
Bài 7. Cho ba điểm M(-0,5; 1) ; N (1; -3) ; P(4; 5). Tìm diện tích tam giác MNP và các góc của tam giác đó.
Bài 8.a) Một người gửi vào ngân hàng a đồng với lãi xuất m%/ tháng (lãi kép) hỏi sau n tháng người đó có tất cả bao nhiêu tiền.
Vận dụng : Để sau 2 năm có 50 triệu với lãi xuất 0,7%/ tháng thì người đó phải gửi vào ngân hàng một khoản là bao nhiêu. (làm tròn đến triệu đồng).
b) Dân số một nước là 73 triệu. Sau 10 năm dân số nước đó đạt 85,4 triệu. Hãy tính tỉ lệ gia tăng dân số trung bình hàng năm.
Bài 9a) Cho tam giác nhọn ABC có góc A là 450; AC = b = 4,658cm; AB = c = 3,821cm. Có AM, BN, CP là các đường trung tuyến. Tính diện tích tam giác MNP.
b) Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ hai đường cao AH và AK (H , K lần lượt trên BC và CD). Biết góc HAK = µ và độ dài các cạnh của hình bình hành là AB = a; AD = b.
+ Tính AH và AK.
+Tính tỉ số diện tích của hình bình hành ABCD và tam giác HAK.
+Tính diện tích phần còn lại của hình bình hành khi khoét đi tam giác HAK theo a, b, µ.
+Vận dụng tính diện tích đó khi µ = 45038’25”; a = 29,1945; b = 198,2001.

File đính kèm:

  • docDE_ON_TAP.doc
Giáo án liên quan