Đề ôn tập môn Sinh học Lớp 8 - Học kỳ I
Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Phương tiện để sơ cứu cho người gãy xương cẳng tay là:
A. Một thanh nẹp dài 30-40cm rộng 4-5cm B. 02 cuộn băng y tế
C. 02 miếng gạc y tế D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 11. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Thực chất của quá trình trao đổi chất diễn ra ở.
A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Cơ thể D. Tế bào
Câu 12. Dưới vỏ não là chất trắng trong đó chứa các
A. A. Nhân tế bào B. B. Nhân phụ C. C. Nhân nền D. D. Nhân con
Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?
B. Ở đàn bà: Sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc đời. C. Từ tuổi dậy thì trở đi khoảng 300 triệu tinh trùng được sản sinh ra mỗi ngày. D. Quá trình phát sinh trứng diễn ra theo chu kỳ, chu kỳ này cứ một tháng lặp lại 1 lần gọi là chu kỳ kinh nguyệt. Câu 160. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Kh¶ n¨ng kh¸i qu¸t ho¸, tr×u tưîng ho¸ khi x©y dùng kh¸i niÖn lµ c¬ së cho tư duy tr×u tưîng chØ cã ë: Câu 161. Rãnh đỉnh là ngăn cách giữa hai thuỳ A. A. Thái dương và chẩm B. B. Thái dương và trán C. C. Chẩm và trán D. D. Trán và đỉnh Câu 162. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Tầng tế bào chết của da nằm ở đâu ? A. Bên ngoài lớp biểu bì B. Bên trong lớp biểu bì C. Lớp mỡ dưới da D. Lớp bì Câu 163. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Ngñ lµ: Câu 164. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trao đổi chất ở tế bào được thực hiện qua A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hoá D. Hệ bài tiết. Câu 165. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Các chấp hấp thụ theo đường máu được đưa về tim qua? A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Tĩnh mạch chủ trên C. Các tĩnh mạch phổi Câu 166. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Sản phẩm nào sau đây của quá trình trao đổi chất của tế bào được đổ vào máu A. Nước B. Oxi C. Cacbonic Câu 167. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Bộ phận có vai trò hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non là gì? A. Lớp cơ B. Lông ruột C. Lớp dưới viêm mạc D. Lớp màng ngoài của ruột non Câu 168. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Bộ phận có vai trò hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non là gì? A. Lớp cơ B. Lông ruột C. Lớp dưới viêm mạc D. Lớp màng ngoài của ruột non Câu 169. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Chức năng của não trung gian là gì ? A. Bảo vệ các phần bên trong B. Điều hoà quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt. C. Điều hoà phối hợp các hoạt động phức tạp. Câu 170. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Tỉ lệ bạch cầu trung tính giảm khi cơ thể bị: A. Nhiễm khuẩn cấp tính như viêm ruột thừa, viêm phổi B. Nhiễm độc kim loại nặng Câu 171. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Tỉ lệ bạch cầu trung tính tăng khi cơ thể bị: A. Nhiễm khuẩn cấp tính như viêm ruột thừa, viêm phổi B. Nhiễm độc kim loại nặng C. Nhiễm xạ, nhiễm vi rút (quai bị, sốt xuất huyết) Câu 172. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: §Ó cã giÊc ngñ tèt cÇn cã c¸c biÖn ph¸p sau Câu 173. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nơi để trứng thu tinh làm tổ và phát triển thành thai là ở đâu ? A. Tử cung B. Buồng trứng C. Âm đạo. D. Phễu của ống dẫn trứng Câu 174. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Ruột non là cơ quan chủ yếu của hệ tiêu hoá trong của hấp thụ chất dinh dưỡng: A. Vì có tổng diện tích bề mặt đạt tới 400 - 500 m2 B. Vì có mạng mao mạch máu, mạch bạch huyết phân bố tới từng lông ruột và lông ruột cực nhỏ. C. Tất cả các ý đều đúng Câu 175. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Trường hợp chỗ gãy là xương cẳng tay thì chỉ cần một nẹp đỡ lấy xương cẳng tay: A. Đúng B. Sai Câu 176. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hoạt động nào dưới đây không xảy ra trong hoạt động tiêu hoá ở khoang miệng ? A. Nhai B. Đảo trộn thức ăn C. Tiết nước bọt D. Thải phân Câu 177. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B) để khẳng định câu sau là đúng hay sai. Tiến hành hô hấp nhân tạo cho nạn nhân có 2 phương pháp hô hấp nhân tạo thường được áp dụng là phương pháp hà hơi thổi ngạt và phương pháp ấn lồng ngực: A. Đúng B. Sai Câu 178. Hãy chon đáp án sai trong các phương án A,B,C hoặc D để trả lời câu hỏi sau. Bắp cơ có cấu tạo như thế nào? A. Màng liên kết bao ngoài B. Hai đầu thuân, bụng to. C. Hình chữ nhật D. Sợi tập hợp thành bó Câu 179. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn của tuyến yên điều khiển tuyến giáp hoạt động là? A. TSH B. LH C. ACTH D. FSH Câu 180. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nơi xảy ra trao đổi chất giữa cơ thể mẹ với thai nhi là: A. Tử cung B. Nhau thai C. Dây nối. D. Ống dẫn trứng. Câu 181. Chất trắng là các đường thần kinh nối A. A. Các vùng của vỏ não B. B. Hai nửa đại não với nhau C. C. Các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau D. D. Nối giữa các thuỳ với nhau Câu 182. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Làm biến đổi glucozơ trong máu thành glicôgen trong gan và trong cơ là chức năng của hoóc môn nào ? A. Glucagon. B. Insulin. C. Tirôxin. D. Actrênalin. Câu 183. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau? Hoóc mon ađrênalin được tiết ra từ đâu ? A. Phần tuỷ thận của tuyến trên thận. B. Phần vỏ của tuyến trên thận. C. Thuỳ trước của tuyến yên. D. Thuỳ sau của tuyến yên. Câu 184. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đơn vị hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non là: A. Lông ruột B. Niêm mạc C. Lớp dưới niêm mạc D. Lớp cơ thành ruột Câu 185. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ: Câu 186. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Người bị mù màu đỏ và xanh lá cây là do nguyên nhân nào ? A. Có tế bào nón nhạy cảm với màu đỏ B. Không có tế bào nón nhạy cảm với m àu đ ỏ v à màu xanh lá cây. C. Tế bào hai cực không tiếp nhận thông tin từ các tế bào cảm thụ ánh sáng để chuyển đến lớp tế bào tiếp theo. Câu 187. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đường sinh dục nam gồm các bộ phận nào ? A. Ống dẫn tinh. B. Túi tinh. C. Ống đái. D. Tất cả các ý Câu 188. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nơi để trứng thu tinh làm tổ và phát triển thành thai là ở đâu ? A. Tử cung B. Buồng trứng C. Âm đạo. D. Phễu của ống dẫn trứng Câu 189. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nguyên nhân của sự mỏi cơ là: Câu 190. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Thành phần hoá học của tế bào bao gồm : A. Chất vô cơ và chất hữu cơ B. Chất vô cơ, gluxit C. Chất hữu cơ, gluxit D. Prôtêin, gluxit. Câu 191. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Làm xuất hiện các dấu hiệu sinh dục phụ ở nam là tác dụng của hoóc môn nào ? A. Ơstrogen. B. Testôstêron. C. Prôgesterôn. D. FSH. Câu 192. Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng đằng trước câu trả lời đúng: Tuyến tuỵ có đặc điểm gì ? A. Có bộ phận nội tiết lớn nhất so với các tuyến nội tiết khác. B. Vừa hoạt động nội tiết vừa hoạt động ngoại tiết. C. Tiết ra nhiều loại hoóc môn nhất. D. Không tiết ra hoóc môn. Câu 193. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Vệ sinh răng miệng đúng cách là: A. Đánh răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ B. Thường xuyên ngậm nước muối C. Chải răng đúng cách bằng bàn chải mềm D. Đánh răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ, Chải răng đúng cách bằng bàn chải mềm Câu 194. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Máu có thể nhận được tất cả các nhóm khác máu với nó là: Câu 195. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chức năng của rễ tuỷ là gì ? A. Rễ trước dẫn truyền rung động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng. B. rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương. C. Thực hiện trọn vẹn một cung phản xạ. D. Rễ trước dẫn truyền rung động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng.rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương.Thực hiện trọn vẹn một cung phản xạ. Câu 196. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C )để trả lời câu hỏi sau: Hồng cầu không phân chia được vì: A. Không có nhân B. Không có chất nguyên sinh C. Không có hệ mô glôbin Câu 197. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phương pháp hà hơi thổi ngạt là: A. Thổi vào gan B. Thổi vào dạ dày C. Thổi vào phổi D. Thổi vào tim Câu 198. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Thực chất của quá trình trao đổi chất diễn ra ở. A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Cơ thể D. Tế bào Câu 199. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Mô thần kinh có chức năng : A. Điều hoà hoạt động của các cơ quan B. Liên kết cơ thể trong cơ thể với nhau C. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng D. Bảo vệ nâng đỡ cơ thể. Câu 200. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cơ quan sinh dục nam gồm ? A. Hai tuyến sinh dục. B. Đường sinh dục. C. Các tuyến hỗ trợ sinh dục nam. D. Tất cả các ý Câu 201. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: NHững nguyên tắc tránh thai là gì? A. Ngan trứng chín và rụng B. Tránh không để tinh trùng gặp trứng C. Hạn chế giao hợp D. Trống sự làm tổ của trứng và thụ tinh Câu 202. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Những biện pháp nào sau đây được dùng để bảo vệ tai A. Dùng vật cứng để ngoáy tai B. Có biện pháp để chống, giảm tiếng ồn. Giữ vệ sinh mũi, họng C. ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng Câu 203. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là gì? A. vitamin B. Chất cơ C. Mỡ động vật D. Chất khoáng Câu 204. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Các tế bào của da thường xuyên bong ra ngoài là của: A. Tầng tế bào sống B. Lớp sắc tố C. Lớp mô sợi liên kết D. Tầng sừng Câu 205. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chức năng của tiểu não là gì ? A. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể. B. Giữ thăng bằng cho cơ thể. C. Dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ sống lên bộ não và ngược lại. D. Giữ thăng bằng cho cơ thể. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể. Câu 206. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Ở người (sau khi sinh ra) hồng cầu được hình thành từ: A. Tuỷ xương B. Túi noãn hoàng C. Ở gan và lách Câu 207. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Để chống vẹo cột sống cần phải: A. Không nên mang vác quá sức chịu đựng B. Không mang vác về một bên liên tục C. Khi ngồi phải ngay ngắn, không xiêu vẹo D. Tất cả các ý đều đúng Câu 208. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong trao đổi chất hệ hô hấp có vai trò. A. Cung cấp chất dinh dưỡng, muối khoáng và thải phân B. Cung cấp O2 và thải khí Co2 C. Cung cấp nước cho cơ thể D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể Câu 209. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chức năng của chất tế bào là : A. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào B. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất C. Tổng hợp và vận chuyển các chất D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào Câu 210. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Máu từ phổi về tim đỏ tươi, máu từ các tế bào về tim đỏ thẫm là vì: A. Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2 B. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, máu từ các tế bào về tim không có CO2 C. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2 Câu 211. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Quá trình lọc máu diễn ra ở đâu ? A. Cầu thận B. Nang cầu thận C. ống thận D. ống thận và cầu thận. Câu 212. Hãy chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau: Vai trò của Nơzon thần kinh hướng tâm là: A. Truyền xung thần kinh về trung ương. B. Truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứng. C. Liên hệ giữa các Nơzon. D. Nối các vùng khác nhau trong trung ương. Câu 213. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Người khổng lồ (Do bị bệnh ưu năng tuyến yên) là do hoạt động rối loại của loại hoóc môn nào ? A. GH B. FSH C. ADH D. TSH Câu 214. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Câu nào sau đây không đúng? A. Không có đồng hóa thì không có chất để sử dụng trong dị hoá, không có dị hoá thì không có năng lượng và nguyên liệu để tổng hợp các chất trong đồng hoá B. Nếu đồng hoá là quá trình tổng hợp nên những chất đặc trưng của cơ thể thì dị hoá là quá trình phân giải các chất do đồng hoá tạo nên C. Đồng hoá có tích luỹ năng lượng thì dị hoá có giải phóng năng lượng D. Đồng hoá và dị hoá luôn luôn giữ mối quan hệ cân bằng Câu 215. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: C¸c chÊt cã h¹i cho hÖ thÇn kinh lµ: Câu 216. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tác dụng của việc ăn chậm, nhai kĩ là gì? A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt B. Thức ăn được trộn và thấm đều với nước bọt C. Kích thích sự tiết men tiêu hoá ở dạ dày và ruột thuận lợi D. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt, Thức ăn được trộn và thấm đều với nước bọt, Kích thích sự tiết men tiêu hoá ở dạ dày và ruột thuận lợi Câu 217. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) trong các câu sau: A. Miệng nạn nhân bị cứng khó mở có thể dùng tay bị miệng và thổi vào mũi B. Thổi gián đoạn 10 - 15 lần trên 1 phút cho tới khi quá trình tự hô hấp của nạn nhân gần ổn định. Câu 218. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm của tuyến nội tiết là gì? A. Có kích thước và khối lượng lớn. B. Chất tiết ngấm trực tiếp vào máu C. Không có ống dẫn. D. Không có ống dẫn và chất tiết ngấm trực tiếp vào máu Câu 219. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống: Chất độc có trong khói thuốc lá là:. A. NO2 B. CO, Ni cô tin C. SO2 D. Ni cô tin, SO2 Câu 220. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Máu được vận chuyển qua hệ mạch do: Câu 221. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Mang thai ở tuổt vị thành niên có nguy cơ tử vong cao vì sao ? A. Dễ sảy thai, đẻ non B. con nếu đẻ thường nhẹ cân, khó nuôi, dễ tử vong. C. Con phải nạo dễ dẫn đén vô sinh, vì dính tử cung, tắc vòi trứng, chửa ngoài dạ con. D. Có nguy cơ phải bỏ học, ảnh hưởng tới tiền đồ, sự nghiệp. Câu 222. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng vớiA,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau? Thể vàng được tạo ra từ: A. lớp niêm mạc tử cung B. Các tế bào của buồng trứng C. Trứng sau khi đã thụ tinh D. Nang trứng sau khi đã giải phóng trứng Câu 223. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Vai trò của hệ mạch là: A. Dẫn máu từ tim đến các tế bào B. Dẫn máu từ tế bào về tim C. Dẫn máu từ tim ( Tâm thất) đến các tế bào rồi lại từ tế bào trở về tìm ( Tâm Nhĩ) Câu 224. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi tâm thất trái co nơi máu được bơm tới là: Câu 225. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: lớp màng ngoài cùng phia trước của mắt được gọi gì? A. màng giác B. màng lưới C. màng mạch D. màng thần kinh Câu 226. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Người có tiếng nói phong phú nên cơ vận động lưỡi phát triển: A. Đúng B. Sai Câu 227. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Số lượng cơ phụ trách bàn tay là: A. 8 B. 18 C. 28 D. 38 Câu 228. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Ức chế phản xạ có điều kiện là A. Thay phản xạ cũ bằng phản xạ mới B. Thay phản xạ cũ không phù hợp bằng phản xạ mới phù hợp hơn C. Đảm bảo sự thích nghi với môi trường và điều kiện sống luôn thay đổi D. Hình thành thói quen tốt đối với con người Câu 229. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong trao đổi chất hệ tuần hoàn có vai trò. A. Vận chuyển O2 , chất dinh dưỡng và chất thải B. Vận chuyển O2 và chất ding dưỡng C. vận chuyển chất thải D. Vận chuyển muối khoáng Câu 230. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Có mấy loại mạch máu? Câu 231. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Mô liên kết có chức năng . A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan B. Bảo vệ, hấp thụ, tiết C. Co giãn và che chở cơ thể D. Điều hoà hạt động của các cơ quan. Câu 232. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hoạt động sống của tế bào gồm : A. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia và cảm ứng B. Trao đổi chất, lớn lên và phân chia C. Trao đổi chất, lớn lên và cảm ứng D. Lớn lên, phân chia và cảm ứng Câu 233. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Ăn uống hợp vệ sinh là gì? A. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đã đun sôi B. Ăn rau sống và hoa quả rửa sạch C. Không ăn thức ăn đã bị ôi thiu D. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đã đun sôi, Ăn rau sống và hoa quả rửa sạch, Không ăn thức ăn đã bị ôi thiu Câu 234. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Tính chất cơ bản của cơ là: Câu 235. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Những nguyên nhân dẫn đến gãy xương: A. Tai nạn, đùa nghịch quá mức B. Ngồi học không đúng tư thế Câu 236. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C, D, E hoặc G) để trả lời câu hỏi sau: Chuẩn bị vật liệu cho các ồng nghiệm gồm: A. Ống A: 2ml hồ tinh bột + 2ml nước lã B. Ống B: 2ml hồ tinh bột + 2ml nước bọt C. Ống C: 2ml hồ tinh bột + 2ml nước bọt đã đun sôi D. Ống D: 2ml hồ tinh bột + 2ml nước bọt + vài giọt HCl (2%) E. Ống A, B, C, D F. Ống A, B, C Câu 237. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể. A. Khí Co2 và chất dinh dưỡng B. Muối khoáng và chất dinh dưỡng C. Cung cấp O2, muối khoáng, chất dinh dưỡng D. Năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể Câu 238. Hãy chon đáp án sai trong cácphương án A,B,C hoặc D để trả lời câu hỏi sau . Tế Bào cơ có cấu tạo là. A. Tơ cơ dày B. Tơ cơ mảnh. C. Xếp sen kẽ. D. Xếp riêng rẽ. Câu 239. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể. A. Khí Co2 và chất dinh dưỡng B. Muối khoáng và chất dinh dưỡng C. Cung cấp O2, muối khoáng, chất dinh dưỡng D. Năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể Câu 240. Rãnh thái dương ngăn cách thuỳ trán và thuỳ đỉnh với A. A. Thuỳ chẩm B. B. Thuỳ thái dương C. C. Thuỳ đỉnh D. D. Thuỳ trán Câu 241. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để t
File đính kèm:
- de_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_8_hoc_ky_i.doc