Đề ôn tập học kì 2 – Môn Toán lớp 11 – Đề số 11
Câu 6b: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Xác định đường vuông góc chung và tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau BD và BC.
Đề số 11 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút II. Phần bắt buộc Câu 1: 1) Tính các giới hạn sau: a) b) c) 2) Chứng minh phương trình có 3 nghiệm phân biệt . Câu 2: 1) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) c) 2) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số 3) Tính vi phân của ham số y = sinx.cosx Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và . 1) Chứng minh : . 2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). 3) Tính góc giữa SC và (ABCD) II. Phần tự chọn 1. Theo chương trình chuẩn Câu 4a: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của nó với trục hoành . Câu 5a: Cho hàm số . Giải phương trình . Câu 6a: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính . 2. Theo chương trình nâng cao Câu 4b: Tính vi phân và đạo hàm cấp hai của hàm số . Câu 5b: Cho . Với giá trị nào của x thì . Câu 6b: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Xác định đường vuông góc chung và tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau BD¢ và B¢C. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . Đề số 11 ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: 1) a) b) c) 2) Xét hàm số Þ f(x) liên tục trên R. · f(–2) = –1, f(0) = 1 Þ phuơng trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm · f(0) = 1, f(1) = –1 Þ phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm · f(1) = –1, f(2) = 3 Þ phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm · Phương trình đã cho là phương trình bậc ba, mà phân biệt nên phương trình đã cho có đúng ba nghiệm thực. Câu 2: 1) a) b) c) 2) 3) y = sinx . cosx Câu 3: a) Chứng minh : . · ABCD là hình vuông nên BD ^ AC, BD^ SA (SA ^ (ABCD)) Þ BD ^ (SAC) Þ BD ^SC · (SBD) chứa BD ^ (SAC) nên (SBD) ^ (SAC) b) Tính d(A,(SBD)) · Trong DSAO hạ AH ^ SO, AH ^ BD (BD^ (SAC)) nên AH ^ (SBD) · , SA = và DSAO vuông tại A nên c) Tính góc giữa SC và (ABCD) · Dế thấy do SA (ABCD) nên hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC Þ góc giữa SC và (ABCD) là . Vậy ta có: Câu 4a: Þ · Các giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là · Tại A(–1; 0) tiếp tuyến có hệ số góc nên PTTT: y = 2x +2 · Tại B(1; 0) tiếp tuyến cũng có hệ số góc nên PTTT: y = 2x – 2 Câu 5a: Þ PT Câu 6a: Đặt Cách khác: Câu 4b: y = sin2x.cos2x · y = Câu 5b: · Câu 6b: Gọi M là trung điểm của B¢C, G là trọng tâm của DAB¢C. Vì D¢.AB¢C là hình chóp đều, có các cạnh bên có độ dài , nên BD’ là đường cao của chóp này Þ BD¢ ^ (AB¢C) Þ BD¢ ^ GM. Mặt khác DAB¢C đều nên GM ^ B¢C GM là đoạn vuông góc chung của BD’ và B’C. ·Tính độ dài GM = ======================================
File đính kèm:
- De on tap Toan 11 HK2 (11).doc