Đề ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 1

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1đến cõu 5).

Câu 1: Số liền trước số 89 là :

A. 91 B. 87 C. 88 D. 90

Câu 2 : Một tuần lễ và 10 ngày có :

A. 15 ngày B. 16 ngày C. 17 ngày D. 18 ngày

Câu 3: Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:

A 28 B. 92 C. 82 D. 80

Câu 4: Phép cộng 14 + 5 có kết quả là:

A 20 B. 19 C. 91 D. 21

 

doc5 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 77 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ễN TẬP CUỐI NĂM MễN TOÁN 
A. Phần trắc nghiệm
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1đến cõu 5).
Câu 1: Số liền trước số 89 là : 
 91	 B. 87 C. 88 D. 90
Câu 2 : Một tuần lễ và 10 ngày có :
A. 15 ngày 	 B. 16 ngày 	 C. 17 ngày	 D. 18 ngày
Câu 3: Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: 
A 28	 B. 92 C. 82 D. 80
Câu 4: Phép cộng 14 + 5 có kết quả là:
A 20	 B. 19 C. 91 D. 21
Câu 5 : Thứ tự các số: 35; 82; 68; 80 từ lớn đến bé là: 
A. 35; 68; 0;8 82	 B. 82; 80 ; 68 ; 35	 
C. 35; 82; 68 ;870	 D. 82; 80; 35; 68
Câu 6 : Nối đồng hồ với số chi giờ đúng ? 
Câu 7 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 
 _95 _57 _57 _57 _ 43
 24 5 5 5 12
 61 07 52 52 55
Câu 8 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
	Hình vẽ bên có :	
 a) .................hình vuông	
 b)..................hình tam giác
Câu 9 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 Số liền trước của 99 là..
 Số liền sau của 99 là
.Câu 10: Viết số thích hợp vào ô trống.
 	+ 65 = 65 50 + < 52 
 88 – 	 = 97 40 + 	 > 46
B. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 
 5 5 + 11 4 2 + 6 	 76 – 24 	 65 – 23 90 - 20
  	 	   ...
  	 	 	  ...
  	 	 	  ..........
Câu 2:Tính: 
 32 + 3 - 4 =.......... 23 + 14 - 15 =. 
 56 – 20 – 4 =.. 84 – 2 - 2 =
Câu 3:Tinh 
 25 cm + 14 cm = .	 56cm – 6cm + 7cm = 
48 cm + 21cm = .	 74cm – 4cm + 3cm = .
Câu 4: Một thanh gỗ dài 97 cm, bố em cưa bớt đi 27 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng –ti -mét? 	
Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
 Câu 5: Nhà Lan có 25 cái bát, mẹ mua thêm 1 chục cái nữa.Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát? 
 Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................
. Câu 6: Nam có 36 viên bi gồm có bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ?
Bài giải	
 Câu 6: Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đó đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quyển vở? 
 Giải
 Câu 7 : tìm hiệu của số lớn nhất cú hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_lop_1.doc
Giáo án liên quan