Đề ôn tập cuối học kỳ I (đề 1 ) môn tiếng việt – lớp 1
Đọc thành tiếng các vần:
âu eo ay ươi êu iêm êm ung ươu yêu
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
sừng hươu hiệu bánh niêu cơm hiểu biết
cái chiêu bận rộn hòm thư mầm non
Đề ôn tập cuối học kỳ I (Đề 1 ) Môn tiếng việt – Lớp 1 Họ và tên:………………………… Lớp 1…. Ngày…. tháng…. năm 20….. 1. Bài đọc: a/ Đọc thành tiếng các vần: iêng au uôi ăm ình iêm ơt om ênh iu. b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: đàn sếu bình rượu quay tít tươi cười nhuộm vải bay liệng bầu bạn cẩn thận c/ Đọc thành tiếng câu: Bé ngồi trên bờ ao. Bé thấy chú nhái bén ngồi trên tàu lá sen. Còn cô ốc sên đang bò chầm chậm bãi cỏ non. Còn chú dế mèn cũng mon men ở gần đó, ngó nhìn mọi người. 2. Bài tập: a. Chọn vần nào? - en hay eng: (1) ch…….. rượu; l…….. k……..; cái k………….. - ch hay tr cô……. chú, số …… ín, nồi…… áo, ……. au dồi. b. Nối ô chữ cho đúng nghĩa: đều rất cây rộn rã Cái kẻng Củ gừng và riềng kêu vang Trống trường Đề ôn tập cuối học kỳ I (Đề 2) Môn tiếng việt – Lớp 1 Họ và tên:………………………… Lớp 1…. Ngày…. tháng…. năm 20….. 1. Bài đọc: a/ Đọc thành tiếng các vần: ung ươi ot iu âu iêu ươu iêt ơn uôi b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: tường vàng tuổi thơ củ hành tây sáo sậu buổi đêm nướng bánh trắng tinh leo trèo c/ Đọc thành tiếng câu: Gió mùa thu thổi nhè nhẹ. Mùi hương cốm mới thơm nhè nhẹ. Ai một lần có xa Hà Nội không thể nào quên được vị cốm của quê hương. 2. Bài tập: a. Chọn vần nào? ch hay tr:…….. ịu khó; …… àng trai; khai…… ương, ……. ường học ao hay ai: tr…… bưởi; ch….. cờ, l…….. x…….., số h……….. b. Nối ô chữ cho đúng nghĩa: bơi tung tăng treo trên tường Bố rửa ấm Tấm thảm pha trà Cá rô phi Đề ôn tập cuối học kỳ II (Đề 3) Môn tiếng việt – Lớp 1 Họ và tên:………………………… Lớp 1…. Ngày…. tháng…. năm 20….. 1. Bài đọc: a/ Đọc thành tiếng các vần: ong ươi ưu iên inh au êu iêng ương ênh b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: phẳng lặng nâng niu tươi cười nô đùa vâng lời sừng hươu ngọn nến bìa vở c/ Đọc thành tiếng câu: Tối tối, bản làng em những ngọn đèn sáng mỗi ngôi nhà. Tiếng trẻ em bi bô đánh vần, tiếng chó sủa ầm ĩ. Em rất yêu bản làng của mình nơi đó chứa bao nhiêu kỉ niệm của tuổi thơ. 2. Bài tập: a. Chọn vần nào? r hay d, gi: ….. íu……. ít; ….. au cải; ….. àu sang; ….. ung…… inh. uôi hay ươi: t……. thơ; l……. biếng, t……. cây, ch……. chín b. Nối ô chữ cho đúng nghĩa: thơm ngon vàng óng Tôm Bánh cốm rang với thịt Rơm phơi khô Đề ôn tập cuối học kỳ II (Đề 4) Môn tiếng việt – Lớp 1 Họ và tên:………………………… Lớp 1…. Ngày…. tháng…. năm 20….. 1. Bài đọc: a/ Đọc thành tiếng các vần: iêm ưa ưu eo ay oi uông ang ăm b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: thanh kiếm buổi tối khuôn khổ buồn rầu điểm mười sáng sớm líu lo thiếu sót c/ Đọc thành tiếng câu: Trời ren rét, tết đến rồi! Mẹ đi mua mỗi thứ một chút: mứt gừng, mứt hồng, mứt dừa, mứt sen và cả mứt cà rốt nữa. Còn bé dọn nhà và trang trí cây đào và cây quất. Cả nhà mỗi người một việc để đón tết thật là vui. 2. Bài tập: a. Chọn vần nào? l hay n: …..liên….. ạc; ….. uông chiều; cái….. àn, ….. íu lo eng hay iêng: đòn kh…….; xà b………; trống ch……….; th……..l……. b. Nối ô chữ cho đúng nghĩa: trên bãi cỏ lên nương Mẹ địu con Sương rơi đàn gà ăn Bé đang cho Đề ôn tập cuối học kỳ II (Đề 5) Môn tiếng việt – Lớp 1 Họ và tên:………………………… Lớp 1…. Ngày…. tháng…. năm 20….. 1. Bài đọc: a/ Đọc thành tiếng các vần: âu uôn yêm ương ay ui eo ươu êu oi b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: buổi trưa dòng sông trời mưa hươu sao thế giới chùm nhãn bướu cổ ngôi sao c/ Đọc thành tiếng câu: Cỗ trung thu bao giờ cũng có bưởi, hồng và bánh nướng và bánh dẻo. Chúng em nô đùa dưới ánh trắng sáng thật và vui. 2. Bài tập: a. Chọn vần nào? anh hay an: bức tra………..; c……….. lá; t…….. học, s….… sát ương hay ươn: ………. thực; v……. au t……… vôi; th………. nhớ b. Nối ô chữ cho đúng nghĩa: đường trơn xanh mơn mởn Trời nắng Vườn rau chang chang Sau cơn mưa Đề ôn tập cuối học kỳ II (Đề 6) Môn tiếng việt – Lớp 1 Họ và tên:………………………… Lớp 1…. Ngày…. tháng…. năm 20….. 1. Bài đọc: a/ Đọc thành tiếng các vần: âu eo ay ươi êu iêm êm ung ươu yêu b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: sừng hươu hiệu bánh niêu cơm hiểu biết cái chiêu bận rộn hòm thư mầm non c/ Đọc thành tiếng câu: Trời mưa vừa tạnh, nắng lên nhuộm vàng cả cánh đồng lúa chín. Cào cào, châu chấu, muồm muỗm nhảy rào rào. Ong bướm đua nhau bay lượn trong vườn. 2. Bài tập: a. Chọn vần nào? ng hay ngh: ….. oài hiên; ….. ỉ……. ơi; giải…….. ĩa; ……. oan….. oãn g hay gh: …… ay…… ắt; …… i nhớ; ….. ạo tẻ; …….. quả b. Nối ô chữ cho đúng nghĩa: chảy rì rầm chăm chỉ Bé ngồi học Con suối rất lười viết bài Bạn Hải Đề ôn tập cuối học kỳ II (Đề 7) Môn tiếng việt – Lớp 1 Họ và tên:………………………… Lớp 1…. Ngày…. tháng…. năm 20….. 1. Bài đọc: a/ Đọc thành tiếng các vần: eng eo iu ông uông ây ai êu iên b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: trang trí hàng rào nô đùa khâu vá chín vàng chiếu phim xấu hổ bản mường c/ Đọc thành tiếng câu: Tiếng nói là vốn quý nhất của con người. Cho nên chúng ta luôn phải nói lời hay ý đẹp. 2. Bài tập: a. Chọn vần nào? - c hay k: ….. ái…….. éo; …… iêu ngạo, …. ần…. ẩu; …… ần…. ù - inh hay in: x…… lỗi; b…….. t……..; chịu nh……..; h…….. mẫu b. Nối ô chữ cho đúng nghĩa: trồng đậu tương có thư viện Trường em Trên nương đang gặm cỏ Đàn bò Đề ôn tập cuối học kỳ I (Đề 1 ) Môn toán – Lớp 1 Họ và tên:………………………… Lớp 1…. Ngày…. tháng…. năm 20….. Bài 1 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ…. …… ……. 4, 5, …… …….. …….. …….. …….. …… ……. 8, 7, …… …….. …….. …….. …….. 10; 8, …… …….. …….. …….. …….. …….; 7; 5 , …… …….. …….. …….. Bài 2: (2đ):Tính: 6 + 4 = ……… 3 + 7 = ……… 4 + 5 = ……… 4 + 6 + 0 = …… 10 - 7 = ……… 9 - 5 = ……… 10 - 8 = ……… 9 - 9 + 3 = …… Bài 3: (2đ): Viết số thích hợp vào 10 - = 3 8 + = 10 9 - = 4 6 + = 9 - 5 = 4 - 7 = 0 10 + = 10 8 = - 1 > = < Bài 4(2đ): 3 + 7 ……. 7 + 3 9 + 1 …… 1 + 9 10 – 2 ….. 9 – 1 7 + 2 ……. 5 + 4 8 + 0 …… 0 + 8 6 + 4 ….. 7 + 3 Bài 5: (1đ): Viết phép tính thích hợp Bài 6: (1đ): Đề ôn tập cuối học kỳ I (Đề 2 ) Môn toán – Lớp 1 Họ và tên:………………………… Lớp 1…. Ngày…. tháng…. năm 20….. Bài 1 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ…. …… ……. 6, 7, …… …….. …….. …….. …….. …… ……. 5, 4, …… …….. …….. …….. …….. 0; 2 ; 4 ; …… …….. 9; 7 ; 5 ; …… …….. Bài 2: (2đ):Tính: 3 + 4 = ……… 1 + 7 = ……… 1 + 5 - 3= ……… 1 + 8 + 1 = ……. 10 - 6 = ……… 10 - 8 = ……… 6 - 4 + 2 = ……… 10 - 7 + 2 = ……. Bài 3: (2đ): Viết số thích hợp vào 9 - = 3 3 + = 10 6 - = 3 4 + = 8 - 5 = 2 - 4 = 0 5 + = 10 7 = - 1 > = < Bài 4(2đ): 1 + 5 ……. 5 + 1 6 + 4 …… 4 + 5 10 – 4 ….. 8 – 3 7 + 3 ……. 3 + 4 10 + 0 ……0 + 10 9 - 7 ….. 10 - 4 Bài 5: (1đ): Viết phép tính thích hợp 10 0 3 2 7 5 1 9 3 7 5 9 4 6 2 Đề ôn tập cuối học kỳ I (Đề 3 ) Môn toán – Lớp 1 Họ và tên:………………………… Lớp 1…. Ngày…. tháng…. năm 20….. Bài 1 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ…. …… ……. 5, 6, …… …….. …….. …….. …….. …… ……. 7, 6, …… …….. …….. …….. …….. 1; 3 ; 5 ; …… …….. 8; 6 ; 4 ; …… …….. Bài 2: (2đ):Tính: 6 + 4 = ……… 6 + 3 = ……… 4 + 5 = ……… 3 + 4 + 2 = ……. 10 - 4 = ……… 10 - 8 = ……… 10 - 7 = ……… 1 + 9 - 6 = ……. Bài 3: (2đ): Viết số thích hợp vào 7 - = 3 4 + = 10 10 - = 3 2 + = 8 - 5 = 3 - 7 = 0 5 + = 7 5 = - 1 > = < Bài 4(2đ): 1 + 7 ……. 3 + 4 0 + 8 …… 3 + 5 10 – 3 ….. 8 – 4 7 + 2 ……. 2 + 7 10 + 0 ……0 + 10 6 - 3 ….. 10 - 4 Bài 5: (1đ): Viết phép tính thích hợp Đề ôn tập cuối học kỳ I (Đề 4 ) Môn toán – Lớp 1 Họ và tên:………………………… Lớp 1…. Ngày…. tháng…. năm 20….. Bài 1 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ…. …… ……. 8, 7, …… …….. …….. …….. …….. …… ……. 3, 4, …… …….. …….. …….. …….. 0; 2 ; 4 ; …… …….. 9; 7 ; …… ; …… …….. Bài 2: (2đ):Tính: 1 + 8 = ……… 3 + 6 = ……… 9 + 0 = ……… 1 + 7 + 2 = ……. 10 - 7 = ……… 10 - 8 = ……… 10 - 6 = ……… 10 - 5 + 2 = ……. Bài 3: (2đ): Viết số thích hợp vào 9 - = 3 1 + = 10 7 - = 4 5 + = 8 - 5 = 3 - 8 = 0 2 + = 8 9 = - 1 > = < Bài 4(2đ): 2 + 4 ……. 3 + 5 1 + 8 …… 8 + 1 10 – 5 ….. 9 – 4 7 + 2 ……. 3 + 6 9 + 0 ……0 + 9 10 - 4 ….. 9 - 3 Bài 5: (1đ): Viết phép tính thích hợp Đề ôn tập cuối học kỳ I (Đề 5 ) Môn toán – Lớp 1 Họ và tên:………………………… Lớp 1…. Ngày…. tháng…. năm 20….. Bài 1 (1đ): Viết các số 7, 3, 10, 6, 8, 1, 5 a. Từ lớn đến bé………………………………………………… b. Từ bé đến lớn……………………………………………….. Bài 2: (2đ):Tính: 2 + 6 = ……… 1 + 7 = ……… 8 + 0 = ……… 2 + 4 + 3 = ……. 9 - 5 = ……… 10 - 6 = ……… 8 - 2 = ……… 6 - 2 + 3 = ……. Bài 3: (2đ): Viết số thích hợp vào 7 - = 3 6 + = 10 10 - = 1 10 + = 10 - 5 = 2 - 8 = 0 4 + = 10 6 = - 1 > = < Bài 4(2đ): 3 + 5 ……. 4 + 6 6 + 3 …… 10 + 0 10 – 4 ….. 10 – 3 7 + 3 ……. 3 + 7 7 + 0 ……0 + 8 10 - 0 ….. 8 + 2 Bài 5: (1đ): Viết phép tính thích hợp
File đính kèm:
- De on tap cuoi hoc ky.doc