Đề kiểm tra văn 1 tiết Ngữ văn 8 - Đề số 3
1. Đánh dấu phần bỏo trước phần giải thích, lời đối thoại là công dụng của dấu câu nào?
A. Dấu chấm. B. Dấu hai chấm. C. Dấu ngoặc đơn. D. Dấu ngoặc kép.
2. Câu ghép là câu :
A. Chỉ có một cụm C- V làm nòng cốt câu.
B. Là câu có hai cụm C- V và chúng không bao chứa nhau.
C. Là câu có hai cụm C- V trở lên và chúng không bao chứa nhau.
D. Là câu có 3 cụm C- V và chúng bao chứa nhau.
Trường THCS Triệu Độ Bài kiểm Tiếng Việt Lớp: 8 Thời gian: 45 phỳt Họ tờn học sinh:.. Ngày ktra ..Ngày trả bài Điểm Lời phờ của thầy, cụ giỏo Bằng số Bằng chữ Đề 1: I. Trắc nghiệm (2 điểm), Mỗi ý trả lời đúng 0,5điểm. Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng từ câu 1->câu 4 1. Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp trong mỗi nhóm từ ngữ sau: A. Đồ dùng học tập: bút chì, thước kẻ, sách giáo khoa, vở. B. Phương tiện giao thông: xe đạp, xe máy, ô tô, xe chỉ, tàu điện C. Cây cối: tre, chuối, cau, bàng, cam, dừa D. Nghệ thuật : âm nhạc, vũ đạo, văn học, điện ảnh, hội hoạ.. 2. Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ? A. Xôn xao. B. Rũ rượi. C. Xộc xệch. D. Xồng xộc. 3. Câu ghép là câu : A. Chỉ có một cụm C- V làm nòng cốt câu. B. Là câu có hai cụm C- V và chúng không bao chứa nhau. C. Là câu có hai cụm C- V trở lên và chúng không bao chứa nhau. D. Là câu có 3 cụm C- V và chúng bao chứa nhau. 4. Đánh dấu bỏo trước phần giải thớch, lời đối thoại là công dụng của dấu câu nào? A. Dấu chấm. B. Dấu hai chấm. C. Dấu ngoặc đơn. D. Dấu ngoặc kép. II. Tự luận (8điểm) Câu 1: Với mỗi cặp từ sau, hãy viết thành một câu ghép ? Chỉ ra mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong từng câu? (3 điểm) A. Vìnên .. B. Nếu.thì.. C. Tuynhưng. Câu2: Tìm 4 thành ngữ dùng biện pháp nói quá?(1điểm) . Cõu 3 : Cho cõu: “Cấm hút thuốc lá trong phòng!” Em hãy viết lại câu trên có sử dụng phép nói giảm, nói tránh, nêu tác dụng của cách nói đó?(1điểm) Cõu4: Viết đoạn văn(Khoảng 3-5 cõu) có sử dụng phép nói quá. Gạch chõn những từ ngữ cú sử dụng biện phỏp núi quỏ? (3điểm) Trường THCS Triệu Độ Bài kiểm Tiếng Việt Lớp: 8 Thời gian: 45 phỳt Họ tờn học sinh:.. Ngày ktra ..Ngày trả bài Điểm Lời phờ của thầy, cụ giỏo Bằng số Bằng chữ Đề 2: I. Trắc nghiệm (2 điểm), Mỗi ý trả lời đúng 0,5điểm. Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng từ câu 1->câu 4 1. Câu ghép là câu : A. Chỉ có một cụm C- V làm nòng cốt câu. B. Là câu có hai cụm C- V và chúng không bao chứa nhau. C. Là câu có hai cụm C- V trở lên và chúng không bao chứa nhau. D. Là câu có 3 cụm C- V và chúng bao chứa nhau. 2. Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ? A. Xôn xao. B. Rũ rượi. C. Xộc xệch. D. Xồng xộc. 3. Đánh dấu bỏo trước phần giải thớch, lời đối thoại là công dụng của dấu câu nào? A. Dấu chấm. B. Dấu hai chấm. C. Dấu ngoặc đơn. D. Dấu ngoặc kép. 4. Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp trong mỗi nhóm từ ngữ sau: A. Đồ dùng học tập: bút chì, thước kẻ, sách giáo khoa, vở. B. Phương tiện giao thông: xe đạp, xe máy, ô tô, xe chỉ, tàu điện C. Cây cối: tre, chuối, cau, bàng, cam, dừa D. Nghệ thuật : âm nhạc, vũ đạo, văn học, điện ảnh, hội hoạ.. II. Tự luận (8điểm) Câu 1: Với mỗi cặp từ sau, hãy viết thành một câu ghép ? Chỉ ra mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong từng câu? (3 điểm) A.Tuynhưng. B.Không những mà còn .. .. C. Càngcàng Câu2: Tìm 4 thành ngữ dùng biện pháp nói quá?(1điểm) . Cõu 3 : Cho cõu: “Cấm hút thuốc lá trong phòng!” Em hãy viết lại câu trên có sử dụng phép nói giảm, nói tránh, nêu tác dụng của cách nói đó?(1điểm) Câu 4: Viết 1 đoạn văn (khoảng 6 câu) có dùng trợ từ, thán từ, tình thái từ. Gạch 1 gạch dưới trợ từ, 2 gạch dưới thán từ, 3 gạch dưới tình thái từ.(3 điểm) Trường THCS Triệu Độ Bài kiểm Tiếng Việt Lớp: 8 Thời gian: 45 phỳt Họ tờn học sinh:.. Ngày ktra ..Ngày trả bài Điểm Lời phờ của thầy, cụ giỏo Bằng số Bằng chữ Đề 3: I. Trắc nghiệm (2 điểm), Mỗi ý trả lời đúng 0,5điểm. Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng từ câu 1->câu 4 1. Đánh dấu phần bỏo trước phần giải thớch, lời đối thoại là công dụng của dấu câu nào? A. Dấu chấm. B. Dấu hai chấm. C. Dấu ngoặc đơn. D. Dấu ngoặc kép. 2. Câu ghép là câu : A. Chỉ có một cụm C- V làm nòng cốt câu. B. Là câu có hai cụm C- V và chúng không bao chứa nhau. C. Là câu có hai cụm C- V trở lên và chúng không bao chứa nhau. D. Là câu có 3 cụm C- V và chúng bao chứa nhau. 3. Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp trong mỗi nhóm từ ngữ sau: A. Đồ dùng học tập: bút chì, thước kẻ, sách giáo khoa, vở. B. Phương tiện giao thông: xe đạp, xe máy, ô tô, xe chỉ, tàu điện C. Cây cối: tre, chuối, cau, bàng, cam, dừa D. Nghệ thuật : âm nhạc, vũ đạo, văn học, điện ảnh, hội hoạ.. 4. Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ? A. Xôn xao. B. Rũ rượi. C. Xộc xệch. D. Xồng xộc. II. Tự luận (8điểm) Câu 1: Với mỗi cặp từ sau, hãy viết thành một câu ghép ? Chỉ ra mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong từng câu? (3 điểm) A.Vìnên B.Nếu.thì C.Tuynhưng. Câu2: Tìm 4 thành ngữ dùng biện pháp nói quá?(1điểm) . Cõu 3 : Cho cõu: “Cấm hút thuốc lá trong phòng!” Em hãy viết lại câu trên có sử dụng phép nói giảm, nói tránh, nêu tác dụng của cách nói đó?(1điểm) Cõu4: Viết đoạn văn(Khoảng 3-5 cõu) có sử dụng phép nói quá. Gạch chõn những từ ngữ cú sử dụng biện phỏp núi quỏ? (3điểm) Lớp: 8 Thời gian: 45 phỳt Họ tờn học sinh:.. Ngày ktra ..Ngày trả bài Điểm Lời phờ của thầy, cụ giỏo Bằng số Bằng chữ Đề 4: I. Trắc nghiệm (2 điểm),Mỗi ý trả lời đúng 0,5điểm. Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng từ câu 1->câu 4 1. Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình ? A. Xôn xao. B. Rũ rượi. C. Xộc xệch. D. Xồng xộc. 2. Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp trong mỗi nhóm từ ngữ sau: A. Đồ dùng học tập: bút chì, thước kẻ, sách giáo khoa, vở. B. Phương tiện giao thông: xe đạp, xe máy, ô tô, xe chỉ, tàu điện C. Cây cối: tre, chuối, cau, bàng, cam, dừa D. Nghệ thuật : âm nhạc, vũ đạo, văn học, điện ảnh, hội hoạ.. 3. Đánh dấu phần bỏo trước phần giải thớch, lời đối thoại là công dụng của dấu câu nào? A. Dấu chấm. B. Dấu hai chấm. C. Dấu ngoặc đơn. D. Dấu ngoặc kép. 4. Câu ghép là câu : A. Chỉ có một cụm C- V làm nòng cốt câu. B. Là câu có hai cụm C- V và chúng không bao chứa nhau. C. Là câu có hai cụm C- V trở lên và chúng không bao chứa nhau. D. Là câu có 3 cụm C- V và chúng bao chứa nhau. II. Tự luận (8điểm) Câu 1: Với mỗi cặp từ sau, hãy viết thành một câu ghép ? Chỉ ra mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong từng câu? (3 điểm) A.Tuynhưng. B.Không những mà còn .. C..Càngcàng Câu2: Tìm 4 thành ngữ dùng biện pháp nói quá?(1điểm) . Cõu 3 : Cho cõu: “Cấm hút thuốc lá trong phòng!” Em hãy viết lại câu trên có sử dụng phép nói giảm, nói tránh, nêu tác dụng của cách nói đó?(1điểm) Câu 4: Viết 1 đoạn văn (khoảng 6 câu) có dùng trợ từ, thán từ, tình thái từ. Gạch 1 gạch dưới trợ từ, 2 gạch dưới thán từ, 3 gạch dưới tình thái từ.(3 điểm) KHUNG MA TRẬN Đấ̀ KIấ̉M TRA: Tờn chủ đờ̀ (Nụ̣i dung, chương) Nhọ̃n biờ́t (Cṍp đụ̣ 1) Thụng hiờ̉u (Cṍp đụ̣ 2) Vọ̃n dụng Cṍp đụ̣ thṍp (Cṍp đụ̣ 2) Cṍp đụ̣ cao (Cṍp đụ̣ 2) Từ ngữ I.1: Nhọ̃n biờ́t trường từ vựng I.2: Nhận biết từ tượng hỡnh, từ tượng thanh Sụ́ cõu:2 Sụ́ điờ̉m:1 Tỉ lợ̀: %:10% Sụ́ cõu:2 Sụ́ điờ̉m:1 Cõu II.1: Nhận biết cấu tạo của cõu ghộp II.2: Vận dụng kiến thức về cõu ghộp để đặt cõu II.3: Vận dụng kiến thức về cõu ghộp để viết đoạn văn Sụ́ cõu3 Sụ́ điờ̉m:6,5 Tỉ lợ̀: %:65% Sụ́ cõu:1 Sụ́ điờ̉m:0,5 Sụ́ cõu:1 Sụ́ điờ̉m:3 Sụ́ cõu:1 Sụ́ điờ̉m:3 Dấu cõu III.1.Nhận biết cụng dụng của dấu cõu Sụ́ cõu:1 Sụ́ điờ̉m:0.5 Tỉ lợ̀: %:5% Sụ́ cõu:1 Sụ́ điờ̉m:0.5 Cỏc biện phỏp tu từ IV.1.Vận dụng kiến thức về núi quỏ để tỡm thành ngữ IV.2. Vận dụng kiến thức để chuyển đổi cõu cầu khiến (Mệnh lệnh) thành cõu cú sử dụng bỳt phỏp núi giảm núi trỏnh IV.3. Vận dụng kiến thức về núi quỏ để viết đoạn văn. Sụ́ cõu:3 Sụ́ điờ̉m:5 Tỉ lợ̀: %:50% Sụ́ cõu:2 Sụ́ điờ̉m:2 Sụ́ cõu:1 Sụ́ điờ̉m:3 * Biểu điểm Đề 1: Phần trắc nghiệm:Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm 1 B 2A 3C 4B Phần tự luận: Cõu 1: - Mỗi cõu viết đỳng 0,5 đ - Chỉ ra được mối quan hệ ý nghĩa giữa cỏc vế cõu: 0,5 đ Cõu 2: Viết đỳng mỗi thành ngữ 0,25 đ Cõu 3: - Viết lại được cõu 0,5 đ - Nờu được tỏc dụng 0,5 đ Cõu 4: - Viết được đoạn văn cú nội dung, sử dụng biện phỏp núi quỏ và gạch chõn chớnh xỏc 2,5 đ - Trỡnh bày mạch lạc 0,5 đ Đề 2: Phần trắc nghiệm: Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm 1 C 2A 3B 4B Phần tự luận: Cõu 1: - Mỗi cõu viết đỳng 0,5 đ - Chỉ ra được mối quan hệ ý nghĩa giữa cỏc vế cõu: 0,5 đ Cõu 2: Viết đỳng mỗi thành ngữ 0,25 đ Cõu 3: - Viết lại được cõu 0,5 đ -Nờu được tỏc dụng 0,5 đ Cõu 4: - Viết được đoạn văn cú nội dung, sử dụng trợ từ, thỏn từ, tỡnh thỏi từ và gạch chõn chớnh xỏc 2,5 đ - Trỡnh bày mạch lạc 0,5 đ Đề 3: Phần trắc nghiệm: Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm 1 B 2C 3B 4A Phần tự luận: Cõu 1: - Mỗi cõu viết đỳng 0,5 đ - Chỉ ra được mối quan hệ ý nghĩa giữa cỏc vế cõu: 0,5 đ Cõu 2: Viết đỳng mỗi thành ngữ 0,25 đ Cõu 3: - Viết lại được cõu 0,5 đ - Nờu được tỏc dụng 0,5 đ Cõu 4: - Viết được đoạn văn cú nội dung, sử dụng biện phỏp núi quỏ và gạch chõn chớnh xỏc 2,5 đ - Trỡnh bày mạch lạc 0,5 đ Đề 4: Phần trắc nghiệm: Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm 1 A 2B 3B 4C Phần tự luận: Cõu 1: - Mỗi cõu viết đỳng 0,5 đ - Chỉ ra được mối quan hệ ý nghĩa giữa cỏc vế cõu: 0,5 đ Cõu 2: Viết đỳng mỗi thành ngữ 0,25 đ Cõu 3: - Viết lại được cõu 0,5 đ - Nờu được tỏc dụng 0,5 đ Cõu 4: - Viết được đoạn văn cú nội dung, sử dụng trợ từ, thỏn từ, tỡnh thỏi từ và gạch chõn chớnh xỏc 2,5 đ - Trỡnh bày mạch lạc 0,5 đ
File đính kèm:
- KT TV 1tietKI.doc