Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán 11
Câu7 : Trong hệ Oxy,phép đối xứng tâm O biến đường thẳng d có phương trình thành đường thẳng d có phương trình :
Câu8 : Trong hệ Oxy,phép đối xứng qua trục Oy biến đường thẳng d có phương trình thành đường thẳng d có phương trình :
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 (BAN KHTN : A) Thời gian : phút Câu 1 : Trong hệ Oxy , M(x;y) ; M’(x’;y’) . phép biến đổi cho bởi biểu thức tọa độ : là phép : a.)Đối xứng qua gốc tọa độ O b.)Tịnh tiến c.)Đối xứng qua trục Ox d.) Đối xứng qua trục Oy Câu 2 : Trong hệ Oxy , M(x;y) ; M’(x’;y’) . phép biến đổi cho bởi biểu thức tọa độ : là phép : a.)Đối xứng qua gốc tọa độ O b.)Tịnh tiến c.)Đối xứng qua trục Ox d.) Đối xứng qua trục Oy Câu 3 : Trong hệ Oxy , M(x;y) ; M’(x’;y’) . phép biến đổi cho bởi biểu thức tọa độ : là phép : a.)Đối xứng qua gốc tọa độ O b.)Tịnh tiến c.)Đối xứng qua trục Ox d.) Đối xứng qua trục Oy Câu 4 : Trong hệ Oxy , M(x;y) ; M’(x’;y’) . phép biến đổi cho bởi biểu thức tọa độ : là phép : a.)Đối xứng qua gốc tọa độ O b.)Tịnh tiến c.)Đối xứng qua trục Ox d.) Đối xứng qua trục Oy Câu5 : Trong hệ Oxy,phép tịnh tiến biến đường thẳng d có phương trình thành chính nó thì có véctơ tịnh tiến là : Câu6 : Trong hệ Oxy,phép tịnh tiến biến theo biến điểm thành điểm M’ có tọa độ là : Câu7 : Trong hệ Oxy,phép đối xứng tâm O biến đường thẳng d có phương trình thành đường thẳng d’ có phương trình : Câu8 : Trong hệ Oxy,phép đối xứng qua trục Oy biến đường thẳng d có phương trình thành đường thẳng d’ có phương trình : Câu9 : Trong hệ Oxy,phép quay tâm O góc biến thành điểm M’ có tọa độ là : Câu10 : Trong hệ Oxy,phép vị tự tâm O biến thành điểm có tỉ số k là : Câu11 : Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm AB,AC,BC Phép vị tự tâm G biến thành theo tỉ số k là : Câu12 : Cho tam giác ABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB,AC Phép vị tự tâm A tỉ số biến thành tam giác : Câu13 : Chọn câu đúng : Phép vị tự tâm O tỉ số là : a.)Phép đồng nhất b.)phép quay tâm O ,góc quay c.)Phép đối xứng tâm O d.)phép quay tâm O ,góc quay Câu14 : Chọn kết luận sai : Tam giác đều có a.) 1 tâm đối xứng b.) 3 trục đối xứng c.) không có tâm đối xứng d.) đồng dạng với mọi tam giác đều Câu15 : Chọn kết luận sai a.) 2 hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng b.) 2 tam giác đều bất kỳ luôn đồng dạng c.) 2 hình thoi bất kỳ luôn đồng dạng d.) b.) 2 đường thẳng bất kỳ luôn đồng dạng Câu16 : từ các chữ số 1,2,3,4,5 số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là : a.) 120 số b.) 60 số c.) 125 số d.) 27 số Câu17 : từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là : a.) 100 số b.) 120 số c.) 125 số d.) 20 số Câu18 : từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 số các số tự nhiên chẳn có 3 chữ số là : a.) 100 số b.) 120 số c.) 108 số d.) 90 số Câu19 : từ các chữ số 1,2,3,4,5 số các số tự nhiên chẳn có 3 chữ số khác nhau là : a.) 24 số b.) 60 số c.) 100 số d.) 120 số Câu20 : phương trình ( ĐN : ) có nghiệm là Câu21 : phương trình (chỉnh hợp) có nghiệm là Câu22 : phương trình (tổ hợp) có nghiệm là Câu23 : hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn ? a.) b.) c.) d.) Câu24 : Chu kỳ của hàm số là : a.) b.) c.) d.) Câu25 : Chu kỳ của hàm số là : a.) b.) c.) d.) Câu26 : Chu kỳ của hàm số là : a.) b.) c.) d.) Câu27 : Tập giá trị của hàm số là : a.) b.) c.) d.) tập R Câu28 : Tập xác định của hàm số là : a.) b.) c.) d.) tập R Câu29 : nghiệm của phương trình là : ( với a.) b.) c.) d.) Câu30 : nghiệm của phương trình là : ( với a.) b.) c.) d.) Câu31 : nghiệm của phương trình là : ( với a.) b.) c.) d.) Câu32 : nghiệm của phương trình với là : a.) b.) c.) d.) Câu33 : nghiệm của phương trình với là : a.) b.) c.) d.) Câu34 : nghiệm của phương trình là : ( với a.) b.) c.) d.) Câu35 : xác định m để phương trình có nghiệm a.) b.) c.) d.) Câu36 : xác định m để phương trình vô nghiệm a.) b.) hoặc c.) d.) hoặc Câu37 : nghiệm của phương trình là : ( với a.) b.) c.) d.) Câu38 : nghiệm của phương trình là : ( với a.) b.) c.) d.) Câu39 : nghiệm của phương trình với là a.) b.) c.) d.) Câu40 : cho thỏa .Chọn câu đúng : a.) vuông tại A b.) vuông tại B c.) cân tại A d.) cân tại B
File đính kèm:
- KIEM TRA TRN TOAN 11NC.doc