Đề kiểm tra Toán Học kì II - Đề số 3
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10 cm và chu vi bằng 100 cm. Tìm chiều dài, chiều rộng.
Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB < AC. Vẽ hai đường cao BD và CE.
a) Chứng minh:
b) Tia DE và CB cắt nhau tại I. Chứng minh: IB.IC=ID.IE
c) Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh:
ĐỀ 3 Bài 1: Giải các phương trình sau a) b) c) d, ú3x-2ú - 3x = x + 3 Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số: a, b, 4x-3 3x+5 c, d, Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10 cm và chu vi bằng 100 cm. Tìm chiều dài, chiều rộng. Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB < AC. Vẽ hai đường cao BD và CE. a) Chứng minh: b) Tia DE và CB cắt nhau tại I. Chứng minh: IB.IC=ID.IE c) Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh: Bài 5: : Cho a, b, c >0 thỏa mãn abc = 1. CMR: ĐỀ 3 Bài 1: Giải các phương trình sau a) b) c) d, ú3x-2ú - 3x = x + 3 Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số: a, b, 4x-3 3x+5 c, d, Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10 cm và chu vi bằng 100 cm. Tìm chiều dài, chiều rộng. Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB < AC. Vẽ hai đường cao BD và CE. a) Chứng minh: b) Tia DE và CB cắt nhau tại I. Chứng minh: IB.IC=ID.IE c) Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh: Bài 5: : Cho a, b, c >0 thỏa mãn abc = 1. CMR: Ta có: a2 + 2b2 + 3 = (a2 + b2) + (b2 + 1) + 2 Áp dụng BĐT x2 + y2 ³ 2xy, ta có: a2 + b2 ³ 2ab, b2 + 1 ³ 2b Suy ra: (a2 + b2) + (b2 + 1) + 2 ³ 2ab + 2b + 2 = 2(ab + b + 1) Þ a2 + 2b2 + 3 ³ 2(ab + b + 1) Tương tự: b2 + 2c2 + 3 ³ 2(bc + c + 1) c2 + 2a2 + 3 ³ 2(ca + a + 1) Do đó: (1) Mặt khác: Do abc = 1 nên (2) Từ (1) và (2) suy ra: Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A,. a). Tính ? b). Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . c).Tính
File đính kèm:
- De_Toan_8_HKII_hay.doc