Đề kiểm tra Toán 9 – Học kì II
Bài 3 (3,5 điểm):
Cho ABC (AB = AC ) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AG, BE, CF gặp nhau tại H.
a) CMR: tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
b) CMR: AF . AC = AH . AG.
c) CMR: GE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I.
d) Cho bán kính của đường tròn tâm I là 2 cm, BAC = 500.
Tính diện tích hình quạt tròn OBAC (A là điểm đối xứng của A qua O )
Đề Kiểm tra toán 9 – Học Kì II (Thời gian : 90’) I/ Phần trắc nghiệm (2điểm) Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Phương trình ẩn x : (n – 1)x2 – 2nx + n – 2 = 0 có hai nghiệm khi n thoả điều kiện A. n và n ạ 1 D. n ³ và n ạ 1 Bài 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời sai của bài toán sau Cho tứ giác ABCD có = = 900 thì a/ Bốn đỉnh A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn b/ c/ BD Ê AC d/ Đường trung trực của các cạnh CB, CD và đường thẳng AC đồng qui II/ Phần tự luận (8đểm ) : Bài 1 (2,5đ) : Cho biểu thức P = a/ Rút gọn P b/ Tính giá trị của biểu thức P khi x = c/ Hãy so sánh P với Bài 2 (2đ) : Một công nhân dự định làm 150 sản phẩm trong một thời gian đã định. Sau khi làm được 2 giờ với năng suất dự kiến, người đó đã cải tiến các thao tác hợp lí nên đã tăng năng suất 2 sản phẩm mỗi giờ và đã hoàn thành 150 sản phẩm sớm hơn dự định 30 phút. Tính năng suất dự kiến. Bài 3 (3,5đ) : Cho DABC nhọn nội tiếp (O; R) các đường cao AD, BE, CF và trực tâm H. a/ Cm : Tứ giác BFEC nội tiếp b/ Cm : OA ^ EF c/ Gọi K là trung điểm của AC. Cm : KF là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp DBDH d/ Cho số đo cung AB = 900 và số đo cung AC = 1200. Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi dây AB; AC và cung nhỏ BC của đường tròn (O; R). Chúc con bình tĩnh tự tin khi làm bài. Đề Kiểm tra toán 9 – Học Kì II (Thời gian : 90’) I/ Phần trắc nghiệm (2điểm) Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng Phương trình ẩn x : (m - 1)x2 – 2mx + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt với điều kiện của m là: A. m và m ≠ 1 C. m > D. m < và m ≠ -1 Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời sai của bài toán sau Cho rABC nhọn, các đờng cao BD và CE cắt nhau tại H (D ẻ AC, E ẻ AB) Bốn điểm B, E, D, C cùng nằm trên một đờng tròn. Tứ giác AEHD nội tiếp đợc đờng tròn. é EBC = é DCB A là trực tâm của rHBC II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2,5 điểm) : Cho biểu thức R = a) Rút gọn R b) Tìm x để R < -1 c) Tìm các giá trị của x để R nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Với x ³ 0 ; x ạ 9 Bài 2 (2 điểm): Hai ca nô cùng khởi hành từ hai bến A và B cách nhau 85 km đi ngược chiều nhau. Sau 1 giờ 40 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc riêng của mỗi ca nô, biết rằng vận tốc ca nô đi xuôi lớn hơn ca nô đi ngược 9 km/h và vận tốc dòng nước là 3 km/h. Bài 3 (3,5 điểm): Cho rABC (AB = AC ) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AG, BE, CF gặp nhau tại H. a) CMR: tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. b) CMR: AF . AC = AH . AG. c) CMR: GE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I. d) Cho bán kính của đường tròn tâm I là 2 cm, é BAC = 500. Tính diện tích hình quạt tròn OBA’C (A’ là điểm đối xứng của A qua O ) Chúc con bình tĩnh tự tin khi làm bài.
File đính kèm:
- Thi hoc ki II Toan 9.doc