Đề kiểm tra Tiếng việt lớp 6 học kỳ II

Đề :

I. Trắc nghiệm :Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Câu “ Mùa xuân xinh đẹp đã về.”Phó từ đã bổ sung cho tính từ ý nghĩa gì?

A. Chỉ quan hệ thời gian B. Chỉ kết quả

C. Chỉ sự tiếp diễn D. Chỉ kết quả và hướng.

Câu 2: Câu thơ “ Người cha mái tóc bạc

 Đốt lửa cho anh nằm.” Đã sử dụng phép tu từ nào?

A. So sánh B. Nhân hoá

C. Ẩn dụ D. Hoán dụ.

Câu 3:Câu trần thuật đơn có từ là“ Trường học là nơi chúng em trưởng thành.” Thuộc kiểu câu:

A. Câu định nghĩa B. Câu giới thiệu

C. Câu miêu tả D. Câu đánh giá.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Tiếng việt lớp 6 học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 6 HỌC KỲ II( 2011 – 2012 )
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
I . Mục tiêu :
 Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong quá trình tiếp nhận văn bản, kỹ năng câu..
 Khảo sát kiểm tra được những kiến thứcvề Tiếng 
II. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận.
Cách tổ chức kiểm tra : HS làm tại lớp trong 45 phút.
III. Thiết lập ma trận :
Liệt kê tất cả các bài học trong phân môn :
Phó từ
Các biện pháp tu từ: So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ
Yêu cầu:- HS nắm được tác dụng, mô hình cấu tạo, các kiểu
 - Vận dụng làm các bài tập trong sách giáo khoa sau mỗi bài học
 3. Câu
a. Thành phần câu	b. Câu trần thuật đơn	c. Câu trần thuật đơn có từ là	 
 2. Xây dựng khung ma trận.
a. Ma trận trắc nghiệm :
 Mứcđộ 
Chủ đề/ nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
Văn học : 
Phó từ
So sánh
Nhân hóa
Ẩn dụ
Hoán dụ
Thành phần chính của câu
Câu trần thuật đơn có từ là
2
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
3
2
1
3
1
Cộng số câu:
Số điềm:
7
1,75
5
1,25
12
3.0
b. Ma trận tự luận :
 Mức độ
Chủ đề/Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số câu- Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu 
3
1 câu
4
2 câu
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
3
1
4
2
7
Đề : 
Trắc nghiệm :Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Câu “ Mùa xuân xinh đẹp đã về.”Phó từ đã bổ sung cho tính từ ý nghĩa gì?
A. Chỉ quan hệ thời gian B. Chỉ kết quả
C. Chỉ sự tiếp diễn D. Chỉ kết quả và hướng.
Câu 2: Câu thơ “ Người cha mái tóc bạc
 Đốt lửa cho anh nằm.” Đã sử dụng phép tu từ nào?
A. So sánh B. Nhân hoá
C. Ẩn dụ	 D. Hoán dụ.
Câu 3:Câu trần thuật đơn có từ là“ Trường học là nơi chúng em trưởng thành.” Thuộc kiểu câu: 
A. Câu định nghĩa B. Câu giới thiệu
C. Câu miêu tả D. Câu đánh giá.
Câu 4: Hai câu ca dao: “Thân em như ớt trên cây
 Càng tươi ngoài vỏ, càng cay trong lòng”. Là loại so sánh nào?
A. So sánh người với người B. So sánh vật với vật
C. So sánh người với vật D. So sánh cái cụ trể với cái trừu tượng.
Câu 5: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không sử dụng phép hoán dụ?
A. Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác.	 B. Miền Nam đi trước về sau.
C. Gửi miền Bắc lòng miền Nam chung thủy. D. Hình ảnh miền Nam luôn ở trong trái tim Bác. 
Câu 6 : Hình ảnh nào sau đây không sử dụng phép nhân hóa?
A. Trong họ hàng nhà Chổi thì cô bé Chổi Rơm xinh nhất. C.Bố em đi cày về
B. Ơi chú gà ơi! Ta yêu chú lắm. 	 D. Kiến hành quân đầy đường.
Câu 7: Hai câu thơ sau	“Bàn tay ta làm nên tất cả
	Có sức người sỏi đá cũng thành cơm’Đã sử dụng phép tu từ nào?
A. So sánh B. Nhân hoá
C. Ẩn dụ	 D. Hoán dụ.
Câu 8: . Câu thơ sau “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng”. (Khương Hữu Dũng) .” Đã sử dụng phép tu từ nào?
A. So sánh B. Nhân hoá
C. Ẩn dụ	 D. Hoán dụ.
Câu 9: Vị ngữ của câu: “Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết.” được cấu tạo như thế nào?
A. Động từ	 C. Tính từ
 B. Cụm động từ	 D. Cụm tính từ
 Câu 10: Cho câu: “Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù.”Chủ ngữ trong câu trên trả lời cho câu hỏi gì?
	A. Ai?	B. Việc gì?	C. Con gì?	D. Cái gì? 
Câu 11: Trong câu: “Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù”. Chủ ngữ của câu được cấu tạo như thế nào?
	A. Danh từ	B. Đại từ	C. Tính từ	D. Động từ 
Câu 12: Thành phần nào được xem là thành phần chính của câu?
	A. Trạng ngữ	B. Chủ ngữ và vị ngữ C. Vị ngữ	D. Chủ ngữ .
Tự luận :
II. Tự luận: 8đ
Câu 1: ( 3đ) Tìm phép tu từ trong các câu sau và nêu tác dụng của chúng?
a. 	Vì sương nên núi bạc đầu
Biển lay bởi gió, hoa sầu vì sương.
b. Cậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hi sinh để bảo vệ con người. ( Thép Mới)
Câu 2: ( 5đ) Viết một đoạn văn từ 10 trở lên tả cảnh quê hương em, trong đó có dùng phép so sánh và nhân hóa.( Gạch chân phép nhân hóa và so sánh đó)
Đáp án :
Trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đúng
Tự luận: 8đ
Câu 1: 
* Phép nhân hóa:
Núi : bạc đầu
Hoa: sầu
Tre: chống lại, xung phong, giữ, hi sinh, bảo vệ. (2Đ)
* Tác dụng: Những từ ngữ trên vốn chỉ hoạt động tính chất của con người, nay dùng chỉ hoạt động tính chất cảu vật khiến sự vật trở nên gần gũi với con người, biểu thì tình cảm của con người.(1Đ)
Câu 2: 4đ
Viết đúng hình thức đoạn văn: 1đ
Trình bày sạch đẹp. viết câu lưu loát, không mắc lỗi chính tả, dùng từ: 1đ
Có sử dụng nhân hóa và so sánh phù hợp: 1đ
Đúng nội dung tả cảnh quê hương, viết có cảm xúc: 1đ

File đính kèm:

  • docDE KTRA TIENG VIET TUAN 29 HKII.doc
Giáo án liên quan